Trắc nghiệm Luật WTO TXLUKD1170
Câu hỏi đáp án Trắc nghiệm Luật WTO TXLUKD1170
Xem bản đầu đủ TẠI ĐÂY
1. Hệ thống thương mại do WTO điều chỉnh là: |
Select one: |
a. Hệ thống thương mại có nhiều nước cùng tham gia, cùng áp dụng những luật lệ, quy ước chung. |
b. Hệ thống thương mại tất cả các nước đều tham gia |
c. Hệ thống thương mại của một nhóm nước tại một khu vực nhất định trên thế giới |
d. Hệ thống thương mại trong đó hai nước tự thỏa thuận những quy tắc điều chỉnh thương mại giữa hai nước đó với nhau |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Hệ thống thương mại có nhiều nước cùng tham gia, cùng áp dụng những luật lệ, quy ước chung. |
2. Hệ thống thương mại do WTO điều chỉnh là: |
Select one: |
a. Hệ thống thương mại toàn cầu |
b. Hệ thống thương mại đa phương |
c. Hệ thống thương mại khu vực |
d. Hệ thống thương mại song phương |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Hệ thống thương mại đa phương |
3. Ngôn ngữ được sử dụng của WTO là: |
Select one: |
a. Tiếng Anh |
b. Tiếng Trung Quốc |
c. Tiếng Nga |
d. Tiếng Đức |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Tiếng Anh |
4. Ngôn ngữ được sử dụng của WTO là: |
Select one: |
a. Tiếng Pháp |
b. Tiếng Bồ Đào Nha |
c. Tiếng Nga |
d. Tiếng Đức |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Tiếng Pháp |
5. Ngôn ngữ được sử dụng của WTO là: |
Select one: |
a. Tiếng Tây Ban Nha |
b. Tiếng Trung Quốc |
c. Tiếng Nga |
d. Tiếng Bồ Đào Nha |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Tiếng Tây Ban Nha |
6. Tìm câu trả lời đúng nhất GATT 1947 là: |
Select one: |
a. Một tổ chức tiền thân của WTO. |
b. Một Hiệp định khu vực |
c. Một Hiệp định thương mại nhiều bên |
d. Một Hiệp định thương mại đa phương có vai trò quản trị hệ thống thương mại đa phương. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Một Hiệp định thương mại đa phương có vai trò quản trị hệ thống thương mại đa phương. |
7. Tìm câu trả lời đúng nhất: Thành viên của WTO là: |
Select one: |
a. Các nước kém phát triển |
b. Các nước đang phát triển |
c. Các nước phát triển |
d. Các nước kém phát triển, Các nước đang phát triển, Các nước phát triển |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Các nước kém phát triển, Các nước đang phát triển, Các nước phát triển |
8. Tìm câu trả lời đúng nhất: Thành viên của WTO là: |
Select one: |
a. Các nước kém phát triển và các nước có nền kinh tế chuyển đổi |
b. Các nước đang phát triển và các nước có nền kinh tế chuyển đổi |
c. Các nước phát triển và các nước có nền kinh tế chuyển đổi |
d. Các nước kém phát triển, Các nước đang phát triển, Các nước phát triển và các nước có nền kinh tế chuyển đổi |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Các nước kém phát triển, Các nước đang phát triển, Các nước phát triển và các nước có nền kinh tế chuyển đổi |
9. Tìm câu trả lời đúng nhất: WTO thông qua quyết định theo phương thức: |
Select one: |
a. Đồng thuận |
b. Nhất trí |
c. Biểu quyết |
d. Đồng thuận và trong một số trường hợp biểu quyết. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Đồng thuận và trong một số trường hợp biểu quyết. |
10. Tìm câu trả lời đúng nhất: WTO thông qua quyết định theo phương thức: |
Select one: |
a. Đồng thuận nghịch |
b. Đồng thuận thuận |
c. Giơ tay hoặc ấn nút |
d. Đồng thuận và trong một số trường hợp biểu quyết. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Đồng thuận và trong một số trường hợp biểu quyết. |
11. Trong các Hiệp định sau Hiệp định nào không đúng là Hiệp định đa phương: |
Select one: |
a. Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng |
b. Hiệp định mua sắm của chính phủ |
c. Hiệp định Chung về thuế quan và thương mại |
