Quản trị chiến lược 2
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghiệm Quản trị chiến lược 2, đại học kinh tế quốc dân NEU E-Learning
1. “Đánh giá lại cơ sở chiến lược” là: |
Select one: |
a. Khâu đầu tiên của Đánh giá chiến lược |
b. Khâu đầu tiên của Điều chỉnh chiến lược |
c. Khâu đầu tiên của Hoạch định chiến lược |
d. Tất cả các câu trên đều sai |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khâu đầu tiên của Đánh giá chiến lược. Vì: Theo mô hình khung đánh giá chiến lược nội dung đầu tiên của Đánh giá chiến lược là ra Đánh giá lại cơ sở chiến lược. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.3 Quy trình đánh giá chiến lược |
The correct answer is: Khâu đầu tiên của Đánh giá chiến lược |
2. Ba chiến lược cở bản gồm: |
Select one: |
a. Chiến lược chi phí thấp, khác biệt hóa, đa dạng hóa |
b. Chiến lược chi phí thấp, khác biệt hóa, marketing |
c. Chiến lược chi phí thấp, đa dạng hóa, trọng tâm hóa |
d. Chiến lược chi phí thấp, khác biệt hóa, trọng tâm hóa |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chiến lược chi phí thấp, khác biệt hóa, trọng tâm hóa. Vì: đây là 3 chiến lược cơ bản ở cấp SBU. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: Chiến lược chi phí thấp, khác biệt hóa, trọng tâm hóa |
3. Bản chất của chiến lược phát triển sản phẩm là |
Select one: |
a. Doanh nghiệp mở rộng thêm các sản phẩm dịch vụ ngoài danh mục sản phẩm hiện có |
b. Doanh nghiệp cải tiến sản phẩm hiện có |
c. A và B đúng |
d. A và B sai |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A và B đúng. Vì: DN có thể mở rộng danh mục sản phẩm mới hoặc giữ nguyên sản phẩm hiện có nhưng cải tiến sản phẩm (mẫu mã…). Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: A và B đúng |
4. Bên cạnh việc lượng hóa các kết quả chiến lược, thực thi những hành động điều chỉnh để đảm bảo thực hiện các mục tiêu chiến lược; đánh giá chiến lược còn là quá trình làm gì? |
Select one: |
a. Đo lường |
b. Thiết lập nhiệm vụ |
c. Triển khai hành động |
d. Điều chỉnh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đo lường. Vì: Để có thể điều chỉnh khi cần thiết doanh nghiệp phải lượng hóa được các kết quả thực hiện. Tham khảo: Xem lại phần 5.1.1 – chương 5 Đánh giá, điều chỉnh chiến lược |
The correct answer is: Đo lường |
5. Các cản trở sự điều chỉnh hợp lý chiến lược có thể ở các cấp |
Select one: |
a. Ngành, Doanh nghiệp, Bộ phân chức năng |
b. Ngành, Bộ phận chức năng, cá nhân |
c. Doanh nghiệp, Bộ phận chức năng cá nhân |
d. Doanh nghiệp, đơn vị cơ sở, bộ phận chức năng và cá nhân |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp, đơn vị cơ sở, bộ phận chức năng và cá nhân. Vì: Trong quản trị chiến lược, các nhà chiến lược phải phân tích các nhân tố gây ra những chậm trễ về tổ chức và cản trở việc thực hiện dự kiến tương lai của doanh nghiệp. Và các cản trở sự điều chỉnh hợp lý chiến lược có thể ở 4 cấp: Doanh nghiệp, đơn vị cơ sở, bộ phận chức năng và cá nhân. Tham khảo: Bài 5, mục 5.2 Hoạt động điều chỉnh chiến lược |
The correct answer is: Doanh nghiệp, đơn vị cơ sở, bộ phận chức năng và cá nhân |
6. Các chiến lược sau đây là chiến lược cấp chức năng |
Select one: |
a. Chiến lược nghiên cứu và phát triển |
b. Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm |
c. Chiến lược liên minh |
d. Không câu nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chiến lược nghiên cứu và phát triển. Vì: đây là chiến lược theo các lĩnh vực quản trị. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: Chiến lược nghiên cứu và phát triển |
7. Các nội dung nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu đối với đánh giá chiến lược |
Select one: |
a. Phải phù hợp với đối tượng kiểm tra và mọi giai đoạn quản trị chiến lược kinh doanh |
b. Phải đảm bảo tính lường trước |
c. Phải đảm bảo tính linh hoạt |
d. Kiểm tra không tập trung vào những điểm thiết yếu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kiểm tra không tập trung vào những điểm thiết yếu. Vì: đúng phải là: Kiểm tra phải tập trung vào những điểm thiết yếu. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1 Yêu cầu đối với đánh giá chiến lược |
The correct answer is: Kiểm tra không tập trung vào những điểm thiết yếu |
8. Các nội dung nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu đối với đánh giá chiến lược |
Select one: |
a. Phải phù hợp với đối tượng kiểm tra và mọi giai đoạn quản trị chiến lược kinh doanh |
b. Phải đảm bảo tính lường trước |
c. Xây dựng cơ cấu tổ chức bộ máy |
d. Phải đảm bảo tính linh hoạt |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xây dựng cơ cấu tổ chức bộ máy. Vì: Xây dựng cơ cấu tổ chức bộ máy là công việc của tổ chức thực hiện chiến lược. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1 Yêu cầu đối với đánh giá chiến lược |
The correct answer is: Xây dựng cơ cấu tổ chức bộ máy |
9. Cấu trúc tổ chức theo chức năng được áp dụng tốt nhất khi doanh nghiệp: |
Select one: |
a. Các khu vực thị trường có sự khác biệt nhau rất rõ |
b. Đang trong giai đoạn bắt đầu tăng trưởng và đa dạng hóa |
c. Đa dạng hóa sản phẩm mạnh mẽ |
d. Khi DN tiến hành thực hiện nhiều dự án khác nhau |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đang trong giai đoạn bắt đầu tăng trưởng và đa dạng hóa. Vì: Đây là bản chất của cấu trúc chức năng. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược |
The correct answer is: Đang trong giai đoạn bắt đầu tăng trưởng và đa dạng hóa |
10. Cấu trúc tổ chức theo sản phẩm được áp dụng tốt nhất khi doanh nghiệp: |
Select one: |
a. Đang trong giai đoạn bắt đầu tăng trưởng |
b. Các khu vực thị trường có sự khác biệt nhau rất rõ |
c. Có nhiều loại sản phẩm khác nhau |
d. Quy mô sản xuất nhỏ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có nhiều loại sản phẩm khác nhau. Vì: Đây là bản chất của cấu trúc sản phẩm. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược |
The correct answer is: Có nhiều loại sản phẩm khác nhau |
11. Chi nhánh sở hữu toàn bộ |
Select one: |
a. Là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua hình thức đầu tư, trong đó công ty sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, do công ty sở hữu 100% vốn và kiểm soát hoàn toàn. |
b. Là việc tổ chức, cá nhân nắm độc quyền sử dụng một đối tượng sở hữu công nghiệp (bên giao) cho phép tổ chức cá nhân tổ chức khác (bên nhận) sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp đó. |
c. Là hình thức hợp tác kinh tế ở một trình độ tương đối cao, được tiến hành trên cơ sở các bên tham gia (công ti hoặc cá nhân trong nước hay nước ngoài) tự nguyện cùng nhau góp vốn để thành lập các công ti, xí nghiệp (gọi chung là công ti, xí nghiệp liên doanh) nhằm cùng sản xuất, cùng quản lí và chia lãi theo phương thức thoả thuận. |
d. Là hoạt động thương mại, theo đó bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên nhận quyền tự mình tiến hành việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ theo các điều kiện nhất định. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua hình thức đầu tư, trong đó công ty sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, do công ty sở hữu 100% vốn và kiểm soát hoàn toàn. Vì: Đây là bản chất của Chi nhánh sở hữu toàn bộ. Tham khảo: Mục 3.3, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp |
The correct answer is: Là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua hình thức đầu tư, trong đó công ty sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, do công ty sở hữu 100% vốn và kiểm soát hoàn toàn. |
12. Chiến lược cấp doanh nghiệp gồm |
Select one: |
a. Chiến lược khác biệt hoá |
b. Chiến lược chi phí thấp |
c. Chiến lược đa dạng hóa ngang |
d. Đáp án a & b |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chiến lược đa dạng hóa ngang. Vì Vì: Các chiến lược còn lại thuộc cấp SBU. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: Chiến lược đa dạng hóa ngang |
13. Chiến lược cấp doanh nghiệp gồm |
Select one: |
a. Chiến lược khác biệt hoá |
b. Chiến lược chi phí thấp |
c. Chiến lược phát triển sản phẩm |
d. Chiến lược trọng tâm hoá |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chiến lược phát triển sản phẩm. Vì: Các chiến lược còn lại thuộc cấp SBU. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: Chiến lược phát triển sản phẩm |
14. Chiến lược cấp doanh nghiệp gồm |
Select one: |
a. Chiến lược khác biệt hoá |
b. Chiến lược chi phí thấp |
c. Chiến lược trọng tâm hoá |
d. Chiến lược phát triển thị trường |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chiến lược phát triển thị trường. Vì: Các chiến lược còn lại thuộc cấp SBU. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: Chiến lược phát triển thị trường |
15. Chiến lược cấp doanh nghiệp gồm |
Select one: |
a. Chiến lược thâm nhập thị trường |
b. Chiến lược khác biệt hoá |
c. Chiến lược chi phí thấp |
d. Chiến lược trọng tâm hoá |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chiến lược thâm nhập thị trường. Vì: Các chiến lược còn lại thuộc cấp SBU. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: Chiến lược thâm nhập thị trường |
16. Chiến lược cấp doanh nghiệp gồm |
Select one: |
a. Chiến lược phát triển thị trường |
b. Chiến lược cắt giảm |
c. Chiến lược đa dạng hóa ngang |
d. Đáp án a & c |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đáp án a & c. Vì: Chiến lược còn lại thuộc cấp SBU. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: Đáp án a & c |
17. Chiến lược cấp doanh nghiệp gồm |
Select one: |
a. Chiến lược phát triển thị trường |
b. Chiến lược trọng tâm hóa |
c. Chiến lược đa dạng hóa ngang |
d. Đáp án a & c |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đáp án a & c. Vì: Chiến lược còn lại thuộc cấp SBU. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: Đáp án a & c |
18. Chiến lược cấp doanh nghiệp gồm |
Select one: |
a. Chiến lược khác biệt hoá |
b. Chiến lược cắt giảm |
c. Chiến lược đa dạng hóa ngang |
d. Đáp án b & c |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đáp án b & c. Vì: Các chiến lược còn lại thuộc cấp SBU. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: Đáp án b & c |
19. Chiến lược chi phí thấp là |
Select one: |
a. Chiến lược giá thấp |
b. Chiến lược khác biệt hóa về chi phí |
c. Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí |
d. Chiến lược sản xuất với chất lượng sản phẩm thấp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí. Vì: đây là chiến lược mà doanh nghiệp cố gắng tạo ra và sử dụng các lợi thế về chi phí so với đối thủ để sản xuất sản phẩm với mức chất lượng tương đương. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí |
20. Chiến lược chi phí thấp là chiến lược |
Select one: |
a. Cấp đơn vị kinh doanh |
b. Cấp chức năng |
c. Cấp doanh nghiệp |
d. Không đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cấp đơn vị kinh doanh. Vì: đây là chiến lược tăng trưởng cấp doanh nghiệp. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: Cấp đơn vị kinh doanh |
21. Chiến lược đa dạng hóa là chiến lược |
Select one: |
a. Cấp doanh nghiệp |
b. Cấp đơn vị kinh doanh |
c. Cấp chức năng |
d. Không đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cấp doanh nghiệp. Vì: đây là chiến lược tăng trưởng cấp doanh nghiệp. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: Cấp doanh nghiệp |
22. Chiến lược đa quốc gia có nhược điểm |
Select one: |
a. Đáp ứng được sở thích, yêu cầu, thói quen của khách hàng ở từng khu vực khác nhau |
b. Tạo điều kiện mở rộng thị trường |
c. Cho phép doanh nghiệp tạo được sức ép nhất định đối với khách hàng |
d. Tăng chi phí dẫn tới giá bán cao |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tăng chi phí dẫn tới giá bán cao. Vì: Việc đáp ứng nhu cầu địa phương cũng khiến chi phí của doanh nghiệp tăng cao do sự thay đổi chi phí trong các hoạt động của chuỗi giá trị. Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp |
The correct answer is: Tăng chi phí dẫn tới giá bán cao |
23. Chiến lược đa quốc gia là loại hình chiến lược mà |
Select one: |
a. Coanh nghiệp vừa giảm chi phí nhưng đồng thời cũng quan tâm đến nhu cầu, đặc thù của thị trường đến tính thích ứng của sản phẩm/dịch vụ với nhu cầu địa phương. |
b. Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các khu vực thị trường khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí |
c. Doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương |
d. Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu thụ ở thị trường nội địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chiến lược cấp chức năng cũng tương tự như chiến lược cấp SB. Vì: Chiến lược đa quốc gia (multi-domestic) là loại hình chiến lược mà doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp. |
The correct answer is: Doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương |
24. Chiến lược đa quốc gia là loại hình chiến lược mà |
Select one: |
a. Doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương |
b. Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các khu vực thị trường khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí |
c. doanh nghiệp vừa giảm chi phí nhưng đồng thời cũng quan tâm đến nhu cầu, đặc thù của thị trường đến tính thích ứng của sản phẩm/dịch vụ với nhu cầu địa phương. |
d. Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu thụ ở thị trường nội địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương. Vì: Chiến lược đa quốc gia (multi-domestic) là loại hình chiến lược mà doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp |
The correct answer is: Doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương |
25. Chiến lược đa quốc gia là loại hình chiến lược mà |
Select one: |
a. Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các khu vực thị trường khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí |
b. doanh nghiệp vừa giảm chi phí nhưng đồng thời cũng quan tâm đến nhu cầu, đặc thù của thị trường đến tính thích ứng của sản phẩm/dịch vụ với nhu cầu địa phương. |
c. Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu thụ ở thị trường nội địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể |
d. Doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương. Vì: Chiến lược đa quốc gia (multi-domestic) là loại hình chiến lược mà doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp |
The correct answer is: Doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương |
26. Chiến lược ở cấp doanh nghiệp |
Select one: |
a. Là chiến lược độc lập với các cấp chiến lược còn lại |
b. Có mối quan hệ mật thiết với chiến lược các cấp khác |
c. A và B sai |
d. A sai B đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: A sai B đúng. Vì: 3 cấp chiến lược của doanh nghiệp có mối quan hệ mật thiết, chiến lược cấp doanh nghiệp là chiến lược tổng quát, chiến lược cấp SBU và chiến lược cấp chức năng là sự triển khai cụ thể hóa chiến lược cấp doanh nghiệp theo các SBU và lĩnh vực quản trị. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: A sai B đúng |
27. Chiến lược phát triển sản phẩm là chiến lược |
Select one: |
a. Cấp doanh nghiệp |
b. Cấp đơn vị kinh doanh |
c. Cấp chức năng |
d. Không đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cấp doanh nghiệp. Vì: đây là chiến lược tăng trưởng cấp doanh nghiệp. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: Cấp doanh nghiệp |
28. Chiến lược quốc tế có nhược điểm |
Select one: |
a. Dễ tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh khai thác được thị trường còn đang bỏ ngỏ mà chưa được đáp ứng theo đặc thù |
b. Không doanh nghiệp khai thác được kinh tế địa điểm, kinh tế qui mô và hiệu ứng đường cong kinh nghiệm. |
c. Khó tạo ra mức chi phí thấp, dẫn tới cạnh tranh về giá sản phẩm, dịch vụ |
d. Tất cả đáp án trên đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dễ tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh khai thác được thị trường còn đang bỏ ngỏ mà chưa được đáp ứng theo đặc thù. Vì: Sản phẩm được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu thụ ở thị trường nội địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể; hoặc sản phẩm được thiết kế hoàn toàn trong nước, còn việc sản xuất và tiêu thụ giao cho các chi nhánh nước ngoài thực hiện. Chiến lược này phù hợp với những doanh nghiệp kinh doanh những sản phẩm phổ thông, có tính phổ cập cao. Hoặc doanh nghiệp không chịu nhiều sức ép của đối thủ cạnh tranh cũng như sức ép của khách hàng ở các khu vực khác nhaunghiệp trên thị trường nước ngoài. Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp |
The correct answer is: Dễ tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh khai thác được thị trường còn đang bỏ ngỏ mà chưa được đáp ứng theo đặc thù |
29. Chiến lược quốc tế là loại hình chiến lược mà |
Select one: |
a. Doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương |
b. Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các khu vực thị trường khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí |
c. Doanh nghiệp vừa giảm chi phí nhưng đồng thời cũng quan tâm đến nhu cầu, đặc thù của thị trường đến tính thích ứng của sản phẩm/dịch vụ với nhu cầu địa phương. |
d. Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu thụ ở thị trường nội địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu thụ ở thị trường nội địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể. Vì: Chiến lược quốc tế (International strategy) là chiến lược mà các doanh nghiệp theo đuổi sẽ cố gắng tạo ra giá trị bằng cách chuyển các các sản phẩm, dịch vu đến thị trường nước ngoài. Đây là chiến lược cạnh tranh trên thị trường quốc tế nhằm gia tăng lợi nhuận bằng cách chuyển giao và khai thác các sản phẩm và kĩ năng vượt trội của doanh nghiệp trên thị trường nước ngoài. Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp |
The correct answer is: Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu thụ ở thị trường nội địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể |
30. Chiến lược tăng trưởng của doanh nghiệp không phải là |
Select one: |
a. Chiến lược thâm nhập thị trường |
b. Chiến lược khác biệt hoá |
c. Chiến lược hội nhập dọc |
d. Chiến lược đa dạng hoá |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chiến lược khác biệt hoá. Vì: đây là CL SBU. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: Chiến lược khác biệt hoá |
31. Chiến lược toàn cầu có ưu điểm |
Select one: |
a. Đáp ứng được đòi hỏi phong phú của từng khu vực thị trường về sản phẩm, dịch vụ |
b. Cho phép doanh nghiệp thay đổi sản phẩm của mình, trừ những thay đổi không đáng kể trên bề ngoài như màu sắc, đóng gói |
c. Dễ tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh khai thác được thị trường còn đang bỏ ngỏ mà chưa được đáp ứng theo đặc thù |
d. Tiết kiệm chi phí do đạt được tính kinh tế theo quy mô, đạt hiệu quả đường cong kinh nghiệm do có thể rút kinh nghiệm từ các thị trường |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tiết kiệm chi phí do đạt được tính kinh tế theo quy mô, đạt hiệu quả đường cong kinh nghiệm do có thể rút kinh nghiệm từ các thị trường. Vì: Trụ sở chính sẽ ra các quyết định, chính sách liên quan đến các hoạt động trong chuỗi giá trị; từ hoạt động hậu cần nhập, sản xuất, hậu cần xuất cho tới hoạt động Marketing hay dịch vụ sau bán. Các hoạt động này được kiểm soát tại trụ sở chính để kiểm soát tốt hơn về chi phí. Từ đó, có thể giúp doanh nghiệp đạt được tính kinh tế theo quy mô và đạt hiệu ứng đường cong kinh nghiệm. Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược toàn cầu của doanh nghiệp |
The correct answer is: Tiết kiệm chi phí do đạt được tính kinh tế theo quy mô, đạt hiệu quả đường cong kinh nghiệm do có thể rút kinh nghiệm từ các thị trường |
32. Chiến lược toàn cầu hóa là loại hình chiến lược mà |
Select one: |
a. Doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương |
b. Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các khu vực thị trường khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí |
c. doanh nghiệp vừa giảm chi phí nhưng đồng thời cũng quan tâm đến nhu cầu, đặc thù của thị trường đến tính thích ứng của sản phẩm/dịch vụ với nhu cầu địa phương. |
d. Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu thụ ở thị trường nội địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các khu vực thị trường khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí. Vì: Chiến lược toàn cầu (global strategy) là loại hình chiến lược mà doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các khu vực thị trường khác nhau. Về bản chất chiến lược toàn cầu giúp doanh nghiệp gia tăng lợi nhuận bằng cách giảm chi phí do tính kinh tế của vị trí. Chiến lược này phù hợp với doanh nghiệp theo đuổi chiến lược cạnh tranh bằng chi phí (hay chiến lược dẫn đầu về chi phí). Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp. |
The correct answer is: Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các khu vực thị trường khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí |
33. Chiến lược trọng tâm hóa là chiến lược |
Select one: |
a. Cấp doanh nghiệp |
b. Cấp đơn vị kinh doanh |
c. Cấp chức năng |
d. Không đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cấp đơn vị kinh doanh. Vì: đây là chiến lược tăng trưởng cấp doanh nghiệp. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược |
The correct answer is: Cấp đơn vị kinh doanh |
34. Chiến lược xuyên quốc gia có nhược điểm |
Select one: |
a. Không giúp doanh nghiệp khai thác được kinh tế địa điểm, kinh tế qui mô |
b. Không giúp doanh nghiệp hiệu ứng đường cong kinh nghiệm. |
c. Phức tạp trong việc quản lý do mỗi công ty con ở các khu vực thị trường có sự khác biệt về tổ chức, thực hiện |
d. Tất cả đáp án trên đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phức tạp trong việc quản lý do mỗi công ty con ở các khu vực thị trường có sự khác biệt về tổ chức, thực hiện. Vì: Chiến lược xuyên quốc gia là loại hình chiến lược mà doanh nghiệp tập trung chuyển giao các năng lực và sản phẩm theo nhiều chiều giữa các công ty con trên toàn cầu. Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp |
The correct answer is: Phức tạp trong việc quản lý do mỗi công ty con ở các khu vực thị trường có sự khác biệt về tổ chức, thực hiện |
35. Chiến lược xuyên quốc gia là loại hình chiến lược mà |
Select one: |
a. Doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương |
b. Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các khu vực thị trường khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí |
c. Doanh nghiệp vừa giảm chi phí nhưng đồng thời cũng quan tâm đến nhu cầu, đặc thù của thị trường đến tính thích ứng của sản phẩm/dịch vụ với nhu cầu địa phương. |
d. Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu thụ ở thị trường nội địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp vừa giảm chi phí nhưng đồng thời cũng quan tâm đến nhu cầu, đặc thù của thị trường đến tính thích ứng của sản phẩm/dịch vụ với nhu cầu địa phương. Vì: Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy) được coi là sự tích hợp của chiến lược đa quốc gia và chiến lược toàn cầu hóa. Cạnh tranh toàn cầu đòi hỏi các doanh nghiệp phải tìm cách khai thác tối đa khả năng giảm chi phí dựa trên tính kinh tế theo vị trí nhưng đồng thời cũng phải quan tâm đến nhu cầu, đặc thù của thị trường đến tính thích ứng của sản phẩm/dịch vụ với nhu cầu địa phương.Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp |
The correct answer is: Doanh nghiệp vừa giảm chi phí nhưng đồng thời cũng quan tâm đến nhu cầu, đặc thù của thị trường đến tính thích ứng của sản phẩm/dịch vụ với nhu cầu địa phương. |
36. Chính sách marketing trong thực thi chiến lược không bao gồm những hoạt động nào dưới đây: |
Select one: |
a. Xây dựng chính sách phân đoạn thị trường |
b. Xây dựng chính sách định vị thị trường |
c. Xây dựng chính sách Marketing 4P |
d. Nghiên cứu ra sản phẩm mới |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nghiên cứu ra sản phẩm mới. Vì: Đây là hoạt động của nghiên cứu và phát triển. Tham khảo: Xem lại phần 4.2.2 – chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược |
The correct answer is: Nghiên cứu ra sản phẩm mới |
37. Chức năng đánh giá và điều chỉnh chiến lược (cấp DN hoặc cấp kinh doanh) có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: |
Select one: |
a. Điều chỉnh các hoạt động |
b. Xây dựng KPI |
c. Điều chỉnh mục tiêu |
d. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá chiến lược |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xây dựng KPI. Xây dựng KPI thuộc tổ chức thực hiện chiến lược |
Tham khảo: Xem lại phần 4.2.2 – chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược |
The correct answer is: Xây dựng KPI |
38. Chức năng đánh giá và điều chỉnh chiến lược (cấp DN hoặc cấp kinh doanh) có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: |
Select one: |
a. Xây dựng CSF |
b. Điều chỉnh các hoạt động |
c. Điều chỉnh mục tiêu |
d. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá chiến lược |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xây dựng CSF. Vì: Xây dựng CSF thuộc tổ chức thực hiện chiến lược. Tham khảo: Xem lại phần 4.2.2 – chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược |
The correct answer is: Xây dựng CSF |
39. Chức năng đánh giá và điều chỉnh chiến lược (cấp DN hoặc cấp kinh doanh) có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: |
Select one: |
a. Điều chỉnh các hoạt động |
b. Điều chỉnh mục tiêu |
c. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự |
d. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá chiến lược |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự. Vì: Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự thuộc chiến lược cấp chức năng. Tham khảo: Xem lại phần 4.2.2 – chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược |
The correct answer is: Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự |
40. Chức năng đánh giá và điều chỉnh chiến lược (cấp DN hoặc cấp kinh doanh) có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: |
Select one: |
a. Điều chỉnh các hoạt động |
b. Điều chỉnh mục tiêu |
c. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá chiến lược |
d. Xây dựng KPI |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xây dựng KPI. Vì: Xây dựng KPI thuộc tổ chức thực hiện chiến lược. Tham khảo: Xem lại phần 4.2.2 – chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược |
The correct answer is: Xây dựng KPI |
41. Có bao nhiêu nguyên tắc chung cho việc đánh giá chiến lược |
Select one: |
a. 1 |
b. 2 |
c. 3 |
d. 4 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 4. Vì: 4 nguyên tắc đó là: Nhất quán, phù hợp, lợi thế và khả thi. Trong các trường hợp cụ thể có thể có nhiều hơn 4 nguyên tắc. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2 Nguyên tắc của đánh giá chiến lược |
The correct answer is: 4 |
42. Có bao nhiêu nguyên tắc chung cho việc đánh giá chiến lược |
Select one: |
a. 2 |
b. 4 |
c. 6 |
d. Không cần nguyên tắc |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 4. Vì: 4 nguyên tắc đó là: Nhất quán, phù hợp, lợi thế và khả thi. Trong các trường hợp cụ thể có thể có nhiều hơn 4 nguyên tắc. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2 Nguyên tắc của đánh giá chiến lược |
The correct answer is: 4 |
43. Có bao nhiêu nguyên tắc chung cho việc đánh giá chiến lược |
Select one: |
a. 4 |
b. 3 |
c. 2 |
d. 5 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 4. Vì: 4 nguyên tắc đó là: Nhất quán, phù hợp, lợi thế và khả thi. Trong các trường hợp cụ thể có thể có nhiều hơn 4 nguyên tắc. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2 Nguyên tắc của đánh giá chiến lược |
The correct answer is: 4 |
44. CSF không phải là? |
Select one: |
a. Các tiêu chuẩn để các nhà lãnh đạo đánh giá thành quả hoạt động của các doanh nghiệp |
b. Thước đo định lượng kết quả thực hiện |
c. căn cứ để đảm bảo sự thành công của chiến lược |
d. Không đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các tiêu chuẩn để các nhà lãnh đạo đánh giá thành quả hoạt động của các doanh nghiệp. Vì: CSFs là căn cứ để đảm bảo sự thành công của chiến lược Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược |
The correct answer is: Các tiêu chuẩn để các nhà lãnh đạo đánh giá thành quả hoạt động của các doanh nghiệp |
45. Đặc điểm của ô “Ngôi sao” trong ma trận BCG là: |
Select one: |
a. Lợi nhuận cao – nhu cầu tài chính lớn |
b. Lợi nhuận cao – nhu cầu tài chính thấp |
c. Lợi nhuận thấp – nhu cầu tài chính lớn |
d. Lợi nhuận thấp – nhu cầu tài chính thấp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lợi nhuận cao – nhu cầu tài chính lớn. Vì: Ô “ngôi sao” (Stars) bao gồm các SBU với thị phần tương đối cao, tỷ lệ tăng trưởng của ngành cao. Tham khảo: Xem lại trong mô hình ma trận BCG Bài 1 _Mục 1.2.2 Ma trận phân tích danh mục vốn đầu tư (BCG) |
The correct answer is: Lợi nhuận cao – nhu cầu tài chính lớn |
46. Đánh giá chiến lược là khâu nào của quá trình quản trị chiến lược |
Select one: |
a. Khâu đầu tiên |
b. Khâu thứ 2 |
c. Khâu cuối cùng |
d. Là hoạt động xuyên suốt quá trình quản trị chiến lược |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khâu cuối cùng. Vì: Bản chất của “đánh giá chiến lược” là xem xét hiệu quả và kết quả của tổng thể chiến lược trong việc đạt các kết quả như mong đợi, nhằm trả lời các câu hỏi: Các mục tiêu chiến lược có còn phù hợp không? Các chiến lược, chính sách và kế hoạch chủ yếu có còn phù hợp không? Các kết quả đạt được cho đến nay xác nhận hay bác bỏ các giả định chiến lược đã được xây dựng? Từ đó đề xuất việc điều chỉnh chiến lược. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.1 Bản chất của đánh giá chiến lược |
The correct answer is: Khâu cuối cùng |
47. Đâu không phải là ví dụ của KPI |
Select one: |
a. Tỷ lệ vòng đời nhân viên |
b. Tỷ lệ nhân viên không hoàn thành nhiệm vụ. |
c. Tỷ lệ hoàn thành báo cáo |
d. Giữ quan hệ tốt với khách hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giữ quan hệ tốt với khách hàng. Vì: Đây là nhân tố đả bảo thành công CSF. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược |
The correct answer is: Giữ quan hệ tốt với khách hàng |
48. Đâu là lợi ích của CSF |
Select one: |
a. Cho thấy thành quả hiện thời của một mục đích |
b. Cho biết bản chất cuẩ doanh nghiệp |
c. Cho biết hướng đi của doanh nghiệp |
d. Đảm bảo sự thành công của chiến lược |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đảm bảo sự thành công của chiến lược |
The correct answer is: Đảm bảo sự thành công của chiến lược |
49. Đâu là lợi ích của KPI |
Select one: |
a. Cho thấy thành quả hiện thời của một mục đích |
b. Cho biết bản chất của doanh nghiệp |
c. Cho biết hướng đi của doanh nghiệp |
d. Đảm bảo sự thành công của chiến lược |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cho thấy thành quả hiện thời của một mục đích. Vì: Đây là bản chất của KPI. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược |
The correct answer is: Cho thấy thành quả hiện thời của một mục đích |
50. Đâu là ví dụ chính xác nhất của mục tiêu |
Select one: |
a. Tăng lợi nhuận 10% |
b. Tăng lợi nhuận 10% năm tớ |
c. Đảm bảo giảm một nửa chi phí |
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tăng lợi nhuận 10% năm tớ. Vì: Mục tiêu phải thỏa mãn SMART. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược |
The correct answer is: Tăng lợi nhuận 10% năm tớ |
51. Đâu là ví dụ của CSF |
Select one: |
a. Đảm bảo giảm chi phí |
b. Đảm bảo giảm chi phí 25% |
c. Đảm bảo giảm một nửa chi phí |
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đảm bảo giảm chi phí. Vì: CSF là các tiêu chí chung, mang tính định tính liên quan tới các lĩnh vực của doanh nghiệp. CSF không được lượng hóa nhưng cần được thảo luận, phân tích rõ ràng; Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược |
The correct answer is: Đảm bảo giảm chi phí |
52. Đâu là ví dụ của mục tiêu |
Select one: |
a. Đảm bảo giảm chi phí |
b. Đảm bảo giảm chi phí 25% |
c. Đảm bảo giảm một nửa chi phí |
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đảm bảo giảm chi phí 25%. Vì: Mục tiêu phải thỏa mãn SMART. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược |
The correct answer is: Đảm bảo giảm chi phí 25% |
53. Đâu là ví dụ của mục tiêu |
Select one: |
a. Tăng lợi nhuận 10% năm tớ |
b. Đảm bảo giảm chi phí |
c. Đảm bảo giảm một nửa chi phí |
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tăng lợi nhuận 10% năm tớ. Vì: Mục tiêu phải thỏa mãn SMART. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược |
The correct answer is: Tăng lợi nhuận 10% năm tớ |
54. Để xây dựng ma trận SPACE, cần thực hiện mấy bước: |
Select one: |
a. 5 bước |
b. 6 bước |
c. 7 bước |
d. 8 bước |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 6 bước. Vì: Để xây dựng ma trận SPACE, các bước thực hiện như sau: |
Bước 1: Chọn một tập hợp các biến cho 4 yếu tố FS, CA, ES, và IS. |
Bước 2: Ấn định các giá trị từ +1 (thấp nhất) đến +6 (cao nhất) cho các biến trên trục FS và IS. Ấn định các giá trị từ -1 (cao nhất) đến -6 (thấp nhất) cho các biến trên trục ES và CA. Việc ấn định giá trị trên trục FS và CA dựa trên việc so sánh doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh; với giá trị trên trục IS và ES dựa trên việc so sánh giữa các ngành với nhau. |
Bước 3: Tính điểm trung bình cho FS, CA, IS, và ES bằng việc cộng các giá trị đã được ấn định của các biến trên mỗi trục và chia trung bình cho số biến sử dụng. |
Bước 4: Xác định các điểm trung bình vừa tính trên mỗi trục. |
Bước 5: Cộng điểm trên 2 trục IS và CA để xác định 1 điểm cuối cùng trên trục hoành. Cộng điểm trên 2 trục FS và ES để xác định 1 điểm cuối cùng trên trục tung. |
Bước 6: Xác định giao điểm của 2 điểm trên trục tung và trục hoành. Vẽ vector có hướng từ điểm gốc của ma trận và xác định các chiến lược phù hợp với từng góc tọa độ. |
Tham khảo: Bài 1 _Mục 1.2.3 Ma trận vị trí và đánh giá hoạt động (SPACE) |
The correct answer is: 6 bước |
55. Để xây dựng ma trận SWOT cần thực hiện mấy bước: |
Select one: |
a. 6 |
b. 7 |
c. 8 |
d. 9 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 8.Vì: Để xây dựng ma trận SWOT cần thực hiện các bước sau: |
Bước 1: Liệt kê các cơ hội chính của doanh nghiệp (Opportunities – O) |
Bước 2: Liệt kê các đe dọa chính của doanh nghiệp (Threats – T) |
Bước 3: Liệt kê các điểm mạnh chính của doanh nghiệp (Strengths – S) |
Bước 4: Liệt kê các điểm yếu chính của doanh nghiệp (Weaknesses – W) |
Bước 5: Kết hợp S – O nhằm sử dụng điểm mạnh của DN để tận dụng những cơ hội bên ngoài. |
Bước 6: Kết hợp W – O nhằm khắc phục các điểm yếu để tận dụng các cơ hội từ bên ngoài. |
Bước 7: Kết hợp S – T sử dụng điểm mạnh của DN để đối phó những nguy cơ từ bên ngoài. |
Bước 8: Kết hợp W – T nhằm khắc phục các điểm yếu để làm giảm nguy cơ từ bên ngoài. |
Tham khảo: Bài 1 _Mục 1.2.1 Ma trận phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội, nguy cơ (SWOT) |
The correct answer is: 8 |
Chuyên mục
Trả lời