Quản tri hậu cần
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghiệm Quản tri hậu cần, đại học kinh tế quốc dân NEU E-Learning
1. “Đóng gói sản phẩm để vận chuyển” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng |
Select one: |
a. Chuẩn bị đơn hàng |
b. Truyền tin |
c. Đáp ứng đơn hàng |
d. Không có đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đáp ứng đơn hang. Vì Nội dung 4.1.4. Đáp ứng đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Đáp ứng đơn hàng |
2. “Kiểm tra tính chính xác của thông tin về đơn hàng như là đặc điểm và ký hiệu sản phẩm” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng |
Select one: |
a. Chuẩn bị đơn hang |
b. Truyền tin |
c. Đáp ứng đơn hàng |
d. Không có đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không có đáp án nào đúng . Vì Nội dung 4.1.3. Tiếp nhận đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Không có đáp án nào đúng |
3. “Kiểm tra tính chính xác của thông tin về đơn hàng như là đặc điểm và ký hiệu sản phẩm” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng |
Select one: |
a. Tiếp nhận đơn hàng |
b. Thông báo tình trạng đơn hàng |
c. Đáp ứng đơn hàng |
d. Không có đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tiếp nhận đơn hang. Vì Nội dung 4.1.3. Tiếp nhận đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Tiếp nhận đơn hàng |
4. “Liên hệ với khách hàng về tiến độ thực hiện và thời điểm giao hàng” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng |
Select one: |
a. Chuẩn bị đơn hang |
b. Truyền tin |
c. Đáp ứng đơn hàng |
d. Không có đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không có đáp án nào đúng. Vì Nội dung 4.1.5. Thông báo tình trạng đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Không có đáp án nào đúng |
5. “Liên hệ với khách hàng về tiến độ thực hiện và thời điểm giao hàng” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng |
Select one: |
a. Tiếp nhận đơn hàng |
b. Thông báo tình trạng đơn hàng |
c. Đáp ứng đơn hàng |
d. Không có đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thông báo tình trạng đơn hang. Vì Nội dung 4.1.5. Thông báo tình trạng đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Thông báo tình trạng đơn hàng |
6. “Việc chuyển yêu cầu về đơn hàng từ nguồn tới nơi tiếp nhận đơn hàng” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng |
Select one: |
a. Tiếp nhận đơn hàng |
b. Thông báo tình trạng đơn hàng |
c. Đáp ứng đơn hàng |
d. Không có đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không có đáp án nào đúng. Vì Nội dung 4.1.2. Truyền tin, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Không có đáp án nào đúng |
7. “Việc chuyển yêu cầu về đơn hàng từ nguồn tới nơi tiếp nhận đơn hàng” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng |
Select one: |
a. Chuẩn bị đơn hàng |
b. Truyền tin |
c. Đáp ứng đơn hàng |
d. Không có đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Truyền tin. Vì Nội dung 4.1.2. Truyền tin, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Truyền tin |
8. Các hoạt động hậu cần hỗ trợ bao gồm |
Select one: |
a. Dự trữ, vận chuyển, xử lý đơn hàng |
b. Chọn nhà cung ứng, thiết kế bao gói |
c. Xử lý đơn hàng, duy trì thông tin |
d. Dịch vụ khách hàng, vận chuyển |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chọn nhà cung ứng, thiết kế bao gói. Vì: Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Chọn nhà cung ứng, thiết kế bao gói |
9. Các hoạt động hậu cần hỗ trợ bao gồm |
Select one: |
a. Dịch vụ khách hàng, xử lý đơn hàng |
b. Xác định không gian kho, thiết kế bao gói |
c. Giao nhận hàng hóa, duy trì thông tin |