d. Hiệp định về các hàng rào kỹ thuật đối với thương mại |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Hiệp định mua sắm của chính phủ |
12. Trong các Hiệp định sau Hiệp định nào không đúng là Hiệp định đa phương: |
Select one: |
a. Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại |
b. Hiệp định quốc tế về các sản phẩm từ sữa |
c. Hiệp định Chung về thuế quan và thương mại |
d. Hiệp định về các hàng rào kỹ thuật đối với thương mại |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Hiệp định quốc tế về các sản phẩm từ sữa |
13. Trong các Hiệp định sau Hiệp định nào không đúng là Hiệp định đa phương: |
Select one: |
a. Hiệp định nông nghiệp |
b. Hiệp định về buôn bán máy bay dân dụng |
c. Hiệp định Chung về thuế quan và thương mại |
d. Hiệp định về các hàng rào kỹ thuật đối với thương mại |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Hiệp định về buôn bán máy bay dân dụng |
14. Trong các Hiệp định sau Hiệp định nào không đúng là Hiệp định đa phương: |
Select one: |
a. Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại |
b. Hiệp định quốc tế về thịt bò |
c. Hiệp định Chung về thuế quan và thương mại |
d. Hiệp định về các hàng rào kỹ thuật đối với thương mại |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Hiệp định quốc tế về thịt bò |
15. Trong các Hiệp định sau Hiệp định nào không đúng là Hiệp định nhiều bên: |
Select one: |
a. Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại |
b. Hiệp định về buôn bán máy bay dân dụng |
c. Hiệp định mua sắm của chính phủ |
d. Hiệp định quốc tế về thịt bò |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại |
16. Trong các Hiệp định sau Hiệp định nào không đúng là Hiệp định nhiều bên: |
Select one: |
a. Hiệp định về các hàng rào kỹ thuật đối với thương mại |
b. Hiệp định quốc tế về các sản phẩm từ sữa |
c. Hiệp định mua sắm của chính phủ |
d. Hiệp định quốc tế về thịt bò |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Hiệp định về các hàng rào kỹ thuật đối với thương mại |
17. Trong các Hiệp định sau Hiệp định nào không đúng là Hiệp định nhiều bên: |
Select one: |
a. Hiệp định về các thủ tục cấp phép nhập khẩu |
b. Hiệp định quốc tế về các sản phẩm từ sữa |
c. Hiệp định mua sắm của chính phủ |
d. Hiệp định quốc tế về thịt bò |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Hiệp định về các thủ tục cấp phép nhập khẩu |
18. Trong các Hiệp định sau Hiệp định nào không đúng là Hiệp định nhiều bên: |
Select one: |
a. Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng |
b. Hiệp định về buôn bán máy bay dân dụng |
c. Hiệp định mua sắm của chính phủ |
d. Hiệp định quốc tế về thịt bò |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 1 tập bài giảng. |
The correct answer is: Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng |
19. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với biện pháp tự vệ: |
Select one: |
a. Khi có thiệt hại nghiêm trọng do việc nhập khẩu gây ra, các nước nhập khẩu khuyến khích các nước xuất khẩu tự nguyện hạn chế việc xuất khẩu của họ |
b. Một số trường hợp ngoại lệ có thể kéo dài tới tám năm nếu nước nhập khẩu chứng minh được rằng ngành sản xuất trong nước đang trong giai đoạn điều chỉnh cơ cấu. |
c. Trong trường hợp hạn ngạch được sử dụng, thì biện pháp tự vệ này không được làm giảm lượng nhập khẩu dưới mức trung bình của năm năm tiêu biểu gần nhất. |
d. Một biện pháp tự vệ không được quá bốn năm |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Trong trường hợp hạn ngạch được sử dụng, thì biện pháp tự vệ này không được làm giảm lượng nhập khẩu dưới mức trung bình của năm năm tiêu biểu gần nhất. |
20. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với biện pháp tự vệ: |
Select one: |
a. Khi các biện pháp tự vệ được sử dụng, các nước xuất khẩu có quyền yêu cầu các nước nhập khẩu phải bồi thường. |
