Nguyên lý bảo hiểm
Câu hỏi, đáp án trắc nghiệm Nguyên lý bảo hiểm trường đại học kinh tế quốc dân
1. “Bên tham gia bảo hiểm phải đóng phí bảo hiểm trước khi được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm” là đòi hỏi của nguyên tắc nào trong bảo hiểm? |
Select one: |
a. Nguyên tắc nguyên nhân gần |
b. Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm |
c. Nguyên tắc khoán |
d. Nguyên tắc đóng – hưởng |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.2 Nguyên tắc đóng – hưởng |
The correct answer is: Nguyên tắc đóng – hưởng |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
2. “BHXH là sự đảm bảo thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập đối với người lao động khi họ gặp phải những biến cố làm giảm hoặc mất khả năng lao động, mất việc làm trên cơ sở hình thành và sử dụng một quỹ tiền tệ tập trung nhằm đảm bảo đời sống cho người lao động và gia đình họ, góp phần bảo đảm an toàn xã hội” là: |
Select one: |
a. Khái niệm về BHXH |
b. Bản chất của BHXH |
c. Đặc trưng của BHXH |
d. Chức năng của BHXH |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.2 Bảo hiểm xã hội |
The correct answer is: Khái niệm về BHXH |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
3. “Các bên tham gia hợp đồng bảo hiểm phải cung cấp thông tin, thực hiện các quyền và nghĩa vụ một cách trung thực nhất, trên cơ sở tin tưởng tuyệt đối lẫn nhau trong quá trình giao kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm” là nội dung của nguyên tắc nào trong bảo hiểm? |
Select one: |
a. Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm |
b. Nguyên tắc đóng – hưởng |
c. Nguyên tắc nguyên nhân gần |
d. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.3. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
The correct answer is: Nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
4. “Các qui định được cụ thể hóa bằng Luật BHXH, qui đinh đối tượng, quyền lợi nghĩa cụ của các bên liên quan cũng như công tác tổ chức thực hiện, giám sát” là: |
Select one: |
a. Luật BHXH |
b. Chính sách pháp luật về Bảo hiểm xã hội |
c. Chế độ BHXH |
d. Không có đáp án đúng |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ chính sách pháp luật về BHXH |
The correct answer is: Chính sách pháp luật về Bảo hiểm xã hội |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
5. “Chính sách góp phần duy trì sự ổn định của thị trường lao động, cung cấp bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi bị mất việc làm, hỗ trợ người lao động học nghề, duy trì việc làm, tìm việc làm trên cơ sở đóng vào Quỹ bảo hiểm thất nghiệp” là: |
Select one: |
a. Chính sách pháp luật vê thất nghiệp |
b. Chính sách pháp luật về Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
c. Chính sách pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp |
d. Chính sách pháp luật về việc làm |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ Chính sách pháp luật vê bảo hiểm thất nghiệp |
The correct answer is: Chính sách pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
6. “Định hình thương hiệu của DNBH từ trong ra ngoài” là lợi ích của bước nào trong quy trình tổ chức công tác truyền thông bảo hiểm? |
Select one: |
a. Thực hiện truyền thông và đánh giá lại |
b. Xây dựng lộ trình truyền thông |
c. Xác định đối tượng thực hiện truyền thông |
d. Xác định mục tiêu truyền thông |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 6.1 Công tác truyền thông |
The correct answer is: Thực hiện truyền thông và đánh giá lại |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
7. “Khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô theo quy định của pháp luật hoặc do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm” là gì? |
Select one: |
a. Phí bảo hiểm |
b. Chi phí bảo hiểm |
c. Mức đóng góp bảo hiểm |
d. Lệ phí bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ phí bảo hiểm |
The correct answer is: Phí bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
8. “Mang thương hiệu đến với khách hàng bảo hiểm tiềm năng” là một trong những vai trò của: |
Select one: |
a. Công tác khai thác bảo hiểm |
b. Công tác truyền thông trong bảo hiểm |
c. A hoặc B |
d. Không có đáp án chính xác |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 6.1 Công tác truyền thông |
The correct answer is: Công tác truyền thông trong bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
9. “Phương thức phân tán rủi ro theo chiều ngang, nhiều doanh nghiệp cùng tham gia bảo hiểm cho một đối tượng” là: |
Select one: |
a. Tái bảo hiểm |
b. Đồng bảo hiểm |
c. Bảo hiểm trùng |
d. Tự bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Đồng bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
10. “Quá trình truyền tải, chia sẻ thông tin và định hướng chuyển đổi hành vi nhằm thuyết phục một người, một nhóm người hay một cộng đồng nhất định tán thành, ủng hộ, làm theo” là gì? |
Select one: |
a. Khai thác bảo hiểm |
b. Truyền thông |
c. Công nghệ thông tin |
d. Giải quyết khiểu nại bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 6.1 Công tác truyền thông |
The correct answer is: Truyền thông |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
11. “Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong sự kiện bảo hiểm, trừ trường hợp có thỏa thuận khác trong hợp đồng bảo hiểm” là nội dung của nguyên tắc nào trong bảo hiểm? |
Select one: |
a. Nguyên tắc khoán |
b. Nguyên tắc bồi thường |
c. Nguyên tắc số đông |
d. Nguyên tắc trung thực B |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.6 Nguyên tắc bồi thường và nguyên tắc khoán |
The correct answer is: Nguyên tắc bồi thường |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
12. “Số tiền tối đa mà người bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm trong một sự kiện bảo hiểm hoặc trong cả thời hạn bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm” là gì? |
Select one: |
a. Số tiền bảo hiểm |
b. Giá trị bảo hiểm |
c. Phí bảo hiểm |
d. Giá trị thiệt hại thực tế |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ số tiền bảo hiểm |
The correct answer is: Số tiền bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
13. “Sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm” là phát biểu về thuật ngữ nào sau đây: |
Select one: |
a. Rủi ro bảo hiểm |
b. Tổn thất bảo hiểm |
c. Sự kiện bảo hiểm |
d. Phạm vi bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ sự kiện bảo hiểm |
The correct answer is: Sự kiện bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
14. “Sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm” là phát biểu về thuật ngữ nào sau đây: |
Select one: |
a. Rủi ro bảo hiểm |
b. Tổn thất bảo hiểm |
c. Sự kiện bảo hiểm |
d. Phạm vi bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ sự kiện bảo hiểm |
The correct answer is: Sự kiện bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
15. “Tạo ra nhu cầu về bảo hiểm” là một trong các vai trò của: |
Select one: |
a. Công tác đề phòng tổn thất |
b. Công tác hạn chế tổn thất |
c. Công tác truyền thông trong bảo hiểm |
d. Không có đáp án chính xác |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 6.1 Công tác truyền thông |
The correct answer is: Công tác truyền thông trong bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
16. “Tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm hoặc người được bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm” là phát biểu về thuật ngữ nào sau đây: |
Select one: |
a. Người mua bảo hiểm |
b. Người được bảo hiểm |
c. Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
d. Người thứ ba |
Phản hồi |
Giải thích: thuật ngữ người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
The correct answer is: Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
17. “Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô và đóng phí bảo hiểm” là đối tượng nào sau đây: |
Select one: |
a. Bên bảo hiểm |
b. Bên mua bảo hiểm |
c. Bên trung gian bảo hiểm |
d. Bên môi giới bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: thuật ngữ bên mua bảo hiểm |
The correct answer is: Bên mua bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
18. Ai là người có quyền lợi có thể được bảo hiểm đối với hàng hóa lưu giữ trong kho? |
Select one: |
a. Chủ của nhà kho, chủ hàng, thủ kho |
b. Chủ của nhà kho, thủ kho |
c. Chủ của nhà kho, chủ hàng |
d. Chủ hàng, thủ kho |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.5. Nguyên tắc quyền lợi có thể bảo hiểm |
The correct answer is: Chủ của nhà kho, chủ hàng |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
19. Bảo hiểm chỉ có thể tiến hành hiệu quả khi áp dụng quy luật số lớn, theo đó: |
Select one: |
a. Công ty bảo hiểm cần phân tán tổn thất trên tất cả các khách hàng tham gia bảo hiểm |
b. Rủi ro và tổn thất phải được phân tán thông qua tái bảo hiểm |
c. Cần có hoạt đồng đồng bảo hiểm và tái bảo hiểm để phân tán tổn thất |
d. Những người tham gia bảo hiểm phải cùng nguy cơ gặp một rủi ro hoặc một nhóm rủi ro tương tự nhau |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 2.4. Nguyên tắc lựa chọn rủi ro |
The correct answer is: Những người tham gia bảo hiểm phải cùng nguy cơ gặp một rủi ro hoặc một nhóm rủi ro tương tự nhau |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
20. Bảo hiểm thất nghiệp được triển khai ở Việt Nam theo hình thức nào? |
Select one: |
a. Bắt buộc |
b. Tự nguyện |
c. Bắt buộc kết hợp tự nguyện |
d. Do người lao động tự thoả thuận với người sử dụng lao động |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.4 Bảo hiểm thất nghiệp |
The correct answer is: Bắt buộc |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
21. Bảo hiểm thương mại được triển khai: |
Select one: |
a. Theo hình thức bắt buộc |
b. Chủ yếu theo hình thức bắt buộc |
c. Theo hình thức tự nguyện |
d. Chủ yếu theo hình thức tự nguyện |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Chủ yếu theo hình thức tự nguyện |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
22. Bảo hiểm thương mại là |
Select one: |
a. Một chế độ của bảo hiểm xã hội |
b. Một nghiệp vụ bảo hiểm của bảo hiểm xã hội |
c. Một bộ phận cấu thành nên ngành bảo hiểm quốc gia |
d. Một sản phẩm bảo hiểm của bảo hiểm xã hội |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Một bộ phận cấu thành nên ngành bảo hiểm quốc gia |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
23. Bảo hiểm thương mại là biện pháp chia nhỏ tổn thất của một hay một số ít người khi gặp một rủi ro hoặc một nhóm rủi ro tương tự dựa vào: |
Select one: |
a. Một quỹ chung bằng tiền được lập bởi sự đóng góp của người được bảo hiểm |
b. Một quỹ chung bằng tiền được lập bởi sự đóng góp của số đông người có nhu cầu bảo hiểm |
c. Một quỹ chung bằng tiền được lập bởi sự đóng góp của số đông người cùng có khả năng gặp rủi ro hoặc nhóm rủi ro đó thông qua hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm |
d. Một quỹ chung bằng tiền được lập bởi sự đóng góp của người lao động và người sử dụng lao động cùng có khả năng gặp rủi ro đó thông qua hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Một quỹ chung bằng tiền được lập bởi sự đóng góp của số đông người cùng có khả năng gặp rủi ro hoặc nhóm rủi ro đó thông qua hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
24. Bảo hiểm thương mại là biện pháp tài trợ rủi ro bằng cách: |
Select one: |
a. Tiến hành các hoạt động tích cực nhằm làm giảm xác suất xảy ra rủi ro |
b. Tiến hành các hoạt động tích cực nhằm làm giảm giá trị thiệt thực tế khi xảy ra rủi ro |
c. San sẻ rủi ro, san sẻ tài chính |
d. Chia nhỏ tổn thất của một hay một số ít người khi gặp một rủi ro hoặc một nhóm rủi ro tương tự thông qua hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Chia nhỏ tổn thất của một hay một số ít người khi gặp một rủi ro hoặc một nhóm rủi ro tương tự thông qua hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
25. Bảo hiểm thương mại thường được tổ chức triển khai bởi: |
Select one: |
a. Các trung tâm quản lý rủi ro |
b. Các cơ quan bảo hiểm quốc gia |
c. Các doanh nghiệp bảo hiểm |
d. Các trung gian bảo hiếm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Các doanh nghiệp bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
26. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự có đối tượng bảo hiểm là: |
Select one: |
a. Trách nhiệm pháp lý phát sinh do lỗi cố ý của người được bảo hiểm |
b. Trách nhiệm pháp lý phát sinh do lỗi sơ suất, bất cẩn của người được bảo hiểm |
c. Trách nhiệm pháp lý phát sinh do cả lỗi cố ý và lỗi sơ suất, bất cẩn của người được bảo hiểm |
d. Thiệt hại của người bị nạn do lỗi của người bị nạn |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Trách nhiệm pháp lý phát sinh do lỗi sơ suất, bất cẩn của người được bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
27. Bảo hiểm y tế nhà nước hay chính xác là bảo hiểm y tế bắt buộc theo qui định của Nhà nước hiện tại do cơ quan nào thực hiện? |