d. Dịch vụ khách hàng, vận chuyển |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xác định không gian kho, thiết kế bao gói. Vì: Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Xác định không gian kho, thiết kế bao gói |
10. Các nhân tố tạo nên hệ thống thông tin hậu cần là: |
Select one: |
a. Dữ liệu từ khách hàng, từ hồ sơ của công ty, từ báo chí |
b. Đầu vào, quản trị cơ sở dữ liệu và các kỹ thuật xử lý có liên quan, đầu ra |
c. Đầu vào, đáp ứng đơn hàng, đầu ra |
d. Đầu vào, truyền tin, đầu ra |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đầu vào, quản trị cơ sở dữ liệu và các kỹ thuật xử lý có liên quan, đầu ra. Vì Nội dung 4.4. HỆ THỐNG THÔNG TIN HẬU CẦN, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Đầu vào, quản trị cơ sở dữ liệu và các kỹ thuật xử lý có liên quan, đầu ra |
11. Các nhân tố tạo nên hệ thống thông tin hậu cần là: |
Select one: |
a. Dữ liệu từ khách hàng, từ hồ sơ của công ty, từ báo chí |
b. Đầu vào, quản trị cơ sở dữ liệu và các kỹ thuật xử lý có liên quan, đầu ra |
c. Đầu vào, tiếp nhận đơn hàng, đầu ra |
d. Đầu vào, thông báo tình trạng đơn hàng, đầu ra |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đầu vào, quản trị cơ sở dữ liệu và các kỹ thuật xử lý có liên quan, đầu ra. Vì Nội dung 4.4. HỆ THỐNG THÔNG TIN HẬU CẦN, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Đầu vào, quản trị cơ sở dữ liệu và các kỹ thuật xử lý có liên quan, đầu ra |
12. Chi phí cho các vật liệu bao gói hay xử lý hàng hóa tại điểm giao nhận thuộc loại chi phí dự trữ nào |
Select one: |
a. Chi phí thu mua |
b. Chi phí lưu kho |
c. Chi phí hết hàng dự trữ |
d. Tất cả các ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí thu mua. Vì Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Chi phí thu mua |
13. Chi phí đặt hàng chậm do hết dự trữ thuộc loại chi phí dự trữ nào |
Select one: |
a. Chi phí thu mua |
b. Chi phí lưu kho |
c. Chi phí hết hàng dự trữ |
d. Tất cả các ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí hết hàng dự trữ. Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Chi phí hết hàng dự trữ |
14. Chi phí giảm doanh thu do hết dự trữ thuộc loại chi phí dự trữ nào |
Select one: |
a. Chi phí thu mua |
b. Chi phí lưu kho |
c. Chi phí hết hàng dự trữ |
d. Tất cả các ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí hết hàng dự trữ. Vì Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Chi phí hết hàng dự trữ |
15. Chi phí thuê nhà kho thuộc loại chi phí dự trữ nào |
Select one: |
a. Chi phí thu mua |
b. Chi phí lưu kho |
c. Chi phí hết hàng dự trữ |
d. Tất cả các ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí lưu kho. Vì Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Chi phí lưu kho |
16. Chi phí vốn thuộc loại chi phí dự trữ nào |
Select one: |
a. Chi phí thu mua |
b. Chi phí lưu kho |
c. Chi phí hết hàng dự trữ |
d. Tất cả các ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí lưu kho. Vì Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Chi phí lưu kho |
17. Chi phí xử lý đơn đặt hàng thông qua các bộ phận cung ứng và kế toán thuộc loại chi phí dự trữ nào |
Select one: |
a. Chi phí thu mua |
b. Chi phí lưu kho |
c. Chi phí hết hàng dự trữ |
d. Tất cả các ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí thu mua. Vì Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Chi phí thu mua |
18. Chu kỳ sống của sản phẩm bao gồm các giai đoạn |
Select one: |
a. Giới thiệu, phát triển, bão hòa và suy thoái |
b. Ý tưởng, phát triển, bão hòa và suy thoái |
c. Giới thiệu, phát triển và suy thoái |
d. Sản xuất, giới thiệu, phát triển, bão hòa và suy thoái |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giới thiệu, phát triển, bão hòa và suy thoái. Vì: Nội dung 2.1.3. Chu kỳ sống sản phẩm, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Giới thiệu, phát triển, bão hòa và suy thoái |