b. Nếu các bên không đi đến thỏa thuận thì nước xuất khẩu có thể áp dụng biện pháp trả đũa ở mức tương xứng. |
c. Nếu biện pháp tự vệ được áp dụng phù hợp với Hiệp định, thì nước xuất khẩu phải đợi tối thiểu là ba năm kể từ khi biện pháp tự vệ được áp dụng, mới được áp dụng các biện pháp trả đũa. |
d. Xuất khẩu của các nước đang phát triển được miễn khỏi các hành vi tự vệ nếu xuất khẩu của họ chiếm hơn 3% thị trường nhập khẩu mặt hàng đó |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Xuất khẩu của các nước đang phát triển được miễn khỏi các hành vi tự vệ nếu xuất khẩu của họ chiếm hơn 3% thị trường nhập khẩu mặt hàng đó |
21. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với doanh nghiệp thương mại nhà nước (STE): |
Select one: |
a. doanh nghiệp thương mại nhà nước là DN được Nhà nước dành cho những ưu đãi, quyền lợi đặc biệt so với các DN khác trong hoạt động xuất nhập khẩu. |
b. doanh nghiệp thương mại nhà nước là DN quốc doanh vốn hoàn toàn là sở hữu của nhà nước. |
c. thực hiện mua bán hàng hóa trong hoạt động xuất khẩu hay nhập khẩu của doanh nghiệp thương mại nhà nước phải tuân thủ nguyên tắc chung về không phân biệt đối xử. |
d. các hoạt động hay đánh giá của STE không minh bạch có thể che đậy những vi phạm trong việc thực hiện các cam kết và nghĩa vụ của một quốc gia. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: doanh nghiệp thương mại nhà nước là DN quốc doanh vốn hoàn toàn là sở hữu của nhà nước. |
22. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với hàng rào kỹ thuật trong thương mại: |
Select one: |
a. Hàng rào kỹ thuật là loại hàng rào thuế quan. |
b. Mục đích các rào cản kỹ thuật đưa ra nhằm bảo vệ người tiêu dùng khỏi các sản phẩm hàng hóa kém chất lượng, không đảm bảo an toàn, ảnh hưởng đến môi trường. |
c. Các rào cản kỹ thuật sẽ làm giảm tính cạnh tranh của hàng hóa nhập khẩu |
d. Hàng rào kỹ thuật sẽ hạn chế hàng hóa nhập khẩu của các nước khác |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Hàng rào kỹ thuật là loại hàng rào thuế quan. |
23. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với hàng rào kỹ thuật trong thương mại: |
Select one: |
a. Hàng rào kỹ thuật là loại hàng rào phi thuế quan. |
b. Mục đích các rào cản kỹ thuật đưa ra nhằm bảo vệ người tiêu dùng khỏi các sản phẩm hàng hóa kém chất lượng, không đảm bảo an toàn, ảnh hưởng đến môi trường. |
c. Các rào cản kỹ thuật sẽ làm giảm tính cạnh tranh của hàng hóa nhập khẩu |
d. Hàng rào kỹ thuật sẽ khuyến khích hàng hóa nhập khẩu của các nước khác |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Hàng rào kỹ thuật sẽ khuyến khích hàng hóa nhập khẩu của các nước khác |
24. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với nguyên tắc của HĐ TBT về hàng rào kỹ thuật trong thương mại: |
Select one: |
a. Không phân biệt đối xử |
b. Không cản trở thương mại |
c. Công khai, minh bạch về các biện pháp kỹ thuật mà các nước sử dụng |
d. Không thừa nhận các kết quả thử nghiệm, kiểm tra, giám định chất lượng… của nhau |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Không thừa nhận các kết quả thử nghiệm, kiểm tra, giám định chất lượng… của nhau |
25. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với quy định của Hiệp định SPS : |
Select one: |
a. Các nước không có quyền áp dụng các phương pháp kiểm hóa khác nhau đối với các sản phẩm nông nghiệp nhập khẩu. |
b. Chính phủ các thành viên phải thông báo trước những quy định mới hoặc được sửa đổi về vệ sinh dịch tễ mà nước mình sẽ áp dụng và phải thiết lập một cơ sở thông tin quốc gia. |
c. Các thành viên phải minh bạch chính sách bằng cách thông báo thay đổi và cung cấp thông tin về SPS. |