Select one: |
a. Cơ quan Bảo hiểm Việt Nam |
b. Cơ quan Bảo hiểm Y tế Việt Nam |
c. Cơ quan Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
d. Bộ Lao Động – thương binh – xã hội |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 3.2. Nội dung chính sách pháp luật về bảo hiểm |
The correct answer is: Cơ quan Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
28. BHYT Nhà nước là loại hình bảo hiểm: |
Select one: |
a. Thường được triển khai theo hình thức bắt buộc |
b. Thường được Nhà nước triển khai theo hình thức bắt buộc |
c. Thường được Nhà nước triển khai theo hình thức bắt buộc áp dụng với các đối tượng theo quy định của pháp luật về BHXH. |
d. Thường được Nhà nước triển khai theo hình thức bắt buộc áp dụng với các đối tượng theo quy định của pháp luật về BHYT. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.3 Bảo hiểm y tế |
The correct answer is: Thường được Nhà nước triển khai theo hình thức bắt buộc áp dụng với các đối tượng theo quy định của pháp luật về BHYT. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
29. BHYT Nhà nước thường được Nhà nước triển khai theo hình thức bắt buộc áp dụng với các đối tượng theo quy định của pháp luật về: |
Select one: |
a. BHXH |
b. BHYT toàn dân |
c. BHYT |
d. A và C. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.3 Bảo hiểm y tế |
The correct answer is: BHYT |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
30. Bước cuối cùng trong quy trình tổ chức công tác truyền thông trong bảo hiểm là: |
Select one: |
a. Thực hiện truyền thông |
b. Thực hiện truyền thông và đánh giá lại |
c. Dự toán chi phí và thực hiện truyền thông |
d. Đánh giá lại |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 6.1 Công tác truyền thông |
The correct answer is: Thực hiện truyền thông và đánh giá lại |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
31. Các bên trong mối quan hệ bảo hiểm của BHXH bao gồm: |
Select one: |
a. Bên tham gia BHXH và Nhà nước |
b. Bên tham gia BHXH và doanh nghiệp |
c. Bên tham gia BHXH, bên được BHXH và bên BHXH |
d. Bên BHXH, người lao động và người sử dụng lao động |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.2 Bảo hiểm xã hội |
The correct answer is: Bên tham gia BHXH, bên được BHXH và bên BHXH |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
32. Các biện pháp kiểm soát rủi ro bào gồm: |
Select one: |
a. Tránh né rủi ro |
b. Giảm thiểu rủi ro |
c. Giảm thiểu tổn thất |
d. Cả A, B, C |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1. Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Cả A, B, C |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
33. Các biện pháp kiểm soát rủi ro đề cập đến: |
Select one: |
a. Các kỹ thuật cung cấp tài trợ cho các tổn thất |
b. Các nỗ lực ngăn chặn rủi ro và /hoặc tổn thất mà rủi ro gây ra |
c. Kỹ thuật giảm khả năng xảy ra của tổn thất thông qua việc dàn trải nguy cơ tổn thất cho nhiều bên/nhiều phần khác nhau |
d. Các kỹ thuật nhằm giảm tần suất ra hoặc giảm mức độ nghiêm trọng của rủi ro/tổn thất |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1 Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Các kỹ thuật nhằm giảm tần suất ra hoặc giảm mức độ nghiêm trọng của rủi ro/tổn thất |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
34. Các chuyên gia tính phí xác định phí bảo hiểm tương ứng với phạm vi bảo hiểm |
Select one: |
a. Theo qui luật số lớn |
b. Đảm bảo phân bổ tổn thất giữa những người đóng góp |
c. Phân bổ tổn thất giữa các thành viên |
d. Trên cơ sở ước tính tần suất và mức độ nghiêm trọng của tổn thất |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.2. Khái niệm và bản chất của bảo hiểm |
The correct answer is: Trên cơ sở ước tính tần suất và mức độ nghiêm trọng của tổn thất |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
35. Các công cụ thực thi chính sách pháp luật bao gồm: |
Select one: |
a. Luật và các văn bản dưới luật, hệ thống tòa án, Các đơn vị trọng tài |
b. Cơ quan quản lý nhà nước, hoạt động thanh tra, kiểm tra. |
c. A hoặc B |
d. A và B |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: A và B |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
36. Các phương thức nộp phí bảo hiểm cơ bản trong bảo hiểm thương mại bao gồm: |
Select one: |
a. Phí bảo hiểm nộp một lần |
b. Phí bảo hiểm nộp định kỳ hàng tháng |
c. Phí bảo hiểm nộp một lần và phí bảo hiểm nộp định kỳ hàng năm |
d. Phí bảo hiểm nộp một lần và phí bảo hiểm nộp định kỳ |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 5.7 Phí bảo hiểm |
The correct answer is: Phí bảo hiểm nộp một lần và phí bảo hiểm nộp định kỳ |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
37. Các rủi ro, tổn thất và chi phí mà theo đó người bảo hiểm không chịu trách nhiệm nếu nó xảy ra được gọi là: |
Select one: |
a. Loại trừ tổn thất |
b. Sự kiện khách quan |
c. Loại trừ bảo hiểm |
d. Dự phòng bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: thuật ngữ loại trừ bảo hiểm |
The correct answer is: Loại trừ bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
38. Chi phí của rủi ro là |
Select one: |
a. Sự căng thẳng về tinh thần do hoảng sợ và lo lắng |
b. Các tổn thất không mong muốn và chi phí của bản thân sự không chắc chắn |
c. Thiệt hại về kinh doanh do việc đình trệ sản xuất |
d. Thiệt hại về nhà cửa, cơ sở sản xuất, các loại tài sản |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1 Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Các tổn thất không mong muốn và chi phí của bản thân sự không chắc chắn |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
39. Chính sách bảo hiểm là tổng thể các quan điểm, chuẩn mực, biện pháp mà Nhà nước sử dụng nhằm bảo vệ quyền lợi của đối tượng nào? |
Select one: |
a. Người tham gia bảo hiểm |
b. Người lao động |
c. Người sử dụng lao động |
d. Các thành viên trong xã hội |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Người tham gia bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
40. Chính sách BHXH của mỗi quốc gia không phụ thuộc vào: |
Select one: |
a. Kết cấu của hệ thống ASXH của mỗi quốc gia |
b. Thể chế chính trị của mỗi quốc gia |
c. Chuẩn mực quốc tế về bảo hiểm thương mại |
d. Tiềm lực kinh tế, khả năng tổ chức, quản lý của mỗi nước |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Chuẩn mực quốc tế về bảo hiểm thương mại |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
41. Chính sách BHYT đảm bảo mức độ bao phủ toàn dân – mọi người đều có quyền được chăm sóc về y tế, được chi trả chi phí khám chữa điều trị và một số chi phí liên quan khác – Lựa chọn đáp án đúng: |
Select one: |
a. Chính sách BHYT |
b. Chính sách BHXH |
c. Chính sách BHYT toàn dân |
d. Chính sách BHXH toàn dân |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ BHYT toàn dân |
The correct answer is: Chính sách BHYT toàn dân |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
42. Chính sách BHYT toàn dân là: |
Select one: |
a. Chính sách BHYT đảm bảo mọi người lao động đều có quyền được chăm sóc về y tế |
b. Chính sách BHYT đảm bảo mức độ bao phủ toàn bộ lực lượng lao động |
c. Chính sách BHYT đảm bảo mức độ bao phủ toàn dân – mọi người đều có quyền được chăm sóc về y tế, được chi trả chi phí khám chữa điều trị và một số chi phí liên quan khác |
d. Chính sách BHYT đảm bảo mức độ bao phủ toàn bộ lực lượng lao động – mọi người đều có quyền được chi trả chi phí khám chữa điều trị và một số chi phí liên quan khác |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ BHYT toàn dân |
The correct answer is: Chính sách BHYT đảm bảo mức độ bao phủ toàn dân – mọi người đều có quyền được chăm sóc về y tế, được chi trả chi phí khám chữa điều trị và một số chi phí liên quan khác |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
43. Chính sách pháp luật vê bảo hiểm thất nghiệp là chính sách góp phần duy trì sự ổn định của thị trường lao động, cung cấp bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi bị mất việc làm, hỗ trợ người lao động học nghề, duy trì việc làm, tìm việc làm trên cơ sở đóng vào quỹ nào sau đây? |
Select one: |
a. Quỹ BHXH |
b. Quỹ bảo hiểm |
c. Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
d. Quỹ BHXH và bảo hiểm thất nghiệp |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ Chính sách pháp luật vê bảo hiểm thất nghiệp |
The correct answer is: Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
44. Chính sách pháp luật vê bảo hiểm thất nghiệp là: |
Select one: |
a. Chính sách góp phần duy trì sự ổn định của thị trường lao động, cung cấp bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi bị mất việc làm, hỗ trợ người lao động học nghề, duy trì việc làm, tìm việc làm trên cơ sở đóng vào Quỹ bảo hiểm thất nghiệp. |
b. Chính sách góp phần duy trì sự ổn định của thị trường lao động, hỗ trợ người lao động học nghề, duy trì việc làm, tìm việc làm trên cơ sở đóng vào Quỹ bảo hiểm thất nghiệp. |
c. Chính sách cung cấp bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi bị mất việc làm, hỗ trợ người lao động học nghề, duy trì việc làm, tìm việc làm trên cơ sở đóng vào Quỹ bảo hiểm thất nghiệp. |
d. Chính sách góp phần duy trì sự ổn định của thị trường lao động, cung cấp bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi bị mất việc làm trên cơ sở đóng vào Quỹ bảo hiểm thất nghiệp. |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ Chính sách pháp luật vê bảo hiểm thất nghiệp |
The correct answer is: Chính sách góp phần duy trì sự ổn định của thị trường lao động, cung cấp bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi bị mất việc làm, hỗ trợ người lao động học nghề, duy trì việc làm, tìm việc làm trên cơ sở đóng vào Quỹ bảo hiểm thất nghiệp. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
45. Chính sách pháp luật về Bảo hiểm xã hội: |
Select one: |
a. Là các qui định được cụ thể hóa bằng Luật BHXH |
b. Qui đinh đối tượng, quyền lợi nghĩa cụ của các bên liên quan cũng |
c. Quy định công tác tổ chức thực hiện, giám sát. |
d. A, B và C |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ chính sách pháp luật về Bảo hiểm xã hội |
The correct answer is: A, B và C |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
46. Chọp đáp án sai: Vai trò của công nghệ thông tin trong bảo hiểm |
Select one: |
a. Tạo cơ sở pháp lý quan trọng để chuyển đổi số. |
b. Giúp doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động minh bạch và nâng cao hiệu quả hoạt động |
c. Thúc đẩy doanh nghiệp bảo hiểm phát triển bền vững |
d. Giúp doanh nghiệp bảo hiểm tăng cường huy động vốn trên thị trường tài chính |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục Mục 6.2 Công nghệ thông tin trong bảo hiểm |
The correct answer is: Giúp doanh nghiệp bảo hiểm tăng cường huy động vốn trên thị trường tài chính |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
47. Cơ chế chuyển giao rủi ro trong bảo hiểm được thực hiện giữa bên tham gia bảo hiểm và: |
Select one: |
a. Bên trung gian bảo hiểm thông qua các cam kết bảo hiểm |
b. Bên môi giới bảo hiểm thông qua các cam kết bảo hiểm |
c. A và B |
d. Bên bảo hiểm thông qua các cam kết bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.2. Khái niệm và bản chất của bảo hiểm |
The correct answer is: Bên bảo hiểm thông qua các cam kết bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
48. Cơ chế chuyển giao rủi ro trong bảo hiểm thương mại được thực hiện giữa: |
Select one: |
a. Bên tham gia bảo hiểm và bên được bảo hiểm thông qua các cam kết bảo hiểm |
b. Bên tham gia bảo hiểm và bên bảo hiểm thông qua các cam kết bảo hiểm |
c. Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm thông qua các cam kết bảo hiểm |
d. Bên tham gia bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm Nhà nước thông qua các cam kết bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Bên tham gia bảo hiểm và bên bảo hiểm thông qua các cam kết bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
49. Cơ quan nào của nhà nước chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo hiểm thương mại: |
Select one: |
a. Bộ Lao động thương binh và xã hội. |
b. Bộ Y tế. |
c. Bộ Tài chính. |
d. Bộ Công thương |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Bộ Tài chính. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
50. Cơ quan nào của nhà nước chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về BHXH: |
Select one: |
a. Bộ Lao động thương binh và xã hội. |
b. Bộ Y tế. |
c. Bộ Tài chính. |
d. Bộ Công thương |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Bộ Lao động thương binh và xã hội. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
51. Cơ quan nào của nhà nước chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về BHYT: |
Select one: |
a. Bộ Lao động thương binh và xã hội. |
b. Bộ Y tế. |
c. Bộ Tài chính. |
