Quản trị doanh nghiệp
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghiệm Quản trị doanh nghiệp, đại học kinh tế quốc dân NEU E-Learning
1. “Ấn định thời gian bảo hành:” là nội dung trong quá trình |
Select one: |
a. Dự báo dự án |
b. Thiết kế dự án |
c. Vận hành khai thác dự án |
d. Thực hiện dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Vận hành khai thác dự án. Vì Vận hành khai thác dự án cần thực hiện việc “Ấn định thời gian bảo hành”. Tham khảo: Mục 5.1.3. Nội dung cơ bản của đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: Vận hành khai thác dự án |
2. “Thỏa mãn các khiếu nại của khách hàng khi cung cấp sản phẩm có chất lượng không đảm bảo” là nội dung trong quá trình |
Select one: |
a. Dự báo dự án |
b. Thiết kế dự án |
c. Vận hành khai thác dự án |
d. Thực hiện dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Vận hành khai thác dự án. Vì Vận hành khai thác dự án cần thực hiện việc “Thỏa mãn các khiếu nại của khách hàng khi cung cấp sản phẩm có chất lượng không đảm bảo”. Tham khảo: Mục 5.1.3. Nội dung cơ bản của đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: Vận hành khai thác dự án |
3. AON là công cụ quản lý tiến độ dự án bằng cách |
Select one: |
a. Vẽ biểu đồ thời gian |
b. Lập sơ đồ mạng lưới |
c. Kỹ thuật chia nhỏ công việc |
d. Tính độ lệch giữa dự báo và thực tế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lập sơ đồ mạng lưới. Vì AON là kỹ thuật Lập sơ đồ mạng lưới trung từng nút mạng. Tham khảo: 3.2.3. Sơ đồ mạng lưới |
The correct answer is: Lập sơ đồ mạng lưới |
4. âu là loại hợp đồng phân loại theo mối quan hệ của các bên tham gia hợp đồng |
Select one: |
a. Hợp đồng thầu chính |
b. Hợp đồng trọn gói |
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh |
d. Hợp đồng thi công xây dựng công trình |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hợp đồng thầu chính. Vì Hợp đồng thầu phụ là phân loại theo mối quan hệ của các bên tham gia hợp đồng. Tham khảo: Mục 2.3.2. Phân loại hợp đồng, trong nội dung chương 2 |
The correct answer is: Hợp đồng thầu chính |
5. Biểu đồ Gantt là công cụ quản lý tiến độ dự án bằng cách |
Select one: |
a. Vẽ biểu đồ thời gian |
b. Lập sơ đồ mạng lưới |
c. Kỹ thuật chia nhỏ công việc |
d. Tính độ lệch giữa dự báo và thực tế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Vẽ biểu đồ thời gian. Vì Biểu đồ Gantt là kỹ thuật vẽ biểu đồ về mặt thời gian các công việc. Tham khảo: 3.2.2. Biểu đồ Gantt |
The correct answer is: Vẽ biểu đồ thời gian |
6. Các buổi họp kết thúc dự án cần trả lời được câu hỏi |
Select one: |
a. Chúng ta đã làm cái gì đúng? |
b. Chúng ta đã thực hiện cái gì sai? |
c. Những gợi ý gì cần thực hiện trong tương lai? |
d. Tất cả ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả ý kiến trên. Vì Đây đều là các câu hỏi cần đặt ra để trả lời cho buổi họp kết thức dự án. Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Tất cả ý kiến trên |
7. Các buổi họp kết thúc dự án cần trả lời được câu hỏi |
Select one: |
a. Thông tin cần phổ biến như thế nào, khi nào và đến ai? |
b. Chúng ta đã thực hiện cái gì sai? |
c. Những gợi ý gì cần thực hiện trong tương lai? |
d. Tất cả ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả ý kiến trên. Vì Đây đều là các câu hỏi cần đặt ra để trả lời cho buổi họp kết thức dự án. Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Tất cả ý kiến trên |
8. Các chức năng của quản trị dự án không bao gồm |
Select one: |
a. Lập kế hoạch |
b. Thiết kế |
c. Tổ chức, thực hiên |
d. Điều hành, lãnh đạo |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thiết kế. Vì Nội dung về các chức năng của quản trị dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Thiết kế |
9. Các chức năng của quản trị dự án là |
Select one: |
a. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, điều hành, kiểm tra kiểm soát. |
b. Lập kế hoạch, điều hành, kiểm tra kiểm soát. |
c. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm tra kiểm soát. |
d. Lập kế hoạch, dự báo nhu cầu, tổ chức thực hiện, kiểm tra kiểm soát. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, điều hành, kiểm tra kiểm soát. Vì Nội dung về các chức năng của quản trị dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, điều hành, kiểm tra kiểm soát. |
10. Các công cụ quản lý tiến độ dự án là |
Select one: |
a. Gantt, Johnson, MAD |
b. Gantt, AON, WBS |
c. AON, MAD, Johnson |
d. WBS, Gantt, MAD |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Gantt, AON, WBS. Vì 3 kỹ thuật quản lý tiến độ dự án là: biểu đồ Gantt, Sơ đồ mạng lưới AON, Kỹ thuật chia nhỏ công việc WBS. Tham khảo: 3.2. Một số công cụ quản lý tiến độ dự án. |
The correct answer is: Gantt, AON, WBS |
11. Các công cụ quản lý tiến độ dự án là |
Select one: |
a. Gantt, WBS, MAD |
b. Gantt, AON, WBS |
c. AON, WBS, Johnson |
d. WBS, Gantt, MAD |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Gantt, AON, WBS. Vì 3 kỹ thuật quản lý tiến độ dự án là: biểu đồ Gantt, Sơ đồ mạng lưới AON, Kỹ thuật chia nhỏ công việc WBS. Tham khảo: 3.2. Một số công cụ quản lý tiến độ dự án. |
The correct answer is: Gantt, AON, WBS |
12. Các nguyên tắc đảm bảo chất lượng dự án |
Select one: |
a. Hiểu rõ những yêu cầu từ phía khách hàng |
b. Uu tiên khách hàng là trên hết |
c. Gắn đảm bảo chất lượng với cải thiện chất lượng dự án |
d. Cả 3 ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 ý trên. Vì Đây là đều là các nguyên tắc đảm bảo chất lượng dự án. Tham khảo: Mục 5.1.2.1. Các nguyên tắc đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: Cả 3 ý trên |
13. Căn cứ chủ yếu của đảm bảo chất lượng dự án không bao gồm |
Select one: |
a. Kế hoạch quản lý chất lượng |
b. Kế hoạch đánh giá, kiếm soát chất lượng |
c. Sổ tay chất lượng |
d. Tiêu chuẩn chất lượng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sổ tay chất lượng. Vì Căn cứ chủ yếu của đảm bảo chất lượng dự án là: kế hoạch quản lý chất lượng, kế hoạch đánh giá kiểm soát chất lượng, tiêu chuẩn chất lượng. Tham khảo: Mục 5.1.2.2. Căn cứ chủ yếu của đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: Sổ tay chất lượng |
14. Chi phí dự án là |
Select one: |
a. Toàn bộ các tiêu hao về nguồn lực đầu vào cần thiết được tính bằng tiền để thực hiện dự án |
b. Toàn bộ các tiêu hao về nguồn lực đầu ra cần thiết được tính bằng vật chất để thực hiện dự án |
c. Toàn bộ các tiêu hao về nguồn lực đầu ra để thực hiện hoàn thành dự án |
d. Toàn bộ các tiêu hao về nguồn lực đầu vào cần thiết được tính bằng vật chất để thực hiện dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Toàn bộ các tiêu hao về nguồn lực đầu vào cần thiết được tính bằng tiền để thực hiện dự án. Vì Chi phí dự án là toàn bộ các tiêu hao về nguồn lực đầu vào cần thiết được tính bằng tiền để thực hiện hoàn thành tất các công việc trong khuôn khổ một dự án. Tham khảo: 4.1.1. Khái niệm chi phí dự án. |