d. Các thủ tục kiểm tra, thanh tra và chấp nhận không được gây chậm trễ và đối xử không kém phần thuận lợi giữa sản phẩm nhập khẩu với sản phẩm tương tự trong nước. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Các nước không có quyền áp dụng các phương pháp kiểm hóa khác nhau đối với các sản phẩm nông nghiệp nhập khẩu. |
26. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với quy định của Hiệp định SPS : |
Select one: |
a. Các nước có quyền áp dụng các phương pháp kiểm hóa khác nhau đối với các sản phẩm nông nghiệp nhập khẩu. |
b. Chính phủ các thành viên phải thông báo trước những quy định mới hoặc được sửa đổi về vệ sinh dịch tễ mà nước mình sẽ áp dụng và phải thiết lập một cơ sở thông tin quốc gia. |
c. Các thành viên không phải thông báo thay đổi và cung cấp thông tin về SPS. |
d. Các thủ tục kiểm tra, thanh tra và chấp nhận không được gây chậm trễ và đối xử không kém phần thuận lợi giữa sản phẩm nhập khẩu với sản phẩm tương tự trong nước. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Các thành viên không phải thông báo thay đổi và cung cấp thông tin về SPS. |
27. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với quy định của Hiệp định SPS : |
Select one: |
a. Được áp dụng biện pháp vệ sinh dịch tễ để hạn chế thương mại quốc tế. |
b. Các nước cần tích cực hài hòa các biện pháp vệ sinh dịch tễ bằng cách tham gia hoạt động của các tổ chức QT trong lĩnh vực này và xây dựng các biện pháp của nước mình trên cơ sở những tiêu chuẩn, hướng dẫn hoặc khuyến nghị của các tổ chức này |
c. Công nhận tính tương đương của các biện pháp vệ sinh dịch tễ của nước khác |
d. Bảo đảm việc thông tin, đầy đủ kịp thời về những thay đổi trong chính sách vệ sinh dịch tễ. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Được áp dụng biện pháp vệ sinh dịch tễ để hạn chế thương mại quốc tế. |
28. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với quy định của Hiệp định SPS : |
Select one: |
a. các biện pháp SPS phải được áp dụng thích ứng với đặc thù của khu vực sản xuất ra sản phẩm và khu vực sản phẩm được đưa đến. |
b. Xác định khu vực không có sâu bệnh hoặc ít sâu bệnh phải dựa trên các yếu tố địa lý, hệ sinh thái, giám sát dịch bệnh và phải tính đến cả hiệu quả của công tác kiểm tra vệ sinh động, thực vật. |
c. Khi công bố các khu vực nhiều sâu bệnh hoặc ít sâu bệnh, các nước phải cung cấp bằng chứng cần thiết để chứng minh cho nhận định trên. |
d. Các nước thành viên nhập khẩu được tiếp cận để thanh tra, thử nghiệm và tiến hành các thủ tục liên quan khác. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Khi công bố các khu vực nhiều sâu bệnh hoặc ít sâu bệnh, các nước phải cung cấp bằng chứng cần thiết để chứng minh cho nhận định trên. |
29. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với quy định của Hiệp định SPS : |
Select one: |
a. Chỉ cho phép sử dụng các biện pháp vệ sinh dịch tễ trong chừng mực cần thiết để bảo vệ sức khỏe con người và các loài động thực vật dựa trên những những nguyên tắc, cơ sở và chứng minh khoa học. |
b. Các nước thành viên được khuyến khích áp dụng các tiêu chuẩn, quy định hoặc khuyến nghị quốc tế sẵn có. |
c. Khuyến khích các thành viên có thể đưa ra tiêu chuẩn vệ sinh và kiểm dịch động thực vật riêng cho mình cao hơn tiêu chuẩn quốc tế nhưng phải có cơ sở khoa học |
d. Không cho phép các nước đưa ra biện pháp phòng ngừa tạm thời dựa trên nguyên tức phòng ngừa an toàn là trên hết trong trường hợp vẫn chưa tìm ra căn cứ khoa học và thực hiện phân tích nguy cơ dịch bệnh để bảo vệ cuộc sống và sức khỏe con người, động vật, thực vật. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Không cho phép các nước đưa ra biện pháp phòng ngừa tạm thời dựa trên nguyên tức phòng ngừa an toàn là trên hết trong trường hợp vẫn chưa tìm ra căn cứ khoa học và thực hiện phân tích nguy cơ dịch bệnh để bảo vệ cuộc sống và sức khỏe con người, động vật, thực vật. |
30. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với quy định của Hiệp định SPS : |
Select one: |
a. Chỉ cho phép sử dụng các biện pháp vệ sinh dịch tễ trong chừng mực cần thiết để bảo vệ sức khỏe con người và các loài động thực vật dựa trên những những nguyên tắc, cơ sở và chứng minh khoa học. |
b. Các nước thành viên được khuyến khích áp dụng các tiêu chuẩn, quy định hoặc khuyến nghị quốc tế sẵn có. |
c. Khuyến khích các thành viên có thể đưa ra tiêu chuẩn vệ sinh và kiểm dịch động thực vật riêng cho mình cao hơn tiêu chuẩn quốc tế nhưng phải có cơ sở khoa học |
d. Không cho phép các nước đưa ra biện pháp phòng ngừa tạm thời dựa trên nguyên tức phòng ngừa an toàn là trên hết trong trường hợp vẫn chưa tìm ra căn cứ khoa học và thực hiện phân tích nguy cơ dịch bệnh để bảo vệ cuộc sống và sức khỏe con người, động vật, thực vật. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Không cho phép các nước đưa ra biện pháp phòng ngừa tạm thời dựa trên nguyên tức phòng ngừa an toàn là trên hết trong trường hợp vẫn chưa tìm ra căn cứ khoa học và thực hiện phân tích nguy cơ dịch bệnh để bảo vệ cuộc sống và sức khỏe con người, động vật, thực vật. |
31. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với quy định của Hiệp định SPS : |
Select one: |
a. Chỉ cho phép sử dụng các biện pháp vệ sinh dịch tễ trong chừng mực cần thiết để bảo vệ sức khỏe con người và các loài động thực vật dựa trên những những nguyên tắc, cơ sở và chứng minh khoa học. |
b. Các nước thành viên được khuyến khích áp dụng các tiêu chuẩn, quy định hoặc khuyến nghị quốc tế sẵn có. |
c. Khuyến khích các thành viên có thể đưa ra tiêu chuẩn vệ sinh và kiểm dịch động thực vật riêng cho mình cao hơn tiêu chuẩn quốc tế nhưng phải có cơ sở khoa học |
d. Không cho phép các nước đưa ra biện pháp phòng ngừa tạm thời dựa trên nguyên tức phòng ngừa an toàn là trên hết trong trường hợp vẫn chưa tìm ra căn cứ khoa học và thực hiện phân tích nguy cơ dịch bệnh để bảo vệ cuộc sống và sức khỏe con người, động vật, thực vật. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Không cho phép các nước đưa ra biện pháp phòng ngừa tạm thời dựa trên nguyên tức phòng ngừa an toàn là trên hết trong trường hợp vẫn chưa tìm ra căn cứ khoa học và thực hiện phân tích nguy cơ dịch bệnh để bảo vệ cuộc sống và sức khỏe con người, động vật, thực vật. |
32. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với quy định của Hiệp định SPS : |
Select one: |
a. Các nước đều có quyền áp dụng các biện pháp vệ sinh dịch tễ nhưng phải dựa trên căn cứ khoa học. |
b. Không được áp dụng BP VSDT như một công cụ trá hình để hạn chế thương mại quốc tế. |
c. Các nước cần tích cực hài hòa các BPVSDT bằng cách tham gia hoạt động của các tổ chức QT trong lĩnh vực này và xây dựng các biện pháp của nước mình trên cơ sở những tiêu chuẩn, hướng dẫn hoặc khuyến nghị của các tổ chức này. |
d. Không công nhận tính tương đương của các BPVSDT của nước khác. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Không công nhận tính tương đương của các BPVSDT của nước khác. |
33. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với quy định của Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại : |
Select one: |
a. Các thành viên được áp dụng những biện pháp phân biệt đối với người hoặc hàng hóa nước ngoài để bảo hộ hàng hóa trong nước. |
b. Không được vi phạm quy chế MFN của GATT. |
c. Cấm áp dụng các biện pháp đầu tư làm hạn chế trao đổi thương mại trái với nguyên tắc tự do hóa thương mại thông qua đàm phán thương mại của GATT. |