d. Bộ Công thương |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Bộ Y tế. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
52. Công thức xác định phí bảo hiểm trong bảo hiểm thương mại: |
Select one: |
a. P |
b. f + d |
c. P |
d. Sb + R |
e. P |
f. f + R |
g. P |
h. Sb + d |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answers are: P, f + d, Sb + R, f + R, Sb + d |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
53. Cứu hộ cứu nạn là biện pháp nào sau đây? |
Select one: |
a. Kiểm soát rủi ro |
b. Tài trợ rủi ro |
c. A và B |
d. Không có đáp án đúng |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1 Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Kiểm soát rủi ro |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
54. Để có thể xây dựng thành công và khai thác có hiệu quả hệ thống thông tin trong một DNBH, cần phải hội đủ các điều kiện ở phương diện nào: |
Select one: |
a. Lực lượng lãnh đạo |
b. Con người sử dụng và trang thiết bị được đưa vào sử dụng |
c. Các phương pháp khoa học và các thủ tục ứng dụng |
d. . Cả A, B,C |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 6.2 Công nghệ thông tin trong bảo hiểm |
The correct answer is: . Cả A, B,C |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
55. Doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, chi nhánh doanh nghiệp tái bảo hiểm nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm phải chủ động thiết lập, duy trì và vận hành hệ thống công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu tối thiểu nào sau đây? |
Select one: |
a. Có hệ thống máy chủ, hệ thống phần mềm và các giải pháp kỹ thuật |
b. Có hệ thống công nghệ |
c. Có giải pháp về công nghệ |
d. Có hệ thống máy chủ, hệ thống phần mềm và các giải pháp kỹ thuật; Có hệ thống công nghệ và có giải pháp về công nghệ |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục Mục 6.2 Công nghệ thông tin trong bảo hiểm |
The correct answer is: Có hệ thống máy chủ, hệ thống phần mềm và các giải pháp kỹ thuật; Có hệ thống công nghệ và có giải pháp về công nghệ |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
56. Doanh nghiệp có thể tham gia những loại hình bảo hiểm nào sau đây? |
Select one: |
a. Bảo hiểm thương mại |
b. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
c. Bảo hiểm thương mại và bảo hiểm xã hội |
d. A và B |
Phản hồi |
Giải thích: xem lại tình huống dẫn nhập |
The correct answer is: A và B |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
57. Doanh nghiệp triển khai các nghiệp vụ bảo hiểm thương mại thường được gọi là: |
Select one: |
a. Bên bảo hiểm |
b. Bên được bảo hiểm |
c. Đại lý bảo hiểm |
d. Môi giới bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Bên bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
58. Đối tượng bảo hiểm của bảo hiểm thương mại bao gồm: |
Select one: |
a. Tài sản và trách nhiệm dân sự |
b. Tài sản và những sự kiện có liên quan đến tuổi thọ của con người |
c. Tài sản, trách nhiệm dân sự, tính mạng, tình trạng sức khoẻ và những sự kiện có liên quan đến tuổi thọ của con người |
d. Trách nhiệm dân sự, tính mạng, tình trạng sức khoẻ của con người |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Tài sản, trách nhiệm dân sự, tính mạng, tình trạng sức khoẻ và những sự kiện có liên quan đến tuổi thọ của con người |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
59. Đối tượng bảo hiểm của BHYT là: |
Select one: |
a. Sức khoẻ của người được bảo hiểm |
b. Sức khoẻ của người lao động |
c. Sức khoẻ của các thành viên xã hội |
d. Phần thu nhập của người tham gia bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.3 Bảo hiểm y tế |
The correct answer is: Sức khoẻ của người được bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
60. Đối tượng được bảo hiểm của bảo hiểm xã hội là: |
Select one: |
a. Thu nhập của người lao động |
b. Người sử dụng lao động |
c. Thân nhân người lao động |
d. Người lao động |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.2 Bảo hiểm xã hội |
The correct answer is: Thu nhập của người lao động |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
61. Đối tượng tham gia bảo hiểm thương mại là: |
Select one: |
a. Người lao động và gia đình họ |
b. Người sử dụng lao động |
c. Các cá nhân hay tổ chức có nhu cầu bảo hiểm |
d. Tất cả các cá nhân |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Các cá nhân hay tổ chức có nhu cầu bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
62. Đơn/Giấy yêu cầu bảo hiểm được kê khai bởi: |
Select one: |
a. Doanh nghiệp bảo hiểm |
b. Đại lý bảo hiểm |
c. Môi giới bảo hiểm |
d. Bên tham gia bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.2 Đơn yêu cầu bảo hiểm |
The correct answer is: Bên tham gia bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
63. Đơn/Giấy yêu cầu bảo hiểm là hình thức phổ biến để đối tượng nào sau đây có thể nhận được các thông tin liên quan tới rủi ro có thể được bảo hiểm? |
Select one: |
a. Bên tham gia bảo hiểm |
b. Bên bảo hiểm |
c. Bên môi giới bảo hiểm |
d. Bên thụ hưởng bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.2 Đơn yêu cầu bảo hiểm |
The correct answer is: Bên bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
64. Đơn/Giấy yêu cầu bảo hiểm là một phần không tách rời của: |
Select one: |
a. Quy tắc bảo hiểm |
b. Giấy chứng nhận bảo hiểm |
c. Hợp đồng bảo hiểm |
d. Không có phương án nào đúng |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.2 Đơn yêu cầu bảo hiểm |
The correct answer is: Hợp đồng bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
65. Đơn/Giấy yêu cầu bảo hiểm là tài liệu nào sau đây? |
Select one: |
a. Hợp đồng bằng văn bản của doanh nghiệp bảo hiểm |
b. Bằng chứng của hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết |
c. Một bộ phận cấu thành trong hợp đồng bảo hiểm hoàn chỉnh |
d. Tài liệu được viết tay |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.2 Đơn yêu cầu bảo hiểm |
The correct answer is: Một bộ phận cấu thành trong hợp đồng bảo hiểm hoàn chỉnh |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
66. Đóng phí bảo hiểm đầy đủ, theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm là nghĩa vụ của đối tượng nào sau đây? |
Select one: |
a. Người tham gia bảo hiểm |
b. Người được bảo hiểm |
c. Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
d. Người thứ ba |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 5.7 Phí bảo hiểm |
The correct answer is: Người tham gia bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
67. Giá trị bảo hiểm là giá trị thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời điểm nào sau đây? |
Select one: |
a. Kết thúc hợp đồng bảo hiểm |
b. Sau khi xác định phí bảo hiểm |
c. Thời điểm xác định giá trị |
d. Thời điểm mua mới tài sản |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ giá trị bảo hiểm |
The correct answer is: Thời điểm xác định giá trị |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
68. Giấy yêu cầu bảo hiểm được sử dụng trong loại hình bảo hiểm nào? |
Select one: |
a. BHXH |
b. BHYT |
c. BH thất nghiệp |
d. Bảo hiểm thương mại |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.6 Khai thác bảo hiểm |
The correct answer is: Bảo hiểm thương mại |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
69. Hậu quả của rủi ro xảy ra đối với một hoặc một số ít người sẽ được bù đắp bằng số tiền huy động được từ rất nhiều người có khả năng cùng gặp rủi ro như vậy – đây là nội dung của nguyên tắc nào trong bảo hiểm? |
Select one: |
a. Nguyên tắc khoán |
b. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
c. Nguyên tắc rủi ro được bảo hiểm |
d. Nguyên tắc số đông bù số ít |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.1 Nguyên tắc số đông bù số ít |
The correct answer is: Nguyên tắc số đông bù số ít |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
70. Hiểm họa là gì? |
Select one: |
a. Hậu quả của rủi ro |
b. Nguyên nhân làm phát sinh hợp đồng bảo hiểm |
c. Nguyên nhân làm phát sinh sự kiện bảo hiểm |
d. Nguyên nhân chính làm phát sinh tổn thất |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ hiểm họa |
The correct answer is: Nguyên nhân chính làm phát sinh tổn thất |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
71. Hình thức “Chuyển giao rủi ro thuần túy cho công ty bảo hiểm” là đặc điểm của loại hình bảo hiểm nào? |
Select one: |
a. Bảo hiểm thương mại |
b. Bảo hiểm xã hội |
c. Bảo hiểm thất nghiệp |
d. Bảo hiểm y tế A |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.2. Khái niệm và bản chất của bảo hiểm |
The correct answer is: Bảo hiểm thương mại |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
72. Hình thức phổ biến để bên bảo hiểm có thể nhận được các thông tin liên quan tới rủi ro có thể được bảo hiểm được gọi là: |
Select one: |
a. Hợp đồng bảo hiểm |
b. Giây chứng nhận bảo hiểm |
c. Đơn//Giấy yêu cầu bảo hiểm |
d. Đơn bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.2 Đơn yêu cầu bảo hiểm |
The correct answer is: Đơn//Giấy yêu cầu bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
73. Khi có sự gian lận không tiết lộ các thông tin quan trọng, hợp đồng bảo hiểm sẽ: |
Select one: |
a. Có thể bị hủy bỏ |
b. Không hợp lệ |
c. Có thể không có hiệu lực |
d. Vô hiệu |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.3. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
The correct answer is: Vô hiệu |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
74. Khi đối tượng bảo hiểm gặp rủi ro thuộc phạm vi bảo hiểm hoặc sự kiện bảo hiểm, trách nhiệm chi trả/ bồi thường thuộc về đối tượng nào? |
Select one: |
a. Doanh nghiệp bảo hiểm |
b. Môi giới bảo hiểm |
c. Đại lý bảo hiểm |
d. Bên thứ ba |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.8 Khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong bảo hiểm |
The correct answer is: Doanh nghiệp bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
75. Khi tham gia bảo hiểm, người tham gia sẽ thế nào? |
Select one: |
a. Ít khi gặp rủi ro. |
b. Không bao giờ gặp rủi ro. |
c. Vẫn có thể gặp rủi ro. |
d. Luôn luôn gặp rủi ro. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1 Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Vẫn có thể gặp rủi ro. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
76. Khiếu nại bảo hiểm là việc bên mua bảo hiểm đòi đối tượng nào sau đây chi trả/bồi thường cho tổn thất phát sinh từ rủi ro được bảo hiểm: |
Select one: |
a. Doanh nghiệp bảo hiểm và môi giới bảo hiểm |
b. Môi giới bảo hiểm |
c. Đại lý bảo hiểm |
d. Doanh nghiệp bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.8 Khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong bảo hiểm |
The correct answer is: Doanh nghiệp bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
77. Khiếu nại trong bảo hiểm thương mại là quá trình người tham gia bảo hiểm yêu cầu bên DNBH chi trả các quyền lợi cho họ khi nào? |
Select one: |
a. Hoàn thành nghĩa vụ nộp phí bảo hiểm |
b. Sau khi DNBH nhận được đơn yêu cầu bảo hiểm |
c. Rủi ro xảy ra thuộc phạm vi bảo hiểm |
d. Kết thúc hợp đồng bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.8 Khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong bảo hiểm |
The correct answer is: Rủi ro xảy ra thuộc phạm vi bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
78. Lựa chọn đáp án sai – Chính sách BH phụ thuộc vào: |
Select one: |
a. Thể chế chính trị của mỗi quốc gia |
b. Kết cấu của hệ thống ASXH của mỗi quốc gia |
c. Phụ thuộc vào trình độ phát triển của mỗi quốc gia |
d. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính quốc gia |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính quốc gia |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
79. Lựa chọn phát biểu đúng về bản chất của BHXH: |
Select one: |
a. Phần thu nhập bị giảm hoặc mất của người lao động sẽ được bù đắp toàn bộ từ quỹ BHXH |
b. Phần thu nhập bị giảm hoặc mất của người sử dụng lao động sẽ được bù đắp, thay thế một phần từ quỹ BHXH |
c. Phần thu nhập của thân nhân người lao động sẽ được bù đắp, thay thế một phần từ quỹ BHXH |
d. Phần thu nhập bị giảm hoặc mất của người lao động sẽ được bù đắp, thay thế một phần từ quỹ BHXH |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.2 Bảo hiểm xã hội |
The correct answer is: Phần thu nhập bị giảm hoặc mất của người lao động sẽ được bù đắp, thay thế một phần từ quỹ BHXH |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
80. Lựa chọn phương án đúng |
Select one: |
a. Giá trị bảo hiểm là giá trị thị trường của tài sản được bảo hiểm |
b. Giá trị bảo hiểm là giá trị thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời điểm xác định giá trị |
c. Giá trị bảo hiểm là giá trị của tài sản được bảo hiểm |
d. Giá trị bảo hiểm là giá trị thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời điểm kết thúc hợp đồng bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ giá trị bảo hiểm |