The correct answer is: Toàn bộ các tiêu hao về nguồn lực đầu vào cần thiết được tính bằng tiền để thực hiện dự án |
15. Chi phí giải phóng mặt bằng không bao gồm |
Select one: |
a. Chi phí đền bù hoa màu, vật nuôi (không khai thác được do ảnh hưởng của dự án) |
b. Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ |
c. Chi phí đền bù công tôn tạo đất, tiền thuê mặt bằng (cho thời gian không được sử dụng) |
d. Chi phí tổ chức giải phóng mặt bằng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ. Vì Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ là chi phí thiết bị. Tham khảo: 4.2.2.2. Dự toán gần đúng |
The correct answer is: Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ |
16. Chi phí giải phóng mặt bằng không bao gồm |
Select one: |
a. Chi phí đền bù hoa màu, vật nuôi (không khai thác được do ảnh hưởng của dự án) |
b. Chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh |
c. Chi phí đền bù công tôn tạo đất, tiền thuê mặt bằng (cho thời gian không được sử dụng) |
d. Chi phí tổ chức giải phóng mặt bằng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh. Vì Chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh là chi phí thiết bị. Tham khảo: 4.2.2.2. Dự toán gần đúng |
The correct answer is: Chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh |
17. Chi phí thiết bị không bao gồm |
Select one: |
a. Chi phí tư vấn |
b. Chi phí mua sắm thiết bị công nghệ; |
c. Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ; |
d. Chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí tư vấn. Vì Chi phí thiết bị bao gồm: chi phí mua sắm thiết bị công nghệ (kể cả thiết bị công nghệ cần sản xuất, gia công); chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ; chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh. Tham khảo: 4.2.2.2. Dự toán gần đúng |
The correct answer is: Chi phí tư vấn |
18. Chi phí thiết bị không bao gồm |
Select one: |
a. Chi phí xây dựng |
b. Chi phí mua sắm thiết bị công nghệ; |
c. Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ; |
d. Chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí xây dựng. Vì Chi phí thiết bị bao gồm: chi phí mua sắm thiết bị công nghệ (kể cả thiết bị công nghệ cần sản xuất, gia công); chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ; chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh. Tham khảo: 4.2.2.2. Dự toán gần đúng |
The correct answer is: Chi phí xây dựng |
19. Chi phí trực tiếp thuộc phân loại chi phí theo: |
Select one: |
a. Theo các giai đoạn của chu trình dự án |
b. Theo cơ cấu phân tách công việc (Work Breakdown Structure – WBS) |
c. Theo thời gian |
d. Theo tính chất của chi phí |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Theo tính chất của chi phí. Vì Chi phí tư vấn thuộc phân loại chi phí theo tính chất của chi phí. Tham khảo: 4.1.2. Phân loại chi phí dự án. |
The correct answer is: Theo tính chất của chi phí |
20. Chi phí tư vấn thuộc phân loại chi phí theo: |
Select one: |
a. Theo các giai đoạn của chu trình dự án |
b. Theo cơ cấu phân tách công việc (Work Breakdown Structure – WBS) |
c. Theo thời gian |
d. Theo tính chất của chi phí |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Theo cơ cấu phân tách công việc (Work Breakdown Structure – WBS). Vì Chi phí tư vấn thuộc phân loại chi phí theo cơ cấu phân tách công việc (Work Breakdown Structure – WBS). Tham khảo: 4.1.2. Phân loại chi phí dự án |
The correct answer is: Theo cơ cấu phân tách công việc (Work Breakdown Structure – WBS) |
21. Chủ đầu tư có thể lựa chọn hình thức nào để lựa chọn đối tác |
Select one: |
a. Trực tiếp mời một nhà thầu đến thương lượng |
b. Tổ chức đấu thầu cạnh tranh |
c. Kết hợp giữa thương lượng và đấu thầu |
d. Cả a, b và c |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả a, b và c. Vì Để lựa chọn đối tác1, chủ đầu tư có thể trực tiếp mời một nhà thầu đến thương lượng để ký hợp đồng, hoặc tổ chức đấu thầu cạnh tranh, hoặc kết hợp giữa thương lượng và đấu thầu. Tham khảo: Mục 2.1 trong nội dung chương 2. |
The correct answer is: Cả a, b và c |
22. Công thức tính thời gian ước lượng của một hoạt động trong dự án là: |
Select one: |
a. (a \+ 6m \+ b)/8 |
b. (a \- 6m \+ b)/8 |
c. (a \+ 4m \+ b)/6 |
d. (a \- 4m \+ b)/6 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: (a \+ 4m \+ b)/6. Vì Đây là công thức tính thời gian ước lượng của một hoạt động Te. Tham khảo: 3.3. Ước lượng thời gian thực hiện dự án |
The correct answer is: (a \+ 4m \+ b)/6 |
23. Công thức tính thời gian ước lượng của một hoạt động trong dự án là: |
Select one: |
a. (a \+ 8m \+ b)/10 |
b. (a \- 8m \+ b)/10 |
c. (a \+ 4m \+ b)/6 |
d. (a \- 4m \+ b)/6 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: a \+ 4m \+ b)/6. Vì Đây là công thức tính thời gian ước lượng của một hoạt động Te. Tham khảo: 3.3. Ước lượng thời gian thực hiện dự án |
The correct answer is: (a \+ 4m \+ b)/6 |
24. Công việc cần làm để đảm bảo chất lượng trong quá trình thiết kế dự án là |
Select one: |
a. Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng |
b. Đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ khi thi công công trình |
c. Bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ và cung cấp phụ tùng thay thế |
d. Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng. Vì Quá trình thiết kế dự án cần thực hiện việc “thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng”. Tham khảo: Mục 5.1.3. Nội dung cơ bản của đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng |
25. Công việc cần làm để đảm bảo chất lượng trong quá trình thực hiện dự án là |
Select one: |
a. Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng |
b. Đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ khi thi công xây dựng công trình |
c. Ấn định thời gian bảo hành |
d. Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ khi thi công xây dựng công trình. Vì Quá trình thực hiện dự án cần thực hiện việc “đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ khi thi công xây dựng công trình”. Tham khảo: Mục 5.1.3. Nội dung cơ bản của đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: Đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ khi thi công xây dựng công trình |
26. Công việc cần làm để đảm bảo chất lượng trong quá trình vận hành khai thác dự án là |
Select one: |
a. Ấn định thời gian bảo hành |
b. Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng |
c. Bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ và cung cấp phụ tùng thay thế |
d. Cả 3 ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 ý trên. Vì Quá trình vận hành khai thác dự án cần thực hiện cả 3 công việc này. Tham khảo: Mục 5.1.3. Nội dung cơ bản của đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: Cả 3 ý trên |