d. Lập danh mục các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại bị coi là trái với các điều khoản của GATT |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Các thành viên được áp dụng những biện pháp phân biệt đối với người hoặc hàng hóa nước ngoài để bảo hộ hàng hóa trong nước. |
34. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với tác động của việc áp dụng thuế chống bán phá giá đối với nước nhập khẩu: |
Select one: |
a. Quá trình dẫn đến việc áp dụng thuế chống bán phá giá không có tác dụng bảo hộ |
b. Bản thân thuế chống bán phá giá có tác dụng bảo hộ sản xuất trong nước tại nước nhập khẩu |
c. Trong ngắn hạn, người tiêu dùng có thể bị thiệt hại do phải mua hàng với giá cao |
d. Trong dài hạn, người tiêu dùng không phải phụ thuộc vào hàng hóa của nước xuất khẩu bán phá giá |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Quá trình dẫn đến việc áp dụng thuế chống bán phá giá không có tác dụng bảo hộ |
35. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với thuế chống bán phá giá: |
Select one: |
a. Mức thuế chống bán phá giá sẽ phụ thuộc vào biên độ phá giá của từng nhà xuất khẩu. |
b. Mức thuế chống bán phá giá áp dụng bình quân đối với nhà xuất khẩu từ cùng một quốc gia |
c. Thuế chống bán phá giá không được phân biệt đối xử khi áp dụng |
d. Hàng hóa bị bán phá giá được xuất khẩu từ những quốc gia khác nhau cùng biên độ phá giá như nhau thì sẽ áp dụng mức thuế chống bán phá giá như nhau. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Mức thuế chống bán phá giá áp dụng bình quân đối với nhà xuất khẩu từ cùng một quốc gia |
36. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với thuế chống bán phá giá: |
Select one: |
a. Mức thuế chống bán phá giá sẽ phụ thuộc vào biên độ phá giá của từng nhà xuất khẩu. |
b. Biên độ phá giá là mức chênh lệch giá thông thường của hàng hóa tương tự với mức giá xuất khẩu hiện tại chia cho giá xuất khẩu |
c. Mức thuế chống bán phá giá áp dụng bình quân ngay cả đối với nhà xuất khẩu từ cùng một quốc gia và không được phép vượt quá biên độ phá giá đã được xác định. |
d. Hàng hóa bị bán phá giá được xuất khẩu từ những quốc gia khác nhau cùng biên độ phá giá như nhau thì sẽ áp dụng mức thuế chống bán phá giá như nhau. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Mức thuế chống bán phá giá áp dụng bình quân ngay cả đối với nhà xuất khẩu từ cùng một quốc gia và không được phép vượt quá biên độ phá giá đã được xác định. |
37. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với thuế chống bán phá giá: |
Select one: |
a. thuế chống bán phá giá là một loại thuế nhập khẩu đánh vào hàng hóa nhập khẩu ở nước nhập khẩu |
b. thuế chống bán phá giá nhằm hạn chế những thiệt hại do việc bán phá giá của nước xuất khẩu tại nước nhập khẩu, gây tổn hại cho ngành sản xuất của nước nhập khẩu |
c. thuế chống bán phá giá đảm bảo sự công bằng trong thương mại |
d. thuế chống bán phá giá nhằm mục đích bảo hộ hợp lý cho sản xuất trong nước |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: thuế chống bán phá giá là một loại thuế nhập khẩu đánh vào hàng hóa nhập khẩu ở nước nhập khẩu |
38. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với thuế chống bán phá giá: |
Select one: |
a. thuế chống bán phá giá đánh vào các nhà sản xuất riêng lẻ |
b. thuế chống bán phá giá là thuế áp dụng chung cho hàng hóa của một quốc gia. |
c. thuế chống bán phá giá không được phân biệt đối xử khi áp dụng |
d. hàng hóa bị bán phá giá được xuất khẩu từ những quốc gia khác nhau cùng biên độ phá giá như nhau thì sẽ áp dụng mức thuế chống bán phá giá như nhau. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: thuế chống bán phá giá là thuế áp dụng chung cho hàng hóa của một quốc gia. |
39. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với thuế chống bán phá giá: |