The correct answer is: Giá trị bảo hiểm là giá trị thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời điểm xác định giá trị |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
81. Lựa chọn phương án đúng về biện pháp tài trợ rủi ro: |
Select one: |
a. Tránh né rủi ro |
b. Giảm thiểu rủi ro |
c. Bảo hiểm |
d. Giảm thiểu tổn thất |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1. Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
82. Lựa chọn phương án đúng về biện pháp tài trợ rủi ro: |
Select one: |
a. Tránh né rủi ro |
b. Giảm thiểu rủi ro |
c. Giảm thiểu tổn thất |
d. Chấp nhận rủi ro |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1. Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Chấp nhận rủi ro |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
83. Lựa chọn phương án đúng: |
Select one: |
a. Đơn BH là bằng chứng xác nhận rằng đơn yêu cầu bào hiểm đã được xác lập. |
b. Đơn BH là bằng chứng xác nhận rằng hợp đồng bào hiểm đã được xác lập. |
c. Đơn yêu cầu BH là bằng chứng xác nhận rằng hợp đồng bào hiểm đã được xác lập. |
d. Đơn yêu cầu BH là bằng chứng xác nhận danh nghiệp bảo hiểm chấp nhận bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.3 Đơn bảo hiểm |
The correct answer is: Đơn BH là bằng chứng xác nhận rằng hợp đồng bào hiểm đã được xác lập. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
84. Lựa chọn phương án sai về biện pháp kiểm soát rủi ro: |
Select one: |
a. Tránh né rủi ro |
b. Giảm thiểu rủi ro |
c. Bảo hiểm |
d. Giảm thiểu tổn thất |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1. Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
85. Lựa chọn phương án sai về phạm vi bảo hiểm: |
Select one: |
a. Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, loại tổn thất và chi phí phát sinh mà theo đó người bảo hiểm sẽ chịu trách nhiệm nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm |
b. Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro mà theo đó người bảo hiểm sẽ chịu trách nhiệm chi trả |
c. Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những chi phí phát sinh nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm |
d. Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, loại tổn thất và chi phí phát sinh nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: thuật ngữ phạm vi bảo hiểm |
The correct answer is: Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, loại tổn thất và chi phí phát sinh mà theo đó người bảo hiểm sẽ chịu trách nhiệm nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
86. Lựa chọn phương án sai về vai trò của công tác truyền thông trong bảo hiểm: |
Select one: |
a. Mang thương hiệu đến với khách hàng tiềm năng |
b. Tạo ra nhu cầu về bảo hiểm |
c. Định hướng khách hàng tham gia bảo hiểm |
d. Xây dựng hình ảnh thương hiệu của khách hàng tham gia bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 6.1 Công tác truyền thông |
The correct answer is: Xây dựng hình ảnh thương hiệu của khách hàng tham gia bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
87. Lựa chọn phương án sai về vai trò kinh tế của bảo hiểm: |
Select one: |
a. Góp phần ổn định tài chính và đảm bảo cho các khoản đầu tư |
b. Chỗ dựa tinh thần cho mọi người dân, mọi tổ chức kinh tế – xã hội |
c. Góp phần ổn định và tăng thu cho ngân sách đồng thời thúc đẩy phát triển quan hệ kinh tế đối ngoại giữa các nước |
d. Một trong những kênh huy động vốn rất hữu hiệu để đầu tư phát triển kinh tế – xã hội. B Đáp án |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.3. Vai trò của bảo hiểm |
The correct answer is: Chỗ dựa tinh thần cho mọi người dân, mọi tổ chức kinh tế – xã hội |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
88. Lựa chọn phương án sai về vai trò kinh tế của bảo hiểm: |
Select one: |
a. Góp phần ngăn ngừa, đề phòng và hạn chế tổn thất, giúp cho cuộc sống của con người an toàn hơn, xã hội trật tự hơn |
b. Góp phần ổn định tài chính và đảm bảo cho các khoản đầu tư |
c. Góp phần ổn định và tăng thu cho ngân sách đồng thời thúc đẩy phát triển quan hệ kinh tế đối ngoại giữa các nước |
d. Một trong những kênh huy động vốn rất hữu hiệu để đầu tư phát triển kinh tế – xã hội. A Đáp án |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.3. Vai trò của bảo hiểm |
The correct answer is: Góp phần ngăn ngừa, đề phòng và hạn chế tổn thất, giúp cho cuộc sống của con người an toàn hơn, xã hội trật tự hơn |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
89. Lựa chọn phương án sai về vai trò xã hội của bảo hiểm: |
Select one: |
a. Góp phần ngăn ngừa, đề phòng và hạn chế tổn thất, giúp cho cuộc sống của con người an toàn hơn, xã hội trật tự hơn |
b. Góp phần ổn định tài chính và đảm bảo cho các khoản đầu tư |
c. Góp phần tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động, đồng thời còn tạo nên một nếp sống tiết kiệm trên phạm vi toàn xã hội. |
d. Chỗ dựa tinh thần cho mọi người dân, mọi tổ chức kinh tế – xã hội. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.3. Vai trò của bảo hiểm |
The correct answer is: Góp phần ổn định tài chính và đảm bảo cho các khoản đầu tư |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
90. Lựa chọn phương án sai về vai trò xã hội của bảo hiểm: |
Select one: |
a. Góp phần ngăn ngừa, đề phòng và hạn chế tổn thất, giúp cho cuộc sống của con người an toàn hơn, xã hội trật tự hơn |
b. Chỗ dựa tinh thần cho mọi người dân, mọi tổ chức kinh tế – xã hội. |
c. Góp phần tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động, đồng thời còn tạo nên một nếp sống tiết kiệm trên phạm vi toàn xã hội. |
d. Một trong những kênh huy động vốn rất hữu hiệu để đầu tư phát triển kinh tế – xã hội. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.3. Vai trò của bảo hiểm |
The correct answer is: Một trong những kênh huy động vốn rất hữu hiệu để đầu tư phát triển kinh tế – xã hội. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
91. Lựa chọn phương án sai: |
Select one: |
a. Cơ quan quản lý nhà nước về BHXH là Bộ Lao động thương binh và xã hội |
b. Cơ quan quản lý nhà nước về BHYT là Bộ y tế |
c. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm thất nghiệp là BHXH là Bộ Lao động thương binh và xã hội |
d. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm thương mại là Bộ Lao động thương binh và xã hội |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 3.2. Nội dung chính sách pháp luật về bảo hiểm |
The correct answer is: Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm thương mại là Bộ Lao động thương binh và xã hội |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
92. Lựa chọn phương án sai: |
Select one: |
a. Phí bảo hiểm là khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả cho bên mua bảo hiểm theo thời hạn và phương thức do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm |
b. Loại trừ bảo hiểm là loại trừ các rủi ro, tổn thất và chi phí mà theo đó DNBH không chịu trách nhiệm nếu nó xảy ra. |
c. Sự kiện bảo hiểm là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm |
d. Số tiền bảo hiểm là số tiền tối đa mà người bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm trong một sự kiện bảo hiểm hoặc trong cả thời hạn bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Phí bảo hiểm là khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả cho bên mua bảo hiểm theo thời hạn và phương thức do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
93. Lựa chọn phương án sai: |
Select one: |
a. Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác quản lý, giám sát hiệu quả của nhà nước đối với thị trường bảo hiểm |
b. Ứng dụng công nghệ thông tin đảm bảo môi trường phát triển lành mạnh cho các DNBH |
c. Ứng dụng công nghệ thông tin giúp DNBH hoạt động minh bạch và nâng cao hiệu quả hoạt động |
d. Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác giám sát hiệu quả của nhà nước đối với khách hàng bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục Mục 6.2 Công nghệ thông tin trong bảo hiểm |
The correct answer is: Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác giám sát hiệu quả của nhà nước đối với khách hàng bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
94. Lựa chọn phương án sai: Yêu cầu về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm: |
Select one: |
a. Có hệ thống máy chủ, hệ thống phần mềm và các giải pháp kỹ thuật |
b. Có hệ thống công nghệ thông tin tạo thuận lợi cho việc điều hành, kiểm soát rủi ro của doanh nghiệp và công tác kiểm tra, giám sát của cơ quan quản lý |
c. Có số lượng sản phẩm bảo hiểm đủ lớn |
d. Có giải pháp về công nghệ thông tin để dự phòng thảm họa |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục Mục 6.2 Công nghệ thông tin trong bảo hiểm |
The correct answer is: Có số lượng sản phẩm bảo hiểm đủ lớn |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
95. Luật An toàn, Vệ sinh lao động năm 2015 quy định về chế độ BHXH nào sau đây? |
Select one: |
a. Ốm dau |
b. Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
c. Thai sản |
d. Hưu trí |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
96. Luật Bảo hiểm xã hội (2014) có hiệu lực kể từ ngày nào? |
Select one: |
a. 01/01/2014 |
b. 01/01/2015 |
c. 01/01/2016 |
d. 01/01/2017 |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 3.2. Nội dung chính sách pháp luật về bảo hiểm |
The correct answer is: 01/01/2016 |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
97. Luật bảo hiểm xã hội không áp dụng với đối tượng nào sau đây: |
Select one: |
a. Người lao động là công dân Việt Nam tham gia BHXH bắt buộc và tự nguyện |
b. Khách du lịch nước ngoài |
c. Người sử dụng lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
d. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến bảo hiểm xã hội |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Khách du lịch nước ngoài |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
98. Luật Bảo hiểm y tế (2014) quy định về chế độ, chính sách bảo hiểm y tế, không bao gồm nội dung nào? |
Select one: |
a. Đối tượng, mức đóng, trách nhiệm và phương thức đóng bảo hiểm y tế. |
b. Thẻ bảo hiểm y tế. |
c. Bảo hiểm y tế mang tính chất kinh doanh |
d. Phạm vi được hưởng bảo hiểm y tế |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 3.2. Nội dung chính sách pháp luật về bảo hiểm |
The correct answer is: Bảo hiểm y tế mang tính chất kinh doanh |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
99. Luật bảo hiểm y tế điều chỉnh hành vi của các đối tượng liên quan đến: |
Select one: |
a. Bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp |
b. Bảo hiểm y tế và bảo hiểm xã hội |
c. Bảo hiểm thương mại |
d. Bảo hiểm y tế |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Bảo hiểm y tế |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
100. Luật BHXH ban hành lần đầu tiên vào năm nào? |
Select one: |
a. 2000 |
b. 2006 |
c. 2010 |
d. 2014 |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: 2006 |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
101. Luật BHYT ban hành lần đầu tiên vào năm nào? |
Select one: |
a. 2000 |
b. 2006 |
c. 2008 |
d. 2015 |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: 2008 |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
102. Luật Kinh doanh bảo hiểm ban hành lần đầu tiên ở Việt Nam vào thời gian nào: |
Select one: |
a. 01/1999 |
b. 12/2000 |
c. 04/2001 |
d. 06/2002 |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: 12/2000 |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
103. Luật Kinh doanh bảo hiểm ban hành lần đầu tiên vào năm nào? |
Select one: |
a. 2000 |
b. 2010 |
c. 2016 |
d. 2022 |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: 2000 |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
104. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với: |
Select one: |
a. Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế |
b. Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm tiền gửi |
c. Bảo hiểm tiền gửi và các loại bảo hiểm khác do Nhà nước thực hiện không mang tính kinh doanh. |
d. Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền gửi và các loại bảo hiểm khác do Nhà nước thực hiện không mang tính kinh doanh. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền gửi và các loại bảo hiểm khác do Nhà nước thực hiện không mang tính kinh doanh. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
105. Luật nào sau đây điều chỉnh trực tiếp các đối tượng có liên quan đến việc thực hiện chính sách bảo hiểm thương mại: |
Select one: |
a. Luật BHYT |
b. Luật dân sự |
c. Luật bảo hiểm thương mại |
d. Luật kinh doanh bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Luật kinh doanh bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
106. Luật nào sau đây điều chỉnh trực tiếp các đối tượng có liên quan đến việc thực hiện chính sách BHXH: |
Select one: |
a. Luật BHYT |
b. Luật dân sự |
c. Luật bảo hiểm |