27. Đặc điểm nào không phải là đặc trưng của dự án |
Select one: |
a. Có thời gian xác định |
b. Nhân sự dự án là tạm thời, đến từ nhiều nguồn |
c. Là tập hợp các hoạt động tương đối độc lập |
d. Các nguồn lực không bị giới hạn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các nguồn lực không bị giới hạn. Vì Nội dung về đặc trưng của dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Các nguồn lực không bị giới hạn |
28. Đặc trưng của dự án là |
Select one: |
a. Các nguồn lực bị giới hạn |
b. Nhiệm vụ đặc biệt chỉ thực hiện 1 lần, không lặp lại |
c. Là tập hợp các hoạt động tương đối độc lập |
d. Cả A, B và C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả A, B và C. Vì Nội dung về đặc trưng của dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Cả A, B và C |
29. Danh mục các nhân tố cần quan tâm khi quản lý chi phí |
Select one: |
a. Hệ thống kế toán chi phí có thể thu thập, phân tích chi phí ngay khi chúng xảy ra và được gán luôn với mã số chi phí tương ứng; |
b. Giám sát hiệu quả và kiểm soát chất lượng của tất cả các hoạt động nhằm mục tiêu “làm đúng ngay từ đầu”; |
c. Kiểm soát sự điều chỉnh và thay đổi hợp đồng, bao gồm cả việc thông qua các yêu cầu hợp lý về sự tăng giá đối với khách hàng |
d. Cả 3 ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 ý kiến trên. Vì Đây đều là các nhân tố cần quan tâm khi quản lý chi phí. Tham khảo: 4.4.4. Danh mục các nhân tố cần quan tâm khi quản lý chi phí |
The correct answer is: Cả 3 ý kiến trên |
30. Danh mục các nhân tố cần quan tâm khi quản lý chi phí |
Select one: |
a. Tạo lập một cơ cấu phân tách công việc (WBS) của dự án với các gói công việc có quy mô dễ quản lý |
b. Hệ thống kế toán được mã hoá đi cùng với từng WBS |
c. Cần có phương pháp so sánh giữa kế hoạch chi tiêu và thực tế chi tiêu của từng công việc đã được thực hiện |
d. Cả 3 ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 ý kiến trên. Vì Đây đều là các nhân tố cần quan tâm khi quản lý chi phí. Tham khảo: 4.4.4. Danh mục các nhân tố cần quan tâm khi quản lý chi phí |
The correct answer is: Cả 3 ý kiến trên |
31. Đâu không phải bước trong quy trình đấu thầu |
Select one: |
a. Tổ chức đấu thầu; |
b. Lập kế hoạch đấu thầu; |
c. Đàm phán và ký kết hợp đồng |
d. Quản trị chi phí |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quản trị chi phí. Vì quy trình đấu thầu gồm các bước: (1) lập kế hoạch đấu thầu; (2) tổ chức đấu thầu; (3) đàm phán và ký kết hợp đồng. Tham khảo: Mục 2.2.3. Quy trình đấu thầu, trong nội dung chương 2 |
The correct answer is: Quản trị chi phí |
32. Đâu không phải bước trong quy trình đấu thầu |
Select one: |
a. Lập kế hoạch đấu thầu; |
b. Tổ chức đấu thầu; |
c. Đàm phán và ký kết hợp đồng |
d. Nghiên cứu khả thi |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nghiên cứu khả thi. Vì quy trình đấu thầu gồm các bước: (1) lập kế hoạch đấu thầu; (2) tổ chức đấu thầu; (3) đàm phán và ký kết hợp đồng. |
Tham khảo: Mục 2.2.3. Quy trình đấu thầu, trong nội dung chương 2 |
The correct answer is: Nghiên cứu khả thi |
33. Đâu không phải là căn cứ chủ yếu của đảm bảo chất lượng dự án |
Select one: |
a. Tiêu chuẩn chất lượng |
b. Kế hoạch quản lý chất lượng |
c. Giám sát chất lượng |
d. Kế hoạch đánh giá, kiếm soát chất lượng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giám sát chất lượng. Vì Căn cứ chủ yếu của đảm bảo chất lượng dự án là: kế hoạch quản lý chất lượng, kế hoạch đánh giá kiểm soát chất lượng, tiêu chuẩn chất lượng. Tham khảo: Mục 5.1.2.2. Căn cứ chủ yếu của đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: Giám sát chất lượng |
34. Đâu không phải là công cụ quản lý tiến độ dự án |
Select one: |
a. Độ lệch tuyệt đối bình quân MAD |
b. Biểu đồ Gantt |
c. Sơ đồ mạng lưới AON |
d. Kỹ thuật chia nhỏ công việc WBS |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Độ lệch tuyệt đối bình quân MAD. Vì 3 kỹ thuật quản lý tiến độ dự án là: biểu đồ Gantt, Sơ đồ mạng lưới AON, Kỹ thuật chia nhỏ công việc WBS. Tham khảo: 3.2. Một số công cụ quản lý tiến độ dự án. |
The correct answer is: Độ lệch tuyệt đối bình quân MAD |
35. Đâu không phải là đặc trưng của dự án |
Select one: |
a. Có thời gian không xác định |
b. Nhân sự dự án là tạm thời, đến từ nhiều nguồn |
c. Là tập hợp các hoạt động tương đối độc lập |
d. Các nguồn lực bị giới hạn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có thời gian không xác định. Vì Nội dung về đặc trưng của dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Có thời gian không xác định |
36. Đâu không phải là hình thức chủ đầu tư có thể thực hiện để lựa chọn đối tác |
Select one: |
a. Trực tiếp mời một nhà thầu đến thương lượng |
b. Tổ chức đấu thầu cạnh tranh |
c. Kết hợp giữa thương lượng và đấu thầu |
d. Tổ chức họp báo |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tổ chức họp báo. Vì Để lựa chọn đối tác2, chủ đầu tư có thể trực tiếp mời một nhà thầu đến thương lượng để ký hợp đồng, hoặc tổ chức đấu thầu cạnh tranh, hoặc kết hợp giữa thương lượng và đấu thầu. Tham khảo: Mục 2.1 trong nội dung chương 2. |
The correct answer is: Tổ chức họp báo |
37. Đâu không phải là hình thức phổ biến của văn phòng dự án |
Select one: |
a. Văn phòng dự án theo chức năng |
b. Văn phòng dự án theo định vị của doanh nghiệp |
c. Văn phòng dự án theo nhóm khách hàng |
d. Văn phòng dự án theo cấp chiến lược/công ty |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Văn phòng dự án theo định vị của doanh nghiệp. Vì Các hình thức phổ biến của văn phòng dự án là văn phòng dự án theo chức năng, văn phòng dự án theo nhóm khách hang, văn phòng dự án theo cấp chiến lược/công ty. Tham khảo: 6.1. Khái quát về mô hình văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Văn phòng dự án theo định vị của doanh nghiệp |
38. Đâu không phải là một dự án |
Select one: |
a. Xây dựng một đô thị |
b. Nghiên cứu thị trường bánh ngọt tại Hà Nội |
c. Hoạt động sản xuất bánh mì tại 1 xưởng bánh mì |
d. Xóa đói giảm nghèo cho 3 tỉnh miền Trung |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hoạt động sản xuất bánh mì tại 1 xưởng bánh mì. Vì Nội dung về khái niệm của dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Hoạt động sản xuất bánh mì tại 1 xưởng bánh mì |
39. Đâu không phải là mục tiêu của quản trị dự án |
Select one: |
a. Liên kết tất cả các công việc, các hoạt động của dự án. |
b. Tăng cường sự hợp tác giữa các thành viên và chỉ rõ trách nhiệm của các thành viên tham gia dự án |
c. Tạo điều kiện cho việc đàm phán trực tiếp giữa các bên liên quan để giải quyết những bất đồng |
d. Đưa ra quyết định định vị doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đưa ra quyết định định vị doanh nghiệp. Vì Nội dung về mục tiêu của quản trị dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Đưa ra quyết định định vị doanh nghiệp |