Select one: |
a. thuế chống bán phá giá là một loại thuế nhập khẩu bổ sung đánh vào hàng hóa bị bán phá giá ở nước nhập khẩu |
b. thuế chống bán phá giá nhằm hạn chế những thiệt hại do việc bán phá giá của nước xuất khẩu tại nước nhập khẩu, gây tổn hại cho ngành sản xuất của nước nhập khẩu |
c. thuế chống bán phá giá đảm bảo sự công bằng trong thương mại |
d. thuế chống bán phá giá nhằm mục đích bảo hộ cho sản xuất trong nước |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: thuế chống bán phá giá nhằm mục đích bảo hộ cho sản xuất trong nước |
40. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với việc áp dụng thuế chống bán phá giá: |
Select one: |
a. Sản phẩm đang bị bán phá giá với biên độ phá giá nhỏ hơn 2% và kim ngạch hàng hóa bán phá giá từ một nước nhỏ hơn 3% tổng khối lượng hàng nhập khẩu vào nước nhập khẩu |
b. Việc bán phá giá gây thiệt hại đáng kể hay đe dọa gây thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất hàng tương tự ở nước nhập khẩu |
c. Việc bán phá giá gây ra sự trì hoãn về mặt vật chất đối với việc thành lập một ngành công nghiệp tại nước nhập khẩu. |
d. Có mối quan hệ nhân quả giữa bán phá giá và tổn thương vật chất do hành động bán giá gây ra và có ảnh hưởng mạnh tới lợi ích của cộng đồng nước nhập khẩu. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Sản phẩm đang bị bán phá giá với biên độ phá giá nhỏ hơn 2% và kim ngạch hàng hóa bán phá giá từ một nước nhỏ hơn 3% tổng khối lượng hàng nhập khẩu vào nước nhập khẩu |
41. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng đối với việc áp dụng thuế chống bán phá giá: |
Select one: |
a. Sản phẩm đang bị bán phá giá với biên độ phá giá lớn hơn 2% và kim ngạch hàng hóa bán phá giá từ một nước vượt quá 3% tổng khối lượng hàng nhập khẩu vào nước nhập khẩu |
b. Việc bán phá giá gây thiệt hại đáng kể hay đe dọa gây thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất hàng tương tự ở nước nhập khẩu |
c. Việc bán phá giá không gây ra sự trì hoãn về mặt vật chất đối với việc thành lập một ngành công nghiệp tại nước nhập khẩu. |
d. Có mối quan hệ nhân quả giữa bán phá giá và tổn thương vật chất do hành động bán giá gây ra và có ảnh hưởng mạnh tới lợi ích của cộng đồng nước nhập khẩu. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Việc bán phá giá không gây ra sự trì hoãn về mặt vật chất đối với việc thành lập một ngành công nghiệp tại nước nhập khẩu. |
42. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng là biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại của Hiệp định TRIMS: |
Select one: |
a. Doanh nghiệp phải mua một tỉ lệ sản phẩm nhất định trong một nước nào đó |
b. Yêu cầu về cân bằng mậu dịch. |
c. Không yêu cầu nhà đầu tư nước ngoài phải đặt mục tiêu xuất khẩu một lượng sản phẩm nhất định |
d. Yêu cầu phải tiêu thụ một lượng sản phẩm trong nước dẫn đến hạn chế xuất khẩu |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Không yêu cầu nhà đầu tư nước ngoài phải đặt mục tiêu xuất khẩu một lượng sản phẩm nhất định |
43. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng là biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại của Hiệp định TRIMS: |
Select one: |
a. Hạn chế giao dịch ngoại hối dẫn đến hạn chế xuất khẩu |
b. Yêu cầu về cân bằng mậu dịch. |
c. Yêu cầu nhà đầu tư nước ngoài phải đặt mục tiêu xuất khẩu một lượng sản phẩm nhất định |
d. Không yêu cầu phải tiêu thụ một lượng sản phẩm trong nước |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Không yêu cầu phải tiêu thụ một lượng sản phẩm trong nước |
44. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng về biện pháp hạn chế định lượng: |
Select one: |
a. Là các biện pháp phi thuế quan điển hình gây cản trở luồng di chuyển tự do của hàng hóa giữa các nước. |