d. Luật BHXH |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Luật BHXH |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
107. Luật nào sau đây điều chỉnh trực tiếp các đối tượng có liên quan đến việc thực hiện chính sách BHYT: |
Select one: |
a. Luật BHYT toàn dân |
b. Luật dân sự |
c. Luật BHYT |
d. Luật BHXH |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Luật BHYT |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
108. Mẫu Đơn/giấy yêu cầu bảo hiểm được cung cấp bởi: |
Select one: |
a. Doanh nghiệp bảo hiểm |
b. Cơ quan BHXH |
c. Cơ quan quản lí nhà nước về bảo hiểm |
d. Không có đáp án đúng |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.2 Đơn yêu cầu bảo hiểm |
The correct answer is: Doanh nghiệp bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
109. Mối quan hệ giữa phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm là mối quan hệ |
Select one: |
a. Tỷ lệ nghịch |
b. Tỷ lệ thuận |
c. Không có mối quan hệ |
d. A hoặc B |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.2 . Nguyên tắc đóng – hưởng |
The correct answer is: Tỷ lệ thuận |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
110. Một kế hoạch truyền thông sẽ bao gồm những nội dung cơ bản nào? |
Select one: |
a. Mục tiêu, đối tượng hướng tới, phân tích rủi ro và tiêu chí đánh giá |
b. Mục tiêu, đối tượng hướng tới, chiến lược, và tiêu chí đánh giá |
c. Mục tiêu, đối tượng hướng tới, chiến lược, phân tích rủi ro và tiêu chí đánh giá |
d. Mục tiêu, đối tượng hướng tới, phân tích rủi ro |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 6.1 Công tác truyền thông |
The correct answer is: Mục tiêu, đối tượng hướng tới, chiến lược, phân tích rủi ro và tiêu chí đánh giá |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
111. Một người lao động được coi là thất nghiệp phải thể hiện các đặc trưng nào sau đây? |
Select one: |
a. Là người lao động trong độ tuổi lao động và có khả năng lao động |
b. Là người lao động hiện đang không có việc làm |
c. Là người lao động đang tích cực tìm kiếm việc làm |
d. Đầy đủ cả A, B và C |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.4 Bảo hiểm thất nghiệp |
The correct answer is: Đầy đủ cả A, B và C |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
112. Một rủi ro có thể được bảo hiểm có những tính chất nào? |
Select one: |
a. Tổn thất có thể lường trước, tổn thất phải xác định được, tổn thất phải đủ lớn, tỉ lệ tổn thất phải dự đoán được, tổn thất không phải là thảm họa đối với công ty bảo hiểm. |
b. Tổn thất phải xảy ra mang tính ngẫu nhiên, tổn thất phải xác định được, tỉ lệ tổn thất phải dự đoán được, tổn thất không phải là thảm họa đối với công ty bảo hiểm. |
c. Tổn thất phải xảy ra mang tính ngẫu nhiên, tổn thất phải xác định được, tổn thất phải đủ lớn, tỉ lệ tổn thất phải dự đoán được, tổn thất không phải là thảm họa đối với công ty bảo hiểm. |
d. Tổn thất phải xảy ra mang tính ngẫu nhiên, tổn thất phải xác định được, tổn thất phải đủ lớn, tổn thất phải dự đoán được, tổn thất không phải là thảm họa đối với công ty bảo hiểm. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1 Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Tổn thất phải xảy ra mang tính ngẫu nhiên, tổn thất phải xác định được, tổn thất phải đủ lớn, tỉ lệ tổn thất phải dự đoán được, tổn thất không phải là thảm họa đối với công ty bảo hiểm. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
113. Một rủi ro có thể được bảo hiểm khi: |
Select one: |
a. Việc tham gia bảo hiểm là ngẫu nhiên |
b. Rủi ro là ngẫu nhiên, tổn thất có thể lượng hóa được bằng tiền |
c. Tổn thất có thể lượng hóa được bằng tiền, có nhiều rủi ro mang tính đồng nhất. |
d. Có nhiều rủi ro không mang tính đồng nhất. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 2.4. Nguyên tắc lựa chọn rủi ro |
The correct answer is: Tổn thất có thể lượng hóa được bằng tiền, có nhiều rủi ro mang tính đồng nhất. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
114. Mục đích chủ yếu của bảo hiểm thương mại là: |
Select one: |
a. Quan điểm và chủ trương của nhà cầm quyền các quốc gia |
b. Rủi ro và sự tồn tại của rủi ro |
c. Các sự kiện khách quan |
d. Các rủi ro, biến cố xảy ra trong quá trình sản xuất kinh doanh |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Rủi ro và sự tồn tại của rủi ro |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
115. Mục đích của nguyên tắc trung thực tuyệt đối là: |
Select one: |
a. Giảm chi phí |
b. Ràng buộc trách nhiệm của người tham gia bảo hiểm. |
c. Giảm chi phí đánh giá rủi ro và ràng buộc trách nhiệm của người tham gia bảo hiểm. |
d. Ràng buộc trách nhiệm của người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.3. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
The correct answer is: Giảm chi phí đánh giá rủi ro và ràng buộc trách nhiệm của người tham gia bảo hiểm. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
116. Mục đích hoạt động của BHXH là: |
Select one: |
a. Lợi nhuận |
b. Phi lợi nhuận |
c. Kinh doanh |
d. Tăng thu Ngân sách Nhà nước |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.2 Bảo hiểm xã hội |
The correct answer is: Phi lợi nhuận |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
117. Mục tiêu của BHXH không phải là: |
Select one: |
a. Nộp thuế cho Nhà nước |
b. Chăm sóc sức khỏe và chống bệnh tật |
c. Đảm bảo nhu cầu sinh sống thiết yếu của người lao động và gia đình họ |
d. Xây dựng điều kiện sống đáp ứng các nhu cầu của dân cư và các nhu cầu đặc biệt của người già, người tàn tật và trẻ em |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.2 Bảo hiểm xã hội |
The correct answer is: Nộp thuế cho Nhà nước |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
118. Nếu người được bảo hiểm không cố ý nhưng cung cấp thiếu các thông tin quan trọng cho DNBH và bị DNBH phát hiện. Việc cung cấp thiếu thông tin quan trọng là nguyên nhân dẫn đến: |
Select one: |
a. Hợp đông có thể vô hiệu |
b. Việc từ chối bồi thường khi có tổn thất |
c. Làm tăng phí bảo hiểm |
d. Có thể gây ra tranh chấp khi có rủi ro gây tổn thất. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.3. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
The correct answer is: Hợp đông có thể vô hiệu |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
119. Người sợ rủi ro là người có xu hướng |
Select one: |
a. Sợ đa dạng hoạt động nhằm phân tán rủi ro |
b. Ở giữa việc sẵn sàng tham gia vào hoạt động mạo hiểm và trả thêm tiền để có sự an toàn. |
c. Sẵn sàng tham gia vào các hoạt động mạo hiểm |
d. Sẵn sàng trả thêm tiền để gia tăng sự an toàn, bảo vệ |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1 Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Sẵn sàng trả thêm tiền để gia tăng sự an toàn, bảo vệ |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
120. Người tham gia BHXH là: |
Select one: |
a. Người lao động và thân nhân gia đình |
b. Người sử dụng lao động |
c. Thân nhân người lao động |
d. Người lao động và người sử dụng lao động |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.2 Bảo hiểm xã hội |
The correct answer is: Người lao động và người sử dụng lao động |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
121. Nguồn gốc của bảo hiểm thương mại là: |
Select one: |
a. Quan điểm và chủ trương của nhà cầm quyền các quốc gia |
b. Rủi ro và sự tồn tại của rủi ro |
c. Các sự kiện khách quan |
d. Các rủi ro, biến cố xảy ra trong quá trình sản xuất kinh doanh |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Rủi ro và sự tồn tại của rủi ro |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
122. Nguy cơ là gì |
Select one: |
a. Là khả năng xảy ra hoặc mức độ nghiêm trọng của tổn thất |
b. Là những điều kiện phối hợp, tác động làm tăng mức độ nghiêm trọng của tổn thất |
c. Là những điều kiện phối hợp, tác động làm tăng khả năng xảy ra hoặc mức độ nghiêm trọng của tổn thất |
d. Là những điều kiện phối hợp, tác động làm giảm khả năng xảy ra hoặc mức độ nghiêm trọng của tổn thất |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ nguy cơ |
The correct answer is: Là những điều kiện phối hợp, tác động làm tăng khả năng xảy ra hoặc mức độ nghiêm trọng của tổn thất |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
123. Nguyên tắc đóng góp bồi thường này không áp dụng cho các hợp đồng bảo hiểm nào sau đây? |
Select one: |
a. Hợp đồng bảo hiểm tài sản |
b. Hợp đồng bảo hiểm con người |
c. Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm |
d. Hợp đồng bảo hiểm thương mại |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.7 Nguyên tắc đóng góp bồi thường và nguyên tắc thế quyền |
The correct answer is: Hợp đồng bảo hiểm con người |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
124. Nguyên tắc đóng hưởng đòi hỏi bên tham gia bảo hiểm phải đóng phí bảo hiểm khi nào? |
Select one: |
a. Trước khi gửi giấy yêu cầu bảo hiểm |
b. Trước khi được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
c. Ngay sau khi ký kết hợp đồng bảo hiểm |
d. Ngay sau khi được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.2 Nguyên tắc đóng – hưởng |
The correct answer is: Trước khi được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
125. Nguyên tắc khoán là nguyên tắc thường được áp dụng để giải quyết quyền lợi bảo hiểm trong các hợp đồng bảo hiểm nào sau đây? |
Select one: |
a. Bảo hiểm tài sản |
b. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
c. Bảo hiểm thương mại |
d. Bảo hiểm con người nói chung và bảo hiểm nhân thọ nói riêng |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.6 Nguyên tắc bồi thường và nguyên tắc khoán |
The correct answer is: Bảo hiểm con người nói chung và bảo hiểm nhân thọ nói riêng |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
126. Nguyên tắc quản lý quỹ bảo hiểm xã hội là: |
Select one: |
a. Đảm bảo cân đối thu – chi |
b. Đảm bảo thu luôn bằng chi |
c. Đảm bảo thu lớn hơn chi |
d. Đảm bảo thu vừa đủ chi |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.2 Bảo hiểm xã hội |
The correct answer is: Đảm bảo cân đối thu – chi |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
127. Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm quy định đối tượng nào phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm phù hợp với từng loại hợp đồng bảo hiểm theo quy định? |
Select one: |
a. Bên mua bảo hiểm |
b. Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
c. Bên trung gian bảo hiểm |
d. Người thứ ba |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.5. Nguyên tắc quyền lợi có thể bảo hiểm |
The correct answer is: Bên mua bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
128. Nguyên tắc số đông bù số ít là nguyên tắc: |
Select one: |
a. Hậu quả của rủi ro xảy ra đối với một người sẽ được bù đắp bằng số tiền huy động được từ nền kinh tế |
b. Hậu quả của rủi ro xảy ra đối với một số ít người sẽ được bù đắp bằng số tiền huy động được từ rất nhiều người |
c. Hậu quả của rủi ro xảy ra đối với một hoặc một số ít người sẽ được bù đắp bằng số tiền huy động được từ rất nhiều người có khả năng cùng gặp rủi ro như vậy |
d. Hậu quả của rủi ro xảy ra đối với một người sẽ được bù đắp bằng số tiền huy động được từ rất nhiều người có khả năng cùng gặp rủi ro như vậy |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.1 Nguyên tắc số đông bù số ít |
The correct answer is: Hậu quả của rủi ro xảy ra đối với một hoặc một số ít người sẽ được bù đắp bằng số tiền huy động được từ rất nhiều người có khả năng cùng gặp rủi ro như vậy |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
129. Nguyên tắc thế quyền: |
Select one: |
a. Tổn tại độc lập không liên quan đến nguyên tắc bồi thường. |
b. Luôn song hành cùng nguyên tắc đóng góp bồi thường. |
c. Không tồn tại một cách độc lập mà tồn tại để trợ giúp nguyên tắc bồi thường |
d. Không tồn tại một cách độc lập mà tồn tại để trợ giúp nguyên tắc trả tiền khoán. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.7 Nguyên tắc đóng góp bồi thường và nguyên tắc thế quyền |
The correct answer is: Không tồn tại một cách độc lập mà tồn tại để trợ giúp nguyên tắc bồi thường |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
130. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối gắn liền với nghĩa vụ khai báo thông tin. Trong bảo hiểm nhân thọ, nghĩa vụ ‘khai báo thông tin’ tồn tại: |
Select one: |
a. Khi yêu cầu bảo hiểm |
b. Khi yêu cầu bảo hiểm và trong suốt thời gian hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực. |
c. Trong suốt thời gian hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực. |
d. Khi tái tục hợp đồng bảo hiểm. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.3. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
The correct answer is: Khi yêu cầu bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
131. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối gắn liền với nghĩa vụ khai báo thông tin. Trong bảo hiểm phi nhân thọ, nghĩa vụ ‘khai báo thông tin’ tồn tại: |