40. Đâu không phải là nguyên tắc đảm bảo chất lượng dự án |
Select one: |
a. Hiểu rõ những yêu cầu từ phía khách hàng |
b. Các bên tham gia dự án cùng thực hiện đảm bảo chất lượng |
c. Gắn đảm bảo chất lượng với cải thiện chất lượng dự án |
d. Ưu tiên nhu cầu của chủ đầu tư là trên hết |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ưu tiên nhu cầu của chủ đầu tư là trên hết. Vì nguyên tắc đảm bảo chất lượng dự án là ưu tiên khách hàng là trên hết. Tham khảo: Mục 5.1.2.1. Các nguyên tắc đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: Ưu tiên nhu cầu của chủ đầu tư là trên hết |
41. Đâu không phải là nhiệm vụ của văn phòng dự án |
Select one: |
a. Quản trị hệ thống thông tin |
b. Tư vấn |
c. Hoạch định công suất của doanh nghiệp |
d. Phát triển các tiêu chí/chỉ tiêu và mẫu chuẩn cho dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hoạch định công suất của doanh nghiệp. Vì Nhiệm vụ của Văn phòng dự án là: Quản trị hệ thống thông tin, Tư vấn, Phát triển các tiêu chí/chỉ tiêu và mẫu chuẩn cho dự án, Cải tiến hoạt động dự án, Xây dựng tình huống kinh doanh,… |
Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Hoạch định công suất của doanh nghiệp |
42. Đâu không phải là nhiệm vụ của văn phòng dự án |
Select one: |
a. Quản trị hệ thống thông tin |
b. Tư vấn |
c. Quản trị hàng dự trữ |
d. Phát triển các tiêu chí/chỉ tiêu và mẫu chuẩn cho dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quản trị hàng dự trữ. Vì Nhiệm vụ của Văn phòng dự án là: Quản trị hệ thống thông tin, Tư vấn, Phát triển các tiêu chí/chỉ tiêu và mẫu chuẩn cho dự án, Cải tiến hoạt động dự án, Xây dựng tình huống kinh doanh,… Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Quản trị hàng dự trữ |
43. Đâu không phải là phân loại dự án theo cơ cấu phân tách công việc (WBS) |
Select one: |
a. Chi phí tư vấn |
b. Chi phí xây dựng |
c. Chi phí đất đai, giải phóng mặt bằng |
d. Chi phí năm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí năm. Vì Chi phí năm là phân loại chi phí theo thời gian. Tham khảo: 4.1.2. Phân loại chi phí dự án |
The correct answer is: Chi phí năm |
44. Đâu không phải là phân loại dự án theo cơ cấu phân tách công việc (WBS) |
Select one: |
a. Chi phí tư vấn |
b. Chi phí xây dựng |
c. Chi phí đất đai, giải phóng mặt bằng |
d. Chi phí trực tiếp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí trực tiếp. Vì Chi phí trực tiếp (còn gọi là chi phí biến đổi) là phân loại chi phí theo tính chất của chi phí. Tham khảo: 4.1.2. Phân loại chi phí dự án |
The correct answer is: Chi phí trực tiếp |
45. Đâu không phải là phân loại dự án theo giai đoạn |
Select one: |
a. Chi phí tư vấn |
b. Chi phí giai đoạn phát triển |
c. Chi phí đất đai, giải phóng mặt bằng |
d. Chi phí tuần |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí tư vấn. Vì Chi phí tư vấn là phân loại chi phí theo phân tách công việc WBS. Tham khảo: 4.1.2. Phân loại chi phí dự án |
The correct answer is: Chi phí tư vấn |
46. Đâu không phải là phương pháp lựa chọn nhà thầu |
Select one: |
a. Phương pháp giá cao nhất |
b. Phương pháp giá thấp nhất, |
c. Phương pháp giá đánh giá, |
d. Phương pháp tính điểm tổng hợp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp giá cao nhất. Vì Ba phương pháp chủ yếu để lựa chọn nhà thầu là : Phương pháp giá thấp nhất, phương pháp giá đánh giá, phương pháp tính điểm tổng hợp. Tham khảo: Mục 2.2.3.2. Tổ chức đấu thầu, trong nội dung chương 2 |
The correct answer is: Phương pháp giá cao nhất |
47. Đâu không phải là tác dụng của giám sát chất lượng dự án |
Select one: |
a. phát hiện kịp thời những tình huống bất thường nảy sinh |
b. Xác định quy mô dự án |
c. đảm bảo duy trì chất lượng dự án trong điều kiện nguồn lực nhất định |
d. Giúp nhà quản lý dự án quản lý sát sao về chất lượng của dự án qua các giai đoạn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xác định quy mô dự án. Vì Xác định quy mô dự án không phải là tác dụng của giám sát chât lượng dự án. Tham khảo: Mục 5.2.1. Khái niệm và tác dụng của giám sát chất lượng dự án |
The correct answer is: Xác định quy mô dự án |
48. Đâu không phải là ưu điểm của biểu đồ Gantt: |
Select one: |
a. Dễ xây dựng |
b. Dễ đọc, dễ nhận biết |
c. Kiểm soát dễ dàng độ nhanh chậm của từng công việc |
d. Phù hợp với những dự án phức tạp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phù hợp với những dự án phức tạp. Vì Đối với những dự án phức tạp gồm hàng trăm công việc cần phải thực hiện thì biểu đồ GANTT không thể chỉ ra đủ sự tương tác và mối quan hệ giữa các loại công việc. |
The correct answer is: Phù hợp với những dự án phức tạp |
49. Đâu không phải là ưu điểm của biểu đồ Gantt: |
Select one: |
a. Dễ đọc, dễ nhận biết |
b. Dễ xây dựng |
c. Kiểm soát dễ dàng độ nhanh chậm của từng công việc |
d. Phù hợp với những dự án phức tạp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phù hợp với những dự án phức tạp. Vì Đối với những dự án phức tạp gồm hàng trăm công việc cần phải thực hiện thì biểu đồ GANTT không thể chỉ ra đủ sự tương tác và mối quan hệ giữa các loại công việc. Tham khảo: 3.2.2. Biểu đồ Gantt |
The correct answer is: Phù hợp với những dự án phức tạp |
50. Đâu là loại hợp đồng phân loại theo mối quan hệ của các bên tham gia hợp đồng |
Select one: |
a. Hợp đồng thầu phụ |
b. Hợp đồng trọn gói |
c. Hợp đồng theo đơn giá cố định |
d. Hợp đồng tư vấn xây dựng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hợp đồng thầu phụ. Vì Hợp đồng thầu phụ là phân loại theo mối quan hệ của các bên tham gia hợp đồng. Tham khảo: Mục 2.3.2. Phân loại hợp đồng, trong nội dung chương 2 |
The correct answer is: Hợp đồng thầu phụ |
51. Đâu là phân loại dự án theo giai đoạn |
Select one: |
a. Chi phí quản lý dự án |
b. Chi phí giai đoạn phát triển |
c. Chi phí giai đoạn chính |
d. Chi phí giai đoạn vận hành, bảo dưỡng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí giai đoạn phát triển. Vì Chi phí giai đoạn phát triển là phân loại chi phí theo giai đoạn. Tham khảo: 4.1.2. Phân loại chi phí dự án |
The correct answer is: Chi phí giai đoạn phát triển |
52. Đâu là phân loại dự án theo giai đoạn |
Select one: |
a. Chi phí thiết bị |
b. Chi phí giai đoạn phát triển |
c. Chi phí đất đai, giải phóng mặt bằng |
d. Chi phí tuần |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí giai đoạn phát triển. Vì Chi phí giai đoạn phát triển là phân loại chi phí theo giai đoạn. Tham khảo: 4.1.2. Phân loại chi phí dự án. |
The correct answer is: Chi phí giai đoạn phát triển |
53. Đâu là phân loại dự án theo tính chất của chi phí |
Select one: |
a. Chi phí thiết bị |
b. Chi phí giai đoạn phát triển |
c. Chi phí gián tiếp |
d. Chi phí tháng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí gián tiếp. Vì Chi phí gián tiếp (còn gọi là chi phí cố định) là phân loại chi phí theo tính chất của chi phí. Tham khảo: 4.1.2. Phân loại chi phí dự án |
The correct answer is: Chi phí gián tiếp |
54. Đâu là phân loại dự án theo tính chất của chi phí |
Select one: |
a. Chi phí thiết bị |
b. Chi phí giai đoạn phát triển |
c. Chi phí trực tiếp |
d. Chi phí tháng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí trực tiếp . Vì Chi phí trực tiếp (còn gọi là chi phí biến đổi) là phân loại chi phí theo tính chất của chi phí. Tham khảo: 4.1.2. Phân loại chi phí dự án |
The correct answer is: Chi phí trực tiếp |
55. Để đảm bảo chất lượng trong quá trình thiết kế dự án cần làm công việc nào sau đây: |
Select one: |
a. Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng |
b. Thỏa mãn các khiếu nại của khách hàng khi cung cấp sản phẩm có chất lượng không đảm bảo |
c. Ấn định thời gian bảo hành |
d. Bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ và cung cấp phụ tùng thay thế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng. Vì Quá trình thiết kế dự án cần thực hiện việc “thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng”. Tham khảo: Mục 5.1.3. Nội dung cơ bản của đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng |
56. Để đảm bảo chất lượng trong quá trình thực hiện dự án, công việc cần làm là: |
Select one: |
a. Thỏa mãn các khiếu nại của khách hàng khi cung cấp sản phẩm có chất lượng không đảm bảo |
b. đảm bảo an toàn trong vận hành khi thi công xây dựng công trình |
c. Ấn định thời gian bảo hành |
d. Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: đảm bảo an toàn trong vận hành khi thi công xây dựng công trình. Vì Quá trình thực hiện dự án cần thực hiện việc “đảm bảo an toàn trong vận hành khi thi công xây dựng công trình”. Tham khảo: Mục 5.1.3. Nội dung cơ bản của đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: đảm bảo an toàn trong vận hành khi thi công xây dựng công trình |
57. Để đảm bảo chất lượng trong quá trình vận hành khai thác dự án, cần: |
Select one: |
a. Ấn định thời gian bảo hành |
b. Thỏa mãn các khiếu nại của khách hàng khi cung cấp sản phẩm có chất lượng không đảm bảo |
c. Bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ và cung cấp phụ tùng thay thế |
d. Cả 3 ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 ý trên. Vì Quá trình vận hành khai thác dự án cần thực hiện cả 3 công việc này. Tham khảo: Mục 5.1.3. Nội dung cơ bản của đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: Cả 3 ý trên |
58. Để tạo lập được một hợp đồng có hiệu lực, điều kiện nào sau đây là không chính xác |
Select one: |
a. Các bên tham gia cần tạo lập quan hệ pháp lý |
b. Người trên 16 tuổi |
c. Các thỏa thuận trong hợp đồng cần được tạo lập trên cơ sở tự nguyện |
d. Hợp đồng có thể thực hiện được mà không vi phạm luật pháp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Người trên 16 tuổi. Vì Các bên tham gia hợp đồng phải đều có năng lực pháp luật dân sự. Cụ thể phải là người trên 18 tuổi. Tham khảo: Mục 2.3.1. Khái niệm hợp đồng, trong nội dung chương 2 |
The correct answer is: Người trên 16 tuổi |
59. Để tạo lập được một hợp đồng có hiệu lực, điều kiện nào sau đây là sai |
Select one: |
a. Các bên tham gia cần tạo lập quan hệ pháp lý |
b. Người có năng lực thực hiện hành vi dân sự bị hạn chế |
c. Các thỏa thuận trong hợp đồng cần được tạo lập trên cơ sở tự nguyện |
d. Hợp đồng có thể thực hiện được mà không vi phạm luật pháp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Người có năng lực thực hiện hành vi dân sự bị hạn chế. Vì Các bên tham gia hợp đồng phải đều có năng lực pháp luật dân sự. Tham khảo: Mục 2.3.1. Khái niệm hợp đồng, trong nội dung chương 2 |
The correct answer is: Người có năng lực thực hiện hành vi dân sự bị hạn chế |
60. Hệ thống thông tin để tính toán chi phí ước tính hoàn thành công việc, thời gian ước tính hoàn thành công việc, phần trăm hoàn thành hay các xu hướng được gọi là: |
Select one: |
a. Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được |
b. Hệ thống quản lý chất lượng |
c. Hệ thống quản trị hàng dự trữ |
d. Hệ thống thông tin các bài học kinh nghiệm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được. Vì “Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được” hoặc là thu được hoặc là lập được kế hoạch giá trị thực tế của công việc, sự thay đổi của chi phí và thời gian biểu, chi phí ước tính để hoàn thành công việc, thời gian ước tính hoàn thành công việc, phần trăm hoàn thành hay các xu hướng. Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được |
61. Hệ thống thông tin để tính toán chi phí ước tính hoàn thành công việc, thời gian ước tính hoàn thành công việc, phần trăm hoàn thành hay các xu hướng được gọi là: |
Select one: |
a. Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được |
b. Hệ thống thông tin quản lý rủi ro |
c. Hệ thống thông tin báo cáo thất bại |
d. Hệ thống thông tin các bài học kinh nghiệm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được. Vì “Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được” hoặc là thu được hoặc là lập được kế hoạch giá trị thực tế của công việc, sự thay đổi của chi phí và thời gian biểu, chi phí ước tính để hoàn thành công việc, thời gian ước tính hoàn thành công việc, phần trăm hoàn thành hay các xu hướng. Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được |
62. Hệ thống thông tin dung để cải thiện các tiêu chuẩn của dự án, khắc phục các nhược điểm của cá dự án trước được gọi là: |
Select one: |
a. Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được |
b. Hệ thống thông tin quản lý kho dự trữ |
c. Hệ thống thông tin kiểm soát chất lượng |
d. Hệ thống thông tin các bài học kinh nghiệm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hệ thống thông tin các bài học kinh nghiệm. Vì Các công ty thực hiện nhiều dự án trong 1 năm và mỗi dự án này đều cung cấp những thông tin có giá trị cho việc cải thiện các tiêu chuẩn của dự án, ước tính cho việc tham gia đấu thầu trong tương lai và cách thức để thực hiện. Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Hệ thống thông tin các bài học kinh nghiệm |
63. Hệ thống thông tin dùng để cải thiện các tiêu chuẩn của dự án, khắc phục các nhược điểm của cá dự án trước được gọi là: |
Select one: |
a. Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được |
b. Hệ thống thông tin quản lý rủi ro |
c. Hệ thống thông tin báo cáo thất bại |
d. Hệ thống thông tin các bài học kinh nghiệm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hệ thống thông tin các bài học kinh nghiệm. Vì Các công ty thực hiện nhiều dự án trong 1 năm và mỗi dự án này đều cung cấp những thông tin có giá trị cho việc cải thiện các tiêu chuẩn của dự án, ước tính cho việc tham gia đấu thầu trong tương lai và cách thức để thực hiện. Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Hệ thống thông tin các bài học kinh nghiệm |
64. Hệ thống thông tin dùng để lưu trữ lại một dự án thất bại hoàn toàn hoặc chỉ đơn giản là thất bại trong một thử nghiệm nào đó của dự án được gọi là: |
Select one: |
a. Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được |
b. Hệ thống thông tin quản lý kho hàng |
c. Hệ thống thông tin báo cáo thất bại |
d. Hệ thống thông tin các bài học kinh nghiệm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hệ thống thông tin báo cáo thất bại. Vì Hệ thống thông tin báo cáo thất bại lưu trữ lại một dự án thất bại hoàn toàn hoặc chỉ đơn giản là thất bại trong một thử nghiệm nào đó của dự án. Hệ thống thông tin này phải xác định các nguyên nhân của thất bại hoặc có thể đưa ra các nhận định để loại bỏ các nguyên nhân gây ra thất bại. Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Hệ thống thông tin báo cáo thất bại |
65. Hệ thống thông tin dùng để lưu trữ lại việc thất bại trong thử nghiệm nào đó của dự án được gọi là: |
Select one: |
a. Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được |
b. Hệ thống thông tin quản lý rủi ro |
c. Hệ thống thông tin báo cáo thất bại |
d. Hệ thống thông tin các bài học kinh nghiệm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hệ thống thông tin báo cáo thất bại. Vì Hệ thống thông tin báo cáo thất bại lưu trữ lại một dự án thất bại hoàn toàn hoặc chỉ đơn giản là thất bại trong một thử nghiệm nào đó của dự án. Hệ thống thông tin này phải xác định các nguyên nhân của thất bại hoặc có thể đưa ra các nhận định để loại bỏ các nguyên nhân gây ra thất bại. Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Hệ thống thông tin báo cáo thất bại |
66. Hoạt động cải tiến dự án thông qua kỹ thuật so sánh tình hình hoạt động giữa các tổ chức khác nhau nhưng hoạt động trong lĩnh vực tương tự nhau hoặc giữa các bộ phận trong cùng một tổ chức được gọi là kỹ thuật: |
Select one: |
a. Johnson |
b. Benchmarking |
c. Hungary |
d. MAD |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Benchmarking. Vì Benchmarking là kỹ thuật so sánh tình hình hoạt động giữa các tổ chức khác nhau nhưng hoạt động trong lĩnh vực tương tự nhau hoặc giữa các bộ phận trong cùng một tổ chức. Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Benchmarking |
67. Hoạt động cải tiến dự án thông qua kỹ thuật so sánh tình hình hoạt động giữa các tổ chức khác nhau nhưng hoạt động trong lĩnh vực tương tự nhau hoặc giữa các bộ phận trong cùng một tổ chức được gọi là kỹ thuật: |
Select one: |
a. Tín hiệu theo dõi |
b. Benchmarking |
c. MSFE |
d. Tương quan tuyến tính |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Benchmarking. Vì Benchmarking là kỹ thuật so sánh tình hình hoạt động giữa các tổ chức khác nhau nhưng hoạt động trong lĩnh vực tương tự nhau hoặc giữa các bộ phận trong cùng một tổ chức. Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Benchmarking |
68. Hoạt động nào sau đây không phải là một dự án |
Select one: |
a. Xây dựng một chung cư mới |
b. Xây dựng một nhà máy sản xuất gạch ngói |
c. Hoạt động sản xuất gạch ngói cảu một công ty |
d. Nghiên cứu nhu cầu thị trường bánh mì tại Hà Nội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hoạt động sản xuất gạch ngói cảu một công ty. Vì Nội dung về khái niệm của dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Hoạt động sản xuất gạch ngói cảu một công ty |
69. Kế hoạch điều hành, thực hiện dự án bao gồm |
Select one: |
a. Kế hoạch tổng thể dự án, kế hoạch hành động, thiết kế sản phẩm |
b. Lịch trình thực hiện dự án, kế hoạch hành động, thiết kế sản phẩm |
c. Kế hoạch hành động, dự báo nhu cầu, lịch trình thực hiện dự án |
d. Kế hoạch tổng thể dự án, lịch trình thực hiện dự án, kế hoạch hành động, |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kế hoạch tổng thể dự án, lịch trình thực hiện dự án, kế hoạch hành động, Vì Nội dung về lập kế hoạch điều hành dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Kế hoạch tổng thể dự án, lịch trình thực hiện dự án, kế hoạch hành động, |
70. Kế hoạch điều hành, thực hiện dự án không bao gồm |
Select one: |
a. Kế hoạch tổng thể dự án |
b. Lịch trình thực hiện dự án |
c. Kế hoạch hành động |
d. Dự báo nhu cầu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dự báo nhu cầu. Vì Nội dung về lập kế hoạch điều hành dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Dự báo nhu cầu |
71. Kế hoạch tổng thể thực hiện dự án thường bao gồm mấy nội dung |
Select one: |
a. 8 |
b. 9 |
c. 10 |
d. 11 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 9. Vì Nội dung về lập kế hoạch điều hành dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: 9 |
72. Kỹ thuật chia nhỏ công việc trong quản lý tiến độ dự án được gọi là |
Select one: |
a. MAD |
b. Gantt |
c. WBS |
d. AON |
Phản hồi |
Phương án đúng là: WBS. Vì WBS (Work Breakdown Structure) là kỹ thuật chia nhỏ công việc. Tham khảo: 3.2.1. Kỹ thuật chia nhỏ công việc WBS. |
The correct answer is: WBS |
73. Kỹ thuật chia nhỏ dự án thành những hoạt động độc lập theo các cấp độ khác nhau được gọi là |
Select one: |
a. Kỹ thuật Gantt Chart |
b. Kỹ thuật Sơ đồ mạng lưới |
c. Kỹ thuật WBS |
d. Kỹ thuật MAD |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kỹ thuật WBS. Vì Nội dung về một số công cụ lập kế hoạch điều hành dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Kỹ thuật WBS |
74. Kỹ thuật WBS (Work Breakdown Structure) là |
Select one: |
a. Là kỹ thuật chia nhỏ dự án thành những hoạt động độc lập |
b. Là kỹ thuật gộp các công việc giống nhau lại thành một |
c. Là kỹ thuật sử dụng một biểu đồ thời gian |
d. Là kỹ thuật bổ sung thêm các nhân tố cần thiết cho dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là kỹ thuật chia nhỏ dự án thành những hoạt động độc lập. Vì Nội dung về một số công cụ lập kế hoạch điều hành dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Là kỹ thuật chia nhỏ dự án thành những hoạt động độc lập |
75. Lợi ích mà doanh nghiệp có được từ việc sử dụng văn phòng dự án |
Select one: |
a. Xây dựng được tiêu chuẩn/tiêu chí trong hoạt động |
b. Việc ra quyết định theo tập thể thay vì ra quyết định cục bộ |
c. Việc lập kế hoạch năng lực tốt hơn (phân bổ các nguồn lực) |
d. Tất cả ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả ý kiến trên. Vì Đây đều là lợi ích của việc sử dụng văn phòng dự án. Tham khảo: 6.1. Khái quát về mô hình văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Tất cả ý kiến trên |
76. Nhiệm vụ của lịch trình thực hiện dự án là |
Select one: |
a. Xác định số lượng công việc cần thực hiện |
b. Xác định chi phí cho từng công việc của dự án |