b. Đây thường là các biện pháp mang tính võ đoán, ít dựa trên căn cứ khoa học |
c. Chủ yếu nhằm bảo hộ sản xuất trong nước |
d. Là biện pháp thuế qua gây cản trở luồng di chuyển tự do của hàng hóa giữa các nước |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Là biện pháp thuế qua gây cản trở luồng di chuyển tự do của hàng hóa giữa các nước |
45. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng về biện pháp hạn chế định lượng: |
Select one: |
a. Là các biện pháp phi thuế quan điển hình gây cản trở luồng di chuyển tự do của hàng hóa giữa các nước. |
b. Đây thường là các biện pháp mang tính võ đoán, ít dựa trên căn cứ khoa học |
c. Chủ yếu nhằm bảo hộ sản xuất trong nước |
d. Là biện pháp thuế quan gây cản trở luồng di chuyển tự do của hàng hóa giữa các nước |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Là biện pháp thuế quan gây cản trở luồng di chuyển tự do của hàng hóa giữa các nước |
46. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng về giấy phép không tự động: |
Select one: |
a. Là biện pháp phi thuế quan điển hình gây cản trở luồng di chuyển tự do của hàng hóa giữa các nước. |
b. Là giấy phép được cấp với một số điều kiện, tiêu chí nhất định mà nếu không hội đủ những yếu tố này thì cơ quan quản lý nhà nước có thể từ chối cấp giấy phép cho DN |
c. Giấy phép không tự động phải được cấp trong vòng 30 ngày theo nguyên tắc nộp hồ sơ trước-cấp giấy phép trước. |
d. Là giấy phép được cấp ngay khi nhận đơn hoặc chậm nhất là trong vòng 10 ngày làm việc sau khi nhận đơn. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Là giấy phép được cấp ngay khi nhận đơn hoặc chậm nhất là trong vòng 10 ngày làm việc sau khi nhận đơn. |
47. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng về giấy phép tự động: |
Select one: |
a. Là giấy phép được cấp ngay khi nhận đơn hoặc chậm nhất là trong vòng 10 ngày làm việc sau khi nhận đơn. |
b. Là giấy phép được cấp không kèm theo điều kiện nào đối với DN |
c. Thường là giấy phép phục vụ mục đích thống kê. |
d. Là giấy phép được cấp với một số điều kiện, tiêu chí nhất định mà nếu không hội đủ những yếu tố này thì cơ quan quản lý nhà nước có thể từ chối cấp giấy phép cho DN |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Là giấy phép được cấp với một số điều kiện, tiêu chí nhất định mà nếu không hội đủ những yếu tố này thì cơ quan quản lý nhà nước có thể từ chối cấp giấy phép cho DN |
48. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng về hoạt động kiểm hóa của Hiệp định PSI: |
Select one: |
a. Không phân biệt đối xử và minh bạch |
b. Bảo vệ được những thông tin bí mật về thương mại |
c. Gây ra sự chậm trễ |
d. Tuân thủ những chỉ thị cụ thể về kiểm tra giá cả và tránh những xung đột về lợi ích. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Gây ra sự chậm trễ |
49. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng về hoạt động kiểm hóa của Hiệp định PSI: |
Select one: |
a. Không được áp dụng biện pháp kiểm hóa mang tính phân biệt đối xử |
b. Bảo vệ được những thông tin bí mật về thương mại |
c. Tránh những xung đột về lợi ích |
d. Không tuân thủ những chỉ thị cụ thể về kiểm tra giá cả |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Không tuân thủ những chỉ thị cụ thể về kiểm tra giá cả |
50. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng về hoạt động kiểm hóa của Hiệp định PSI: |
Select one: |
a. Phân biệt đối xử |
b. Bảo vệ được những thông tin bí mật về thương mại |
c. Tránh những chậm trễ không đáng có |
d. Tuân thủ những chỉ thị cụ thể về kiểm tra giá cả và tránh những xung đột về lợi ích. |
Phản hồi |
Tham khảo: Chương 2 tập bài giảng. |
The correct answer is: Phân biệt đối xử |
Chuyên mục
Trả lời