Select one: |
a. Khi yêu cầu bảo hiểm và khi tái tục hợp đồng bảo hiểm. |
b. Khi yêu cầu bảo hiểm và trong suốt thời gian hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực. |
c. Trong suốt thời gian hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực. |
d. Khi yêu cầu bảo hiểm. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.3. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
The correct answer is: Khi yêu cầu bảo hiểm và trong suốt thời gian hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
132. Nhà nước quản lý thống nhất hệ thống bảo hiểm quốc gia vì: |
Select one: |
a. Bảo hiểm liên quan đến tính mạng của con người |
b. Bảo hiểm không hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận |
c. Bảo hiểm là dịch vụ tài chính đặc biệt liên quan đến sự an toàn của các cá nhân và tổ chức KT-XH |
d. Bảo hiểm là dịch vụ tài chính |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Bảo hiểm là dịch vụ tài chính đặc biệt liên quan đến sự an toàn của các cá nhân và tổ chức KT-XH |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
133. Nhằm phục vụ hoạt động quản lý nhà nước, hoạt động kinh doanh bảo hiểm, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các bên trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm, đơn vị nào chịu trách nhiệm quản lý và vận hành cơ sở dữ liệu về kinh doanh bảo hiểm? |
Select one: |
a. Bộ Tài chính |
b. Bộ Thông tin và truyền thông |
c. Bộ Kế hoạch và đầu tư |
d. Bộ công thương |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục Mục 6.2 Công nghệ thông tin trong bảo hiểm |
The correct answer is: Bộ Tài chính |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
134. Nhận định nào không đúng về rủi ro: |
Select one: |
a. Rủi ro nói tới sự không chắc chắn về kết quả của một tình huống nhất định |
b. Rủi ro có thể đo lường bằng xác suất |
c. Rủi ro là nguyên nhân dẫn đến một hoặc một số hiểm họa |
d. Rủi ro là từ chung để chỉ một biến cố gây ra tổn thất |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1 Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Rủi ro là nguyên nhân dẫn đến một hoặc một số hiểm họa |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
135. Nhận định nào sau đây chính xác về chính sách của Nhà nước đối với bảo hiểm y tế: |
Select one: |
a. Nhà nước tạo điều kiện để tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm y tế hoặc đóng bảo hiểm y tế cho các nhóm đối tượng. |
b. Cơ quan bảo hiểm y tế đóng hoặc hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho học sinh sinh viên |
c. Nhà nước không có chính sách ưu đãi đối với hoạt động đầu tư từ quỹ bảo hiểm y tế |
d. Nhà nước bắt buộc đầu tư phát triển công nghệ và phương tiện kỹ thuật tiên tiến trong quản lý bảo hiểm y tế. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 3.2. Nội dung chính sách pháp luật về bảo hiểm |
The correct answer is: Nhà nước tạo điều kiện để tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm y tế hoặc đóng bảo hiểm y tế cho các nhóm đối tượng. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
136. Những vấn đề mới phát sinh liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm do đối tượng nào quy định: |
Select one: |
a. Doanh nghiệp bảo hiểm |
b. Bộ Thương mại |
c. Chính phủ |
d. Hiệp hội bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 6.2 Công nghệ thông tin trong bảo hiểm |
The correct answer is: Chính phủ |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
137. Nội dung công tác truyền thông trong bảo hiểm bao gồm: |
Select one: |
a. Xây dựng hệ thống thông tin truyền thông |
b. Thu thập và xử lý thông tin |
c. Truyền thông bên trong DNBH và ra thị trường |
d. Cả A, B và C |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 6.1 Công tác truyền thông |
The correct answer is: Cả A, B và C |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
138. Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật BHXH: |
Select one: |
a. Quy định chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội |
b. Quy định quỹ bảo hiểm xã hội |
c. Quy định tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm |
d. Quy định quyền và trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Quy định tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
139. Ở Việt Nam, cơ quan nào quản lý quỹ BHXH? |
Select one: |
a. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
b. Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
c. Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
d. Bộ Tài chính |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.2 Bảo hiểm xã hội |
The correct answer is: Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
140. Ở Việt Nam, đối tượng áp dụng của Luật bảo hiểm y tế (2014) là: |
Select one: |
a. Tổ chức, cá nhân trong nước có liên quan đến bảo hiểm y tế. |
b. Tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
c. Tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam có liên quan đến bảo hiểm y tế. |
d. Tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam có liên quan đến bảo hiểm y tế và bảo hiểm xã hội |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam có liên quan đến bảo hiểm y tế. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
141. Ở Việt Nam, Luật kinh doanh bảo hiểm ra đời nhằm: |
Select one: |
a. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân |
b. Đẩy mạnh hoạt động BHXH |
c. Góp phần thúc đẩy và duy trì sự phát triển của thị trường lao động |
d. Tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 3.2. Nội dung chính sách pháp luật về bảo hiểm |
The correct answer is: Tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
142. Pháp luật về bảo hiểm là những chuẩn mực: |
Select one: |
a. Có giá trị pháp lý bắt buộc chung về bảo hiểm |
b. Về bảo hiểm được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh cưỡng chế của Nhà nước |
c. Có giá trị pháp lý bắt buộc chung về bảo hiểm và được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh cưỡng chế của Nhà nước |
d. Có giá trị pháp lý bắt buộc chung về BHXH và được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh cưỡng chế của Nhà nước |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Có giá trị pháp lý bắt buộc chung về bảo hiểm và được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh cưỡng chế của Nhà nước |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
143. Pháp luật về bảo hiểm xã hội là công cụ thực tiễn hóa chính sách nào? |
Select one: |
a. Chính sách bảo hiểm |
b. Chính sách BHXH và BHYT |
c. Chính sách BHXH |
d. Chính sách bảo hiểm thương mại |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Chính sách BHXH |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
144. Phát biểu nào sau đây đúng về khai thác bảo hiểm: |
Select one: |
a. Khâu đầu tiên trong quy trình triển khai nghiệp vụ bảo hiểm |
b. Khâu cuối cùng trong quy trình triển khai nghiệp vụ bảo hiểm |
c. Được thực hiện sau khi ký kết hợp đồng bảo hiểm |
d. Được thực hiện bởi nhân viên khai thác của doanh nghiệp bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.6 Khai thác bảo hiểm |
The correct answer is: Khâu đầu tiên trong quy trình triển khai nghiệp vụ bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
145. Phát biểu nào sau đây không đúng về bảo hiểm thương mại: |
Select one: |
a. Bảo hiểm thương mại góp phần ngăn ngừa, đề phòng và hạn chế tổn thất |
b. Bảo hiểm thương mại góp phần giúp người tham gia bảo hiểm né tránh rủi ro |
c. Bảo hiểm thương mại tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động |
d. Bảo hiểm thương mại là một trong những kênh huy động vốn rất hữu hiệu để đầu tư phát triển kinh tế – xã hội. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Bảo hiểm thương mại góp phần giúp người tham gia bảo hiểm né tránh rủi ro |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
146. Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa chính sách và pháp luật về bảo hiểm: |
Select one: |
a. Khi được thể chế hóa, chính sách là nội dung, pháp luật là hình thức |
b. Chính sách có vai trò chi phối, quyết định đối với pháp luật |
c. Chính sách thay đổi thì pháp luật cũng phải thay đổi theo |
d. Chính sách là công cụ thực tiễn hóa pháp luật |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Chính sách là công cụ thực tiễn hóa pháp luật |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
147. Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên nhân gần? |
Select one: |
a. Nguyên nhân gần phải là nguyên nhân đầu tiên hoặc nguyên nhân cuối cùng gây ra tổn thất. |
b. Nguyên nhân gần không nhất thiết là nguyên nhân đầu tiên hay nguyên nhân cuối cùng mà nó là nguyên nhân chi phối hay còn gọi là nguyên nhân chủ động. |
c. Nguyên nhân gần nhất thiết là nguyên nhân đầu tiên hay nguyên nhân cuối cùng và được xác định là nguyên nhân chủ động. |
d. Nguyên nhân gần không nhất thiết là nguyên nhân đầu tiên hay nguyên nhân cuối cùng. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.8 Nguyên tắc nguyên nhân gần |
The correct answer is: Nguyên nhân gần không nhất thiết là nguyên nhân đầu tiên hay nguyên nhân cuối cùng mà nó là nguyên nhân chi phối hay còn gọi là nguyên nhân chủ động. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
148. Phí bảo hiểm là khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô theo quy định của pháp luật hoặc do các bên thỏa thuận: |
Select one: |
a. Trong hợp đồng bảo hiểm |
b. Trong điều khoản bảo hiểm |
c. Trong giấy yêu cầu bảo hiểm |
d. Trong nguyên tắc bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: thuật ngữ phí bảo hiểm |
The correct answer is: Trong hợp đồng bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
149. Phí bảo hiểm trong bảo hiểm thương mại là khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thời hạn và phương thức do: |
Select one: |
a. Bên bảo hiểm quy định trong hợp đồng bảo hiểm |
b. Bên tham gia bảo hiểm lựa chọn |
c. Các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm |
d. Các bên thỏa thuận trong đơn yêu cầu bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.3 Đơn bảo hiểm |
The correct answer is: Các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
150. Phòng cháy chữa cháy là biện pháp nào sau đây? |
Select one: |
a. Tài trợ rủi ro |
b. Kiểm soát rủi ro |
c. A và B |
d. Không có đáp án đúng |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1 Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Kiểm soát rủi ro |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
151. Phương thức nộp phí bảo hiểm trong bảo hiểm thương mại thông thường được xác định bởi: |
Select one: |
a. Môi giới bảo hiểm |
b. Thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm và quy định của pháp luật |
c. Doanh nghiệp bảo hiểm |
d. Đại lý bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 5.7 Phí bảo hiểm |
The correct answer is: Thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm và quy định của pháp luật |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
152. Quỹ bảo hiểm thương mại là một quỹ tài chính được hình thành từ sự đóng góp của đối tượng nào sau đây? |
Select one: |
a. Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
b. Những người được bảo hiểm |
c. Những người có nhu cầu bảo hiểm |
d. Những người cùng có khả năng gặp một rủi ro hoặc một nhóm rủi ro tương tự thông qua hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Những người cùng có khả năng gặp một rủi ro hoặc một nhóm rủi ro tương tự thông qua hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
153. Quỹ BHTN là một quỹ tài chính độc lập tập trung nằm ngoài ngân sách Nhà nước. Quỹ được hình thành chủ yếu từ những nguồn nào sau đây? |
Select one: |
a. Người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp đóng góp, người sử dụng lao động đóng góp, Nhà nước bù thiếu. |
b. Người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp đóng góp, Nhà nước bù thiếu. |
c. Người sử dụng lao động đóng góp, Nhà nước bù thiếu. |
d. Người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp đóng góp, người sử dụng lao động đóng góp. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.4 Bảo hiểm thất nghiệp |
The correct answer is: Người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp đóng góp, người sử dụng lao động đóng góp, Nhà nước bù thiếu. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
154. Quỹ BHYT là một quỹ tài chính độc lập có quy mô phụ thuộc chủ yếu vào: |
Select one: |
a. Số lượng thành viên tham gia bảo hiểm |
b. Số lượng hợp đồng bảo hiểm |
c. Số lượng thành viên đóng góp và mức độ đóng góp vào quỹ của các thành viên đó. |
d. Mức độ đóng góp của các thành viên tham gia bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.3 Bảo hiểm y tế |
The correct answer is: Số lượng thành viên đóng góp và mức độ đóng góp vào quỹ của các thành viên đó. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