19. Chu kỳ sống của sản phẩm được chia làm mấy giai đoạn |
Select one: |
a. 3 |
b. 4 |
c. 5 |
d. 6 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 4. Vì: Nội dung 2.1.3. Chu kỳ sống sản phẩm, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: 4 |
20. Công thức tính chi phí Dự trữ tại kho trong bài toán lựa chọn phương thức vận tải là |
Select one: |
a. I*C*D*Q/2 |
b. I*(C+R)*Q/2 |
c. I*C*R*Q/2 |
d. I*C*Q/2 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: I*(C+R)*Q/2. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: I*(C+R)*Q/2 |
21. Công thức tính chi phí Dự trữ tại nhà máy trong bài toán lựa chọn phương thức vận tải là |
Select one: |
a. I*C*D*Q/2 |
b. I*(C+R)*Q/2 |
c. I*C*R*Q/2 |
d. I*C*Q/2 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: I*C*Q/2. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: I*C*Q/2 |
22. Công thức tính chi phí Dự trữ tại nhà máy trong bài toán lựa chọn phương thức vận tải là |
Select one: |
a. I*C*D*T/365 |
b. I*(C+R)*Q/2 |
c. R*D |
d. I*C*Q/2 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: I*C*Q/2. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: I*C*Q/2 |
23. Công thức tính chi phí dự trữ trên đường đi trong bài toán lựa chọn phương thức vận tải là |
Select one: |
a. I*C*D*T/365 |
b. I*C*D*T*365 |
c. (I*C*D)/(365*T) |
d. I*C*(D+T)*365 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: I*C*D*T/365. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: I*C*D*T/365 |
24. Công thức tính chi phí dự trữ trên đường đi trong bài toán lựa chọn phương thức vận tải là |
Select one: |
a. I*C*D*T/365 |
b. I*C*D*T*365 |
c. I*C*D*365/T |
d. I*C*(D+T)/365 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: I*C*D*T/365. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: I*C*D*T/365 |
25. Công thức tính chi phí vận chuyển trong bài toán lựa chọn phương thức vận tải là |
Select one: |
a. R/D |
b. I*C*D*T/365 |
c. R*D |
d. I*C*Q/2 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: R*D. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: R*D |
26. Công thức tính chi phí vận chuyển trong bài toán lựa chọn phương thức vận tải là |
Select one: |
a. R/D |
b. R+D |
c. R*D |
d. R-D |
Phản hồi |
Phương án đúng là: R*D. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: R*D |
27. Đâu không phải là hoạt động hậu cần |
Select one: |
a. Điều độ sản xuất |
b. Vận chuyển |
c. Xử lý đơn hàng |
d. Hoạt động dự trữ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Điều độ sản xuất. Vì: Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cầ |
The correct answer is: Điều độ sản xuất |
28. Đâu không phải là hoạt động hậu cần |
Select one: |
a. Hoạch định công suất |
b. Vận chuyển |
c. Bao gói |
d. Hoạt động dự trữ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hoạch định công suất. Vì: Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Hoạch định công suất |
29. Đâu không phải là hoạt động hậu cần chủ yếu |
Select one: |
a. Dịch vụ khách hàng |
b. Vận chuyển |
c. Bao gói |
d. Hoạt động dự trữ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bao gói. Vì Hoạt động bao gói là hoạt động hậu cần hỗ trợ .Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Bao gói |
30. Đâu không phải là hoạt động hậu cần chủ yếu |
Select one: |
a. Xử lý đơn hàng |
b. Vận chuyển |
c. Mua hàng |
d. Hoạt động dự trữ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mua hang. Vì: Hoạt động mua hàng là hoạt động hậu cần hỗ trợ .Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Mua hàng |
31. Đâu không phải là nhược điểm của dự trữ |