c. Xác định rõ trình tự và thời gian thực hiện các hoạt động dự án |
d. Xác định thời gian và chi phí từng công việc của dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xác định rõ trình tự và thời gian thực hiện các hoạt động dự án. Vì Nội dung về lập kế hoạch điều hành dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Xác định rõ trình tự và thời gian thực hiện các hoạt động dự án |
77. Nhiệm vụ của văn phòng dự án là: |
Select one: |
a. Cải tiến hoạt động dự án |
b. Tư vấn |
c. Xây dựng tình huống kinh doanh |
d. Tất cả các ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả các ý trên. Vì Nhiệm vụ của Văn phòng dự án là: Quản trị hệ thống thông tin, Tư vấn, Phát triển các tiêu chí/chỉ tiêu và mẫu chuẩn cho dự án, Cải tiến hoạt động dự án, Xây dựng tình huống kinh doanh,… Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Tất cả các ý trên |
78. Nhiệm vụ của văn phòng dự án là: |
Select one: |
a. Quản trị hệ thống thông tin |
b. Tư vấn |
c. Phát triển các tiêu chí/chỉ tiêu và mẫu chuẩn cho dự án |
d. Tất cả các ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả các ý trên. Vì Nhiệm vụ của Văn phòng dự án là: Quản trị hệ thống thông tin, Tư vấn, Phát triển các tiêu chí/chỉ tiêu và mẫu chuẩn cho dự án, Cải tiến hoạt động dự án, Xây dựng tình huống kinh doanh,… Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Tất cả các ý trên |
79. Nhược điểm của phương pháp chí phí theo mốc công việc |
Select one: |
a. Thông tin được trích ra sử dụng cho việc quản lý để kiểm soát dự án thường có được sau khi tổn thất đã xảy ra |
b. Nếu sự biến động của dự án xảy ra thường xuyên, các đường phải vẽ lại thường xuyên |
c. Không dễ để sử dụng phân tích mốc công việc để dự đoán về kết quả cuối cùng có thể của dự án |
d. Cả 3 ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 ý kiến trên. Vì Đây đều là Nhược điểm của phương pháp chí phí theo mốc công việc. Tham khảo: 4.5.1.5. Nhược điểm của phương pháp mốc công việc |
The correct answer is: Cả 3 ý kiến trên |
80. Nhược điểm của phương pháp chí phí theo mốc công việc là: |
Select one: |
a. Phương pháp này chỉ áp dụng trong quá trình triển khai dự án |
b. Thông tin được trích ra sử dụng cho việc quản lý để kiểm soát dự án thường có được sau khi tổn thất đã xảy ra |
c. Nếu sự biến động của dự án xảy ra thường xuyên, các đường phải vẽ lại thường xuyên |
d. Cả 3 ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 ý kiến trên. Vì Đây đều là Nhược điểm của phương pháp chí phí theo mốc công việc. Tham khảo: 4.5.1.5. Nhược điểm của phương pháp mốc công việc |
The correct answer is: Cả 3 ý kiến trên |
81. Nội dung của quản lý chất lượng dự án không bao gồm |
Select one: |
a. Lập kế hoạch chất lượng dự án |
b. Chuyển giao chất lượng dự án |
c. Đảm bảo chất lượng dự án |
d. Giám sát chất lượng dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuyển giao chất lượng dự án. Vì ba nội dung chủ yếu của quản lý chất lượng dự án là: Lập kế hoạch chất lượng dự án, đảm bảo chất lượng dự án và giám sát chất lượng dự án. Tham khảo: Mục 5.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: Chuyển giao chất lượng dự án |
82. Nội dung giám sát chất lượng dự án |
Select one: |
a. Kiểm tra các điều kiện để triển khai dự án |
b. Kiểm tra sự phù hợp về năng lực của các bên tham gia dự án |
c. Kiểm tra, theo dõi quá trình thực hiện dự án, chất lượng của các nguyên vật liệu đầu vào của dự án |
d. Cả 3 ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 ý trên. Vì Cả 3 ý này đều là nội dung trong giám sát chất lượng dự án. Tham khảo: Mục 5.2.2. Nội dung giám sát chất lượng dự án |
The correct answer is: Cả 3 ý trên |
83. Nội dung giám sát chất lượng dự án là: |
Select one: |
a. Phát hiện kịp thời những sai sót, bất hợp lý để đề xuất biện pháp điều chỉnh kịp thời |
b. Kiểm tra sự phù hợp về năng lực của các bên tham gia dự án |
c. Kiểm tra, theo dõi quá trình thực hiện dự án, chất lượng của các nguyên vật liệu đầu vào của dự án |
d. Cả 3 ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 ý trên. Vì Cả 3 ý này đều là nội dung trong giám sát chất lượng dự án. Tham khảo: Mục 5.2.2. Nội dung giám sát chất lượng dự án |
The correct answer is: Cả 3 ý trên |
84. Nội dung nào không thuộc nội dung của quản lý chất lượng dự án |
Select one: |
a. Lập kế hoạch chất lượng dự án |
b. Thiết kế sổ chất lượng dự án |
c. Đảm bảo chất lượng dự án |
d. Giám sát chất lượng dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thiết kế sổ chất lượng dự án. Vì ba nội dung chủ yếu của quản lý chất lượng dự án là: Lập kế hoạch chất lượng dự án, đảm bảo chất lượng dự án và giám sát chất lượng dự án. Tham khảo: Mục 5.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: Thiết kế sổ chất lượng dự án |
85. Phân loại dự án theo mối quan hệ giữa các chủ thể trong dự án không bao gồm |
Select one: |
a. Dự án thông thường (đầu tư, khai thác) |
b. Dự án BOT (xây dựng, khai thác và chuyển giao) |
c. Dự án BO (xây dựng, khai thác). |
d. Dự án chuyển giao |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dự án chuyển giao. Vì Nội dung về phân loại của dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Dự án chuyển giao |
86. Phân loại hợp đồng theo giá hợp đồng không bao gồm |
Select one: |
a. Hợp đồng trọn gói |
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định |
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh |
d. Hợp đồng giao khoán nội bộ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hợp đồng giao khoán nội bộ. Vì Hợp đồng giao khoán nội bộ là phân loại theo mối quan hệ của các bên tham gia hợp đồng. Tham khảo: Mục 2.3.2. Phân loại hợp đồng, trong nội dung chương 2 |
The correct answer is: Hợp đồng giao khoán nội bộ |
87. Phân loại hợp đồng theo giá hợp đồng không bao gồm |
Select one: |
a. Hợp đồng trọn gói |
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định |
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh |
d. Hợp đồng xây dựng có yếu tố nước ngoài |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hợp đồng xây dựng có yếu tố nước ngoài. Vì Hợp đồng xây dựng có yếu tố nước ngoài là phân loại theo mối quan hệ của các bên tham gia hợp đồng. Tham khảo: Mục 2.3.2. Phân loại hợp đồng, trong nội dung chương 2 |
The correct answer is: Hợp đồng xây dựng có yếu tố nước ngoài |
88. Phân loại hợp đồng theo tính chất, nội dung công việc không bao gồm |
Select one: |
a. Hợp đồng cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công trình |
b. Hợp đồng thi công xây dựng công trình |
c. Hợp đồng thầu chính |
d. Hợp đồng cung cấp thiết bị công nghệ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hợp đồng thầu chính. Vì Hợp đồng thầu chính là phân loại theo mối quan hệ của các bên tham gia hợp đồng. Tham khảo: Mục 2.3.2. Phân loại hợp đồng, trong nội dung chương 2 |