155. Quy trình tổ chức công tác truyền thông trong bảo hiểm bao gồm mấy bước: |
Select one: |
a. 3 bước |
b. 4 bước |
c. 5 bước |
d. 6 bước |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 6.1 Công tác truyền thông |
The correct answer is: 5 bước |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
156. Quyền của DNBH, sau khi bồi thường cho người được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm, có thể thay thế vị trí của người được bảo hiểm, cũng như được hưởng mọi quyền lợi hợp pháp của người đó bất chấp quyền đó đã được thực thi hay chưa. Đây là: |
Select one: |
a. Nguyên tắc đóng góp bồi thường |
b. Nguyên tắc bồi thường |
c. Nguyên tắc thế quyền |
d. Nguyên tắc trả tiền độc lập |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.7 Nguyên tắc đóng góp bồi thường và nguyên tắc thế quyền |
The correct answer is: Nguyên tắc thế quyền |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
157. Quyền của một DNBH được kêu gọi các DNBH khác cùng chia sẻ trách nhiệm bồi thường, không nhất thiết chia sẻ trách nhiệm như nhau đối với cùng một người được bảo hiểm. Được áp dụng trong trường hợp nào? |
Select one: |
a. Tái bảo hiểm |
b. Bảo hiểm trùng |
c. Bảo hiểm con người |
d. Bảo hiểm sức khỏe |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.7 Nguyên tắc đóng góp bồi thường và nguyên tắc thế quyền |
The correct answer is: Bảo hiểm trùng |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
158. Quyền lợi có thể được bảo hiểm là quyền nào sau đây? |
Select one: |
a. Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu tài sản |
b. Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản |
c. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng tài sản |
d. Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng tài sản |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.5. Nguyên tắc quyền lợi có thể bảo hiểm |
The correct answer is: Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng tài sản |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
159. Rủi ro là |
Select one: |
a. Khả năng xảy ra một số sự cố không mong đợi |
b. Tổng hợp những sự ngẫu nhiên khó có thể đo lường được bằng xác suất |
c. Các nhân tố tạo ra hoặc tăng khả năng dẫn đến tổn thất |
d. A và B |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1 Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Khả năng xảy ra một số sự cố không mong đợi |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
160. Sản phẩm bảo hiểm mang đầy đủ đặc trưng của sản phẩm dịch vụ, bao gồm: |
Select one: |
a. Vô hình, không thể cất trữ |
b. Vô hình, và không được bảo hộ bản quyền |
c. Vô hình, không thể cất trữ, không thể tách rời khỏi quá trình cung ứng dịch vụ, tính không đồng nhất và tính không được bảo hộ bản quyền |
d. Vô hình, không thể tách rời khỏi quá trình cung ứng dịch vụ |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1 Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Vô hình, không thể cất trữ, không thể tách rời khỏi quá trình cung ứng dịch vụ, tính không đồng nhất và tính không được bảo hộ bản quyền |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
161. Số tiền bảo hiểm là số tiền tối đa mà người bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm trong một sự kiện bảo hiểm hoặc trong cả thời hạn bảo hiểm theo thỏa thuận trong: |
Select one: |
a. Hợp đồng trách nhiệm |
b. Giấy yêu cầu bảo hiểm |
c. Hợp đồng bảo hiểm |
d. Biên bản giám định |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ số tiền bảo hiểm |
The correct answer is: Hợp đồng bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
162. Số tiền chi trả, bồi thường của doanh nghiệp bảo hiểm là số tiền doanh nghiệp bảo hiểm chi trả cho bên mua bảo hiểm, khi đối tượng bảo hiểm: |
Select one: |
a. Gặp rủi ro gây tổn thất |
b. Gặp rủi ro thuộc phạm vi bảo hiểm. |
c. Gặp sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm. |
d. Gặp rủi ro hoặc sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Gặp rủi ro hoặc sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
163. Sự không chắc chắn của một biến cố liên quan đến |
Select one: |
a. Khả năng xảy ra |
b. Thời điểm xảy ra |
c. Tần suất và tính khốc liệt của rủi ro |
d. Khả năng, thời điểm, tần suất và tính khốc liệt của rủi ro |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1 Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Khả năng, thời điểm, tần suất và tính khốc liệt của rủi ro |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
164. Sự kiện pháp lý: Người được bảo hiểm đã trình bày sai rằng cô ấy không có tiền án gây tai nạn giao thông trong khoảng thời gian 3 năm trước khi tham gia bảo hiểm. Sau một vụ tai nạn, một báo cáo ghi nhận cô ấy đã có hai tiền án gây tai nạn giao thông trong khoảng thời gian đó. Lựa chọn phương án đúng? |
Select one: |
a. Công ty bảo hiểm điều chỉnh tăng phí bảo hiểm |
b. Công ty bảo hiểm áp dụng chế tài. |
c. Không ảnh hưởng đến việc bồi thường của bảo hiểm cho khách hàng |
d. Công ty bảo hiểm từ chối bồi thường. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.3. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
The correct answer is: Công ty bảo hiểm điều chỉnh tăng phí bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
165. Sự kiện pháp lý: Người được bảo hiểm đã trình bày sai rằng cô ấy không có tiền án gây tai nạn giao thông trong khoảng thời gian 3 năm trước khi tham gia bảo hiểm. Sau một vụ tai nạn, một báo cáo ghi nhận cô ấy đã có hai tiền án gây tai nạn giao thông trong khoảng thời gian đó. Lựa chọn phương án đúng? |
Select one: |
a. Công ty bảo hiểm điều chỉnh tăng phí bảo hiểm |
b. Công ty bảo hiểm áp dụng chế tài. |
c. Không ảnh hưởng đến việc bồi thường của bảo hiểm cho khách hàng |
d. Công ty bảo hiểm từ chối bồi thường. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.3. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
The correct answer is: Công ty bảo hiểm điều chỉnh tăng phí bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
166. Tham gia bảo hiểm là biện pháp quản trị rủi ro nào? |
Select one: |
a. Chấp nhận rủi ro. |
b. Tài trợ rủi ro. |
c. Kiểm soát rủi ro. |
d. Giảm thiểu tổn thất. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.1 Nguồn gốc của bảo hiểm |
The correct answer is: Tài trợ rủi ro. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
167. Thanh toán bồi thường là giai đoạn cuối cùng trong quá trình nào? |
Select one: |
a. Khai thác bảo hiểm |
b. Giám định rủi ro |
c. Giải quyết bồi thường |
d. Giám định tổn thất |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.8 Khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong bảo hiểm |
The correct answer is: Giải quyết bồi thường |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
168. Thế quyền được áp dụng trong bảo hiểm tài sản nhằm mục đích |
Select one: |
a. Ngăn chặn người được bảo hiểm nhận bồi thường hai lần của cùng một tổn thất. |
b. Giúp giảm phí bảo hiểm. |
c. Thu đòi từ người phải chịu trách nhiệm khi gây ra tổn thất, giúp giảm phí bảo hiểm. |
d. Ngăn chặn người được bảo hiểm nhận bồi thường hai lần của cùng một tổn thất, thu đòi từ người phải chịu trách nhiệm khi gây ra tổn thất, giúp giảm phí bảo hiểm. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.7 Nguyên tắc đóng góp bồi thường và nguyên tắc thế quyền |
The correct answer is: Ngăn chặn người được bảo hiểm nhận bồi thường hai lần của cùng một tổn thất, thu đòi từ người phải chịu trách nhiệm khi gây ra tổn thất, giúp giảm phí bảo hiểm. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
169. Theo đối tượng bảo hiểm, các loại hình bảo hiểm thương mại gồm có: |
Select one: |
a. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm nhân thọ |
b. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm sức khỏe |
c. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm hàng hải |
d. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm con người |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm con người |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
170. Theo Luật BHXH (2014), BHXH bắt buộc ở Việt Nam có bao nhiêu chế độ? |
Select one: |
a. 4 chế độ |
b. 5 chế độ |
c. 6 chế độ |
d. 7 chế độ |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.2 Bảo hiểm xã hội |
The correct answer is: 5 chế độ |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
171. Theo Luật BHXH hiện hành, BHXH được thực hiện theo hình thức nào: |
Select one: |
a. Băt buộc |
b. Tự nguyện |
c. A hoặc B |
d. A và B |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 3.2. Nội dung chính sách pháp luật về bảo hiểm |
The correct answer is: A và B |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
172. Theo Luật BHXH hiện hành, BHXH tự nguyện áp dụng cho các đối tượng nào sau đây? |
Select one: |
a. Lao động nam từ 15 tuổi trở lên |
b. Người lao động từ 15 tuổi trở lên không thuộc nhóm đối tượng bắt buộc |
c. Người lao động từ 16 tuổi trở lên không thuộc nhóm đối tượng bắt buộc |
d. Người lao động có nhu cầu tham gia |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 3.2. Nội dung chính sách pháp luật về bảo hiểm |
The correct answer is: Người lao động từ 15 tuổi trở lên không thuộc nhóm đối tượng bắt buộc |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
173. Theo nguyên tắc bồi thường trong bảo hiểm, nếu không có thỏa thuận riêng trong hợp đồng bảo hiểm, số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá: |
Select one: |
a. Giá trị bảo hiểm |
b. Phí bảo hiểm |
c. Thiệt hại thực tế trong sự kiện bảo hiểm |
d. Mức miễn thường |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.6 Nguyên tắc bồi thường và nguyên tắc khoán |
The correct answer is: Thiệt hại thực tế trong sự kiện bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
174. Theo nguyên tắc bồi thường, khi có tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm: |
Select one: |
a. Công ty bảo hiểm thanh toán bằng thiệt hại thực tế |
b. Công ty bảo hiểm thanh toán nhỏ hơn thiệt hại thực tế |
c. Công ty bảo hiểm thanh toán lớn hơn hoặc bằng thiệt hại thực tế |
d. Công ty bảo hiểm thanh toán không vượt quá thiệt hại thực tế |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại 2.6 Nguyên tắc bồi thường và nguyên tắc khoán |
The correct answer is: Công ty bảo hiểm thanh toán không vượt quá thiệt hại thực tế |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
175. Theo nguyên tắc bồi thường, khi có tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm: |
Select one: |
a. Người được bảo hiểm không được hưởng lợi từ tổn thất. |
b. Người được bảo hiểm được công ty bảo hiểm thanh toán nhỏ hơn thiệt hại thực tế |
c. Người được bảo hiểm được công ty bảo hiểm thanh toán lớn hơn thiệt hại thực tế |
d. Người được bảo hiểm được công ty bảo hiểm thanh toán bằng thiệt hại thực tế |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại 2.6 Nguyên tắc bồi thường và nguyên tắc khoán |
The correct answer is: Người được bảo hiểm không được hưởng lợi từ tổn thất. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
176. Theo nguyên tắc đóng – hưởng trong bảo hiểm, mức đóng có thể được xác định dựa trên: |
Select one: |
a. Mức hưởng tối đa |
b. Mức hưởng tối thiểu |
c. Mức hưởng trung bình |
d. Không có đáp án đúng |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.2 Nguyên tắc đóng – hưởng |
The correct answer is: Mức hưởng tối đa |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
177. Theo nguyên tắc trung thực tuyệt đối trong bảo hiêm, người mua bảo hiểm phải cung cấp cho người bảo hiểm: |
Select one: |
a. Tất cả các ‘thông tin quan trọng’ liên quan đến giao dịch bảo hiểm |
b. Các thông tin liên quan đến người được bảo hiểm |
c. Bằng chứng về quyền lợi có thể bảo hiểm |
d. Bằng chứng về sự tồn tại của đối tượng được bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.3. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
The correct answer is: Tất cả các ‘thông tin quan trọng’ liên quan đến giao dịch bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
178. Theo nguyên tắc trung thực tuyệt đối trong bảo hiểm, yếu tố quan trọng là: |
Select one: |
a. Bất kỳ thông tin nào ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định có bảo hiểm không |
b. Bất kỳ thông tin nào ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định có bảo hiểm cho rủi ro/đối tượng được bảo hiểm không và theo điều kiện nào của Thẩm định viển bảo hiểm |
c. Bất kỳ thông tin nào ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định có bảo hiểm theo điều kiện của Thẩm định viên bảo hiểm không |
d. Yếu tố ràng buộc trách nhiệm của người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.3. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
The correct answer is: Bất kỳ thông tin nào ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định có bảo hiểm cho rủi ro/đối tượng được bảo hiểm không và theo điều kiện nào của Thẩm định viển bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
179. Theo nguyên tắc trung thực tuyệt đối, các bên tham gia hợp đồng bảo hiểm phải cung cấp thông tin, thực hiện các quyền và nghĩa vụ một cách trung thực nhất, trên cơ sở tin tưởng tuyệt đối lẫn nhau trong quá trình nào sau đây? |
Select one: |
a. Giao kết hợp đồng bảo hiểm |
b. Thực hiện hợp đồng bảo hiểm |
c. Kết thúc hợp đồng bảo hiểm |
d. Giao kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.3. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối |
The correct answer is: Giao kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
180. Theo nội dung của nguyên tắc số đông bù số ít, hậu quả của rủi ro xảy ra đối với một hoặc một số ít người sẽ được bù đắp bằng số tiền huy động được từ đâu? |
Select one: |
a. Từ rất nhiều người có khả năng cùng gặp rủi ro như vậy |
b. Từ rất nhiều người |
c. Từ rất nhiều người có khả năng cùng gặp rủi ro |
d. Từ nền kinh tế |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục 2.1 Nguyên tắc số đông bù số ít |
The correct answer is: Từ rất nhiều người có khả năng cùng gặp rủi ro như vậy |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
181. Thông tin trên Đơn/Giấy yêu cầu bảo hiểm do đối tượng nào sau đây kê khai và ký xác nhận? |
Select one: |
a. Người mua bảo hiểm |
b. Người được bảo hiểm |
c. Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm |
d. Đại lý bảo hiểm/cán bộ khai thác |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.2 Đơn yêu cầu bảo hiểm |
The correct answer is: Người mua bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
182. Tính huống nào sau đây không tồn tại quyền lợi có thể được bảo hiểm đối với tài sản mà một người đang chiếm hữu/trông coi/quản lý dù họ không phải là chủ sở hữu của tài sản đó: |
Select one: |
a. Xưởng sửa chữa ô tô |
b. Thợ sửa đồng hồ |
c. Chủ hiệu ký gửi |
d. Cô giáo trông trẻ |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.5. Nguyên tắc quyền lợi có thể bảo hiểm |
The correct answer is: Cô giáo trông trẻ |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
183. Tính toán mức phí bảo hiểm thích hợp là một nội dung của khâu nào: |
Select one: |
a. Khai thác bảo hiểm |
b. Đề phòng và hạn chế rủi ro |
c. Giám định bảo hiểm |
d. Bồi thường bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.6 Khai thác bảo hiểm |
The correct answer is: Khai thác bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
184. Tổ chức nào ban hành nghị định hướng dẫn thực hiện Luật Bảo hiểm y tế? |
Select one: |
a. Bộ Tài chính |
b. Bộ Thương mại |
c. Bộ y tế |
d. Chính phủ |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 3.1 Giới thiệu chung |
The correct answer is: Chính phủ |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
185. Tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, sức khỏe, tính mạng, nghĩa vụ hoặc lợi ích kinh tế được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm là đối tượng nào sau đây? |
Select one: |
a. Người bảo hiểm |
b. Người mua bảo hiểm |
c. Người được bảo hiểm |
d. Người môi giới bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Thuật ngữ người được bảo hiểm |
The correct answer is: Người được bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
186. Trên góc độ kỹ thuật, bảo hiểm là hoạt động chuyển giao rủi ro và |
Select one: |
a. Phân tán tổn thất |
b. Loại trừ tổn thất |
c. Chia sẻ phí |
d. Không có đáp án đúng |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.2. Khái niệm và bản chất của bảo hiểm |
The correct answer is: Phân tán tổn thất |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
187. Trên góc độ pháp lý, bảo hiểm là một cam kết dân sự: |
Select one: |
a. Giữa hai bên |
b. Giữa hai bên trong đó 1 bên cam kết trả tiền hoặc bồi thường cho bên kia, một bên cam kết trả phí. |
c. Trong đó 1 bên cam kết trả tiền hoặc bồi thường |
d. Trong đó 1 bên cam kết trả phí |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.2. Khái niệm và bản chất của bảo hiểm |
The correct answer is: Giữa hai bên trong đó 1 bên cam kết trả tiền hoặc bồi thường cho bên kia, một bên cam kết trả phí. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
188. Trên góc độ tài chính, Bảo hiểm là sự bảo vệ về tài chính đối với các tổn thất: |
Select one: |
a. Do hiểm họa gây ra |
b. Do bên tham gia bảo hiểm gây ra |
c. Do các biến cố/rủi ro gây ra |
d. Do bên thứ ba gây ra |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.2. Khái niệm và bản chất của bảo hiểm |
The correct answer is: Do các biến cố/rủi ro gây ra |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
189. Trong bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường biển, người được bảo hiểm sẽ được bảo hiểm bồi thường khi: |
Select one: |
a. Có quyền lợi bảo hiểm đối với hàng hóa tại thời điểm tham gia bảo hiểm |
b. Có quyền lợi bảo hiểm đối với hàng hóa tại thời điểm tham gia bảo hiểm và khi xảy ra tổn thất |
c. Có quyền lợi bảo hiểm đối với hàng hóa tại thời điểm xảy ra tổn thất |
d. Có quyền lợi bảo hiểm đối với hàng hóa tại thời điểm khiếu nại đòi bồi thường |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.5. Nguyên tắc quyền lợi có thể bảo hiểm |
The correct answer is: Có quyền lợi bảo hiểm đối với hàng hóa tại thời điểm xảy ra tổn thất |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
190. Trong bảo hiểm nhân thọ, số tiền thanh toán bồi thường đã quy định trước trong: |
Select one: |
a. Đơn yêu cầu bảo hiểm |
b. Giấy xác nhận bảo hiểm |
c. Phụ lục đơn yêu cầu bảo hiểm |
d. Hợp đồng bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại mục Mục 5.8 Khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong bảo hiểm |
The correct answer is: Hợp đồng bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
191. Trong bảo hiểm tài sản, phương pháp cơ bản của việc bồi thường cho người được bảo hiểm là dựa trên giá trị thực tế của tài sản bị thiệt hại tại thời điểm nào? |
Select one: |
a. Khi tham gia bảo hiểm |
b. Khi mua mới |
c. Ngay trước khi tổn thất |
d. Khi thay thế mới |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.6 Nguyên tắc bồi thường và nguyên tắc khoán |
The correct answer is: Ngay trước khi tổn thất |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
192. Trong bảo hiểm tài sản, phương thức cơ bản để bồi thường cho người được bảo hiểm là dựa trên giá trị tiền mặt thực tế của tài sản bị thiệt hại tại thời điểm xảy ra tổn thất. Các tòa án đã sử dụng một số phương pháp để xác định giá trị tiền mặt thực tế, bao gồm: |
Select one: |
a. Chi phí thay thế trừ khấu hao |
b. Giá trị thị trường hợp lý |
c. Quy tắc bằng chứng rộng |
d. A, B và C |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại 2.6 Nguyên tắc bồi thường và nguyên tắc khoán |
The correct answer is: A, B và C |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
193. Trong công thức xác định phí bảo hiểm của bảo hiểm thương mại P = Sb x R, R là: |
Select one: |
a. Phí thuần |
b. Phụ phí |
c. Tỷ lệ phí bảo hiểm |
d. Phí hoạt động |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Tỷ lệ phí bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
194. Trong công thức xác định phí bảo hiểm P = f + d, f là: |
Select one: |
a. Phí thuần |
b. Phụ phí |
c. Tỷ lệ phí bảo hiểm |
d. Phí hoạt động |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Phí thuần |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
195. Trong hợp đồng bảo hiểm, các rủi ro loại trừ, là các trường hợp mà rủi ro, tổn thất và chi phí phát sinh mà: |
Select one: |
a. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ không chi trả, bồi thường cho khách hàng theo một tỷ lệ nhất định |
b. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ không chi trả, bồi thường cho khách hàng. |
c. Đại lí bảo hiểm sẽ không chi trả, bồi thường cho khách hàng. |
d. Môi giới bảo hiểm sẽ không chi trả, bồi thường cho khách hàng. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ không chi trả, bồi thường cho khách hàng. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
196. Trong hợp đồng bảo hiểm, các rủi ro loại trừ, là các trường hợp mà rủi ro, tổn thất và chi phí phát sinh mà: |
Select one: |
a. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ không chi trả, bồi thường cho khách hàng theo một tỷ lệ nhất định |
b. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ không chi trả, bồi thường cho khách hàng. |
c. Đại lí bảo hiểm sẽ không chi trả, bồi thường cho khách hàng. |
d. Môi giới bảo hiểm sẽ không chi trả, bồi thường cho khách hàng. |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.1 Bảo hiểm thương mại |
The correct answer is: Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ không chi trả, bồi thường cho khách hàng. |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
197. Trong nguyên tắc nguyên nhân gần, hiểm họa được bảo hiểm |
Select one: |
a. Không nhất thiết phải là nguyên nhân ban đầu hay nguyên nhân cuối cùng |
b. Phải là nguyên nhân ban đầu |
c. Nhất thiết phải là nguyên nhân cuối cùng |
d. Nhất thiết phải là nguyên nhân đầu tiên hoặc nguyên nhân cuối cùng |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.8 . Nguyên tắc nguyên nhân gần |
The correct answer is: Không nhất thiết phải là nguyên nhân ban đầu hay nguyên nhân cuối cùng |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
198. Trong nguyên tắc nguyên nhân gần, hiểm họa được bảo hiểm |
Select one: |
a. Phải là nguyên nhân ban đầu |
b. Phải là hậu quả tiếp theo do một hiểm họa loại trừ gây ra |
c. Phải là nguyên nhân đầu tiên hoặc nguyên nhân cuối cùng gây ra tổn thất |
d. Không phải là hậu quả trực tiếp do một hiểm họa bị loại trừ gây ra |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 2.8 . Nguyên tắc nguyên nhân gần |
The correct answer is: Không phải là hậu quả trực tiếp do một hiểm họa bị loại trừ gây ra |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
199. Truyền thông nội bộ trong DNBH gồm: |
Select one: |
a. Giao tiếp chính thức |
b. Giao tiếp không chính thức |
c. A và B |
d. Giao tiếp thường xuyên |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 6.1 Công tác truyền thông |
The correct answer is: A và B |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
200. Vai trò của BHXH đối với người sử dụng lao động không phải là: |
Select one: |
a. Ổn định tài chính |
b. Thể hiện trách nhiệm với xã hội |
c. Ổn định sản xuất, kinh doanh |
d. Mở rộng quy mô hoạt động |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 4.2 Bảo hiểm xã hội |
The correct answer is: Mở rộng quy mô hoạt động |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
201. Vai trò của công nghệ thông tin trong bảo hiểm: |
Select one: |
a. Mang thương hiệu đến với khách hàng tiềm năng |
b. Tạo ra nhu cầu về bảo hiểm |
c. Định hướng khách hàng tham gia bảo hiểm |
d. Giúp doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động minh bạch và nâng cao hiệu quả hoạt động |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục Mục 6.2 Công nghệ thông tin trong bảo hiểm |
The correct answer is: Giúp doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động minh bạch và nâng cao hiệu quả hoạt động |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
202. Vai trò của công tác truyền thông trong bảo hiểm: |
Select one: |
a. Tạo ra nhu cầu về bảo hiểm |
b. Tạo cơ sở pháp lý quan trọng để chuyển đổi số. |
c. Giúp doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động minh bạch và nâng cao hiệu quả hoạt động |
d. Thúc đẩy doanh nghiệp bảo hiểm phát triển bền vững |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục 6.1 Công tác truyền thông |
The correct answer is: Tạo ra nhu cầu về bảo hiểm |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
203. Việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm phải tuân thủ quy định của: |
Select one: |
a. Luật Kinh doanh bảo hiểm |
b. Luật BHXH |
c. Pháp luật về giao dịch điện tử, công nghệ thông tin, an ninh mạng |
d. Cả A và C |
Phản hồi |
Giải thích: Xem lại Mục Mục 6.2 Công nghệ thông tin trong bảo hiểm |
The correct answer is: Cả A và C |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
204. Xét từ khía cạnh kỹ thuật, bảo hiểm là |
Select one: |
a. Sự chuyển giao rủi ro giữa người tham gia bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm |
b. Sự chuyển giao rủi ro và phân tán tổn thất giữ những người có cùng nguy cơ gặp một rủi ro hoặc một nhóm rủi ro tương tự |
c. Sự phân tán tổn thất giữa những người tham gia bảo hiểm |
d. Việc phân tán tổn thất giữa doanh nghiệp bảo hiểm với người tham gia bảo hiểm |
Phản hồi |
Giải thích: Xem Mục 1.2. Khái niệm và bản chất của bảo hiểm |
The correct answer is: Sự chuyển giao rủi ro và phân tán tổn thất giữ những người có cùng nguy cơ gặp một rủi ro hoặc một nhóm rủi ro tương tự |
Tài liệu được tổng hợp bởi: tailieumt.com Zalo: 0982231747 |
Chuyên mục
Trả lời