Select one: |
a. Lãng phí nguồn vốn |
b. Có thể gặp rủi ro thiếu nguyên vật liệu |
c. Rủi ro về cháy nổ, mất cắp |
d. Không có đáp án nào |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có thể gặp rủi ro thiếu nguyên vật liệu. Vì Nội dung 6.1.2. Lý do chống lại dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Có thể gặp rủi ro thiếu nguyên vật liệu |
32. Đâu không phải là nhược điểm của dự trữ |
Select one: |
a. Tăng chi phí kho bãi, bảo quản |
b. Làm giảm chất lượng dịch vụ khách hàng khi không cung ứng hàng hóa đúng thời điểm |
c. Có thể phát sinh khấu hao hữu hình và khấu hao vô hình |
d. Không có đáp án nào |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Làm giảm chất lượng dịch vụ khách hàng khi không cung ứng hàng hóa đúng thời điểm. Vì Nội dung 6.1.2. Lý do chống lại dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Làm giảm chất lượng dịch vụ khách hàng khi không cung ứng hàng hóa đúng thời điểm |
33. Đây là các quyết định của hoạt động dự trữ, ngoại trừ |
Select one: |
a. Lựa chọn phương thức và dịch vụ vận chuyển |
b. Chính sách dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm |
c. Dự báo tiêu thụ ngắn hạn |
d. Bố trí sản phẩm tại các điểm dự trữ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lựa chọn phương thức và dịch vụ vận chuyển. Vì Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần. |
The correct answer is: Lựa chọn phương thức và dịch vụ vận chuyển |
34. Đây là các quyết định của hoạt động dự trữ, ngoại trừ |
Select one: |
a. Lựa chọn phương thức và dịch vụ vận chuyển |
b. Chính sách dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm |
c. Xác định số lượng, quy mô và vị trí điểm dự trữ |
d. Bố trí sản phẩm tại các điểm dự trữ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lựa chọn phương thức và dịch vụ vận chuyển. Vì: Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Lựa chọn phương thức và dịch vụ vận chuyển |
35. Để giải quyết bài toán về lộ trình vận tải khi có nhiều điểm xuất phát và nhiều điểm đích khác nhau, người ta sử dụng phương pháp: |
Select one: |
a. Phương pháp Delphi |
b. Phương pháp hoạch định xu hướng |
c. Phương pháp vận tải |
d. Phương pháp Pareto |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp vận tải. Vì Nội dung 5.2.2. Nhiều điểm xuất phát và nhiều điểm đích khác nhau, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Phương pháp vận tải |
36. Để giải quyết bài toán về lộ trình vận tải khi có nhiều điểm xuất phát và nhiều điểm đích khác nhau, người ta sử dụng phương pháp: |
Select one: |
a. Phương pháp trọng số giản đơn |
b. Phương pháp phân tích chi phí theo vung |
c. Phương pháp vận tải |
d. Phương pháp tọa độ trung tâm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp vận tải. Vì Nội dung 5.2.2. Nhiều điểm xuất phát và nhiều điểm đích khác nhau, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Phương pháp vận tải |
37. Hoạt động “đóng gói sản phẩm để vận chuyển” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng |
Select one: |
a. Tiếp nhận đơn hang |
b. Thông báo tình trạng đơn hàng |
c. Đáp ứng đơn hàng |
d. Không có đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đáp ứng đơn hang. Vì Nội dung 4.1.4. Đáp ứng đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Đáp ứng đơn hàng |
38. Hoạt động “đóng gói sản phẩm để vận chuyển” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng |
Select one: |
a. Chuẩn bị đơn hàng |
b. Truyền tin |
c. Đáp ứng đơn hàng |
d. Không có đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đáp ứng đơn hang. Vì Nội dung 4.1.4. Đáp ứng đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Đáp ứng đơn hàng |