The correct answer is: Hợp đồng thầu chính |
89. Phân loại hợp đồng theo tính chất, nội dung công việc không bao gồm |
Select one: |
a. Hợp đồng tư vấn xây dựng |
b. Hợp đồng thi công xây dựng công trình |
c. Hợp đồng trọn gói |
d. Hợp đồng cung cấp thiết bị công nghệ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hợp đồng trọn gói. Vì Hợp đồng trọn gói là phân loại theo giá hợp đồng. Tham khảo: Mục 2.3.2. Phân loại hợp đồng, trong nội dung chương 2 |
The correct answer is: Hợp đồng trọn gói |
90. Quá trình quản trị dự án bao gồm |
Select one: |
a. Chuẩn bị dự án, đấu thầu, kết thúc dự án |
b. Lên ý tưởng, đấu thầu, thực hiện dự án |
c. Chuẩn bị dự án, thực hiện dự án, vận hành kết quả dự án, kết thúc dự án |
d. Thiết kế dự án, thực hiện dự án, đấu thầu, chuyển giao dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuẩn bị dự án, thực hiện dự án, vận hành kết quả dự án, kết thúc dự án. Vì Nội dung về các quá trình của quản trị dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Chuẩn bị dự án, thực hiện dự án, vận hành kết quả dự án, kết thúc dự án |
91. Quá trình quản trị dự án gồm |
Select one: |
a. Lên ý tưởng, thiết kế dự án, chuẩn bị dự án, đấu thầu. |
b. Chuẩn bị dự án, thực hiện dự án, vận hành kết quả dự án, kết thúc dự án |
c. Lên ý tưởng, đấu thầu, thực hiện dự án |
d. Chuẩn bị dự án, thiết kế dự án, đấu thầu, kết thúc dự án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuẩn bị dự án, thực hiện dự án, vận hành kết quả dự án, kết thúc dự án. Vì Nội dung về các quá trình của quản trị dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Chuẩn bị dự án, thực hiện dự án, vận hành kết quả dự án, kết thúc dự án |
92. Sử dụng văn phòng dự án mang lại lợi ích là: |
Select one: |
a. Nhanh chóng tiếp cận được với các thông tin có chất lượng cao |
b. Hạn chế và giảm thiểu tính cục bộ trong của tổ chức |
c. Các hoạt động hiệu quả và hiệu suất hơn |
d. Tất cả ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả ý kiến trên. Vì Đây đều là lợi ích của việc sử dụng văn phòng dự án. Tham khảo: 6.1. Khái quát về mô hình văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Tất cả ý kiến trên |
93. Thực hiện đảm bảo chất lượng dự án cần chú ý |
Select one: |
a. Đảm bảo các yêu cầu về của các tiêu chuẩn (quốc gia, quốc tế) về chất lượng sản phẩm |
b. Cần đáp ứng nhu cầu của khách hàng |
c. Cần được xem là một nội dung quan trọng cần phải được nhận thức đầy đủ từ các cấp |
d. Cả 3 ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 ý trên. Vì Đây là đều là những điều cần chú ý khi thực hiện đảm bảo chất lượng dự án. Tham khảo: Mục 5.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: Cả 3 ý trên |
94. Thực hiện đảm bảo chất lượng dự án cần lưu ý: |
Select one: |
a. Đảm bảo các yêu cầu về luật pháp |
b. Nâng cao nhận thức của toàn bộ đội ngũ lãnh đạo cũng như nhân viên về đảm bảo chất lượng |
c. Cần đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng |
d. Cả 3 ý trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 ý trên. Vì Đây là đều là những điều cần chú ý khi thực hiện đảm bảo chất lượng dự án. Tham khảo: Mục 5.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của đảm bảo chất lượng |
The correct answer is: Cả 3 ý trên |
95. Trong các hình thức sau, đâu không phải là hình thức phổ biến của văn phòng dự án |
Select one: |
a. Văn phòng dự án theo chức năng |
b. Văn phòng dự án theo tiêu chuẩn chất lượng |
c. Văn phòng dự án theo nhóm khách hàng |
d. Văn phòng dự án theo cấp chiến lược/công ty |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Văn phòng dự án theo tiêu chuẩn chất lượng. Vì Các hình thức phổ biến của văn phòng dự án là văn phòng dự án theo chức năng, văn phòng dự án theo nhóm khách hang, văn phòng dự án theo cấp chiến lược/công ty. Tham khảo: 6.1. Khái quát về mô hình văn phòng điều phối dự án |
The correct answer is: Văn phòng dự án theo tiêu chuẩn chất lượng |
96. Trong các hoạt động sau, đâu không phải là một dự án |
Select one: |
a. Xây dựng một chung cư mới |
b. Bán xăng dầu trong một trạm xăng |
c. Thực hiện kế hoạch marketing trong 6 tháng tới của một công ty |
d. Nghiên cứu nhu cầu thị trường bánh mì tại Hà Nội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bán xăng dầu trong một trạm xăng. Vì Nội dung về khái niệm của dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án |
The correct answer is: Bán xăng dầu trong một trạm xăng |
97. Trong các phương pháp sau, đâu không phải là phương pháp lựa chọn nhà thầu |
Select one: |
a. Phương pháp giá trung bình cao nhất |
b. Phương pháp giá đánh giá, |
c. Phương pháp tính điểm tổng hợp |
d. Phương pháp giá thấp nhất, |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp giá trung bình cao nhất. Vì Ba phương pháp chủ yếu để lựa chọn nhà thầu là: Phương pháp giá thấp nhất, phương pháp giá đánh giá, phương pháp tính điểm tổng hợp. Tham khảo: Mục 2.2.3.2. Tổ chức đấu thầu, trong nội dung chương 2 |
The correct answer is: Phương pháp giá trung bình cao nhất |
98. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là công cụ quản lý tiến độ dự án |
Select one: |
a. Phương pháp Hungary |
b. Sơ đồ mạng lưới AON |
c. Biểu đồ Gantt |
d. Kỹ thuật chia nhỏ công việc WBS |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp Hungary. Vì 3 kỹ thuật quản lý tiến độ dự án là: biểu đồ Gantt, Sơ đồ mạng lưới AON, Kỹ thuật chia nhỏ công việc WBS. Tham khảo: 3.2. Một số công cụ quản lý tiến độ dự án. |
The correct answer is: Phương pháp Hungary |
99. Trong các tác dụng sau, đâu không phải là tác dụng của giám sát chất lượng dự án |
Select one: |
a. Đáp ứng các yêu cầu về tiêu chuẩn theo quy định cũng như thỏa mãn nhu cầu của khách hàng |
b. Là cơ sở để xây dựng mạng lưới dự án |
c. Giám sát chất lượng dự án giúp cho việc kiểm tra, theo dõi chất lượng dự án, gắn trách nhiệm của các bên với việc đảm bảo chất lượng |
d. Giúp nhà quản lý dự án quản lý sát sao về chất lượng của dự án qua các giai đoạn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là cơ sở để xây dựng mạng lưới dự án. Vì Là cơ sở để xây dựng mạng lưới dự án không phải là tác dụng của giám sát chât lượng dự án. Tham khảo: Mục 5.2.1. Khái niệm và tác dụng của giám sát chất lượng dự án |
The correct answer is: Là cơ sở để xây dựng mạng lưới dự án |
100. Trong hoạt động đấu thầu, bên bán hàng hóa, dịch vụ là |
Select one: |
a. Chủ đầu tư |
b. Nhà thầu |
c. Người được chủ đầu tư ủy quyền thực hiện cuộc đấu thầu |
d. Bên mời thầu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhà thầu. Vì Bên bán hàng hóa, dịch vụ được gọi là nhà thầu, nhà thầu có thể là một hoặc nhiều cá nhân, tổ chức hoặc nhà thầu liên danh. Tham khảo: Mục 2.2 trong nội dung chương 2 |
The correct answer is: Nhà thầu |
Chuyên mục
Trả lời