39. Hoạt động “liên hệ thông tin đơn hàng qua điện thoại với khách hàng” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng |
Select one: |
a. Chuẩn bị đơn hàng |
b. Truyền tin |
c. Đáp ứng đơn hang |
d. Không có đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuẩn bị đơn hang. Vì Nội dung 4.1.1. Chuẩn bị đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Chuẩn bị đơn hàng |
40. Hoạt động “liên hệ thông tin đơn hàng qua điện thoại với khách hàng” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng |
Select one: |
a. Tiếp nhận đơn hàng |
b. Thông báo tình trạng đơn hàng |
c. Đáp ứng đơn hàng |
d. Không có đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không có đáp án nào đúng. Vì Nội dung 4.1.1. Chuẩn bị đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Không có đáp án nào đúng |
41. Hoạt động chuẩn bị vận đơn nằm trong giai đoạn nào của thời gian chu kỳ đặt hàng |
Select one: |
a. Đặt hàng |
b. Xử lý đơn hàng và xuất hàng |
c. Thời gian chờ hàng do dự trữ thiếu |
d. Thời gian giao hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xử lý đơn hàng và xuất hang. Vì: Nội dung 3.2.1. Thời gian chu kỳ đơn hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Xử lý đơn hàng và xuất hàng |
42. Hoạt động nào là hoạt động trong quá trình chuẩn bị đơn hàng |
Select one: |
a. Chuyển yêu cầu về đơn hàng từ nguồn tới nơi tiếp nhận đơn hàng |
b. Điền vào một mẫu đơn đặt hàng |
c. Kiểm tra tính chính xác của thông tin về đơn hàng như là đặc điểm và ký hiệu sản phẩm |
d. Lên kế hoạch vận chuyển giao nhận |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Điền vào một mẫu đơn đặt hàng. Vì Nội dung 4.1.1. Chuẩn bị đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Điền vào một mẫu đơn đặt hàng |
43. Hoạt động nào là hoạt động trong quá trình chuẩn bị đơn hàng |
Select one: |
a. Chuyển yêu cầu về đơn hàng từ nguồn tới nơi tiếp nhận đơn hàng |
b. Liên hệ về thông tin đơn hàng với khách hàng |
c. Sao chép lưu giữ thông tin đơn hàng |
d. Lập hoá đơn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Liên hệ về thông tin đơn hàng với khách hàng. Vì Nội dung 4.1.1. Chuẩn bị đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Liên hệ về thông tin đơn hàng với khách hàng |
44. Hoạt động nào thuộc hoạt động “thông báo tình trạng đơn hàng” trong quy trình xử lý đơn hàng |
Select one: |
a. Lập hoá đơn |
b. Chuyển yêu cầu về đơn hàng từ nguồn tới nơi tiếp nhận đơn hàng |
c. Liên hệ với khách hàng về tiến độ thực hiện và thời điểm giao hàng |
d. Tất cả đáp án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Liên hệ với khách hàng về tiến độ thực hiện và thời điểm giao hang. Vì Nội dung 4.1.5. Thông báo tình trạng đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Liên hệ với khách hàng về tiến độ thực hiện và thời điểm giao hàng |
45. Hoạt động nào thuộc hoạt động “thông báo tình trạng đơn hàng” trong quy trình xử lý đơn hàng |
Select one: |
a. Lập hóa đơn |
b. Kiểm tra tính sẵn có của dự trữ đối với những sản phẩm được yêu cầu trong đơn hàng |
c. Liên hệ với khách hàng về tiến độ thực hiện và thời điểm giao hàng |
d. Tất cả đáp án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Liên hệ với khách hàng về tiến độ thực hiện và thời điểm giao hang. Vì Nội dung 4.1.5. Thông báo tình trạng đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Liên hệ với khách hàng về tiến độ thực hiện và thời điểm giao hàng |
46. Hoạt động sản xuất thêm nếu thiếu hàng nằm trong giai đoạn nào của thời gian chu kỳ đặt hàng |
Select one: |
a. Đặt hàng |
b. Xử lý đơn hàng và xuất hàng |
c. Thời gian chờ hàng do dự trữ thiếu |
d. Thời gian giao hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đặt hang. Vì Nội dung 3.2.1. Thời gian chu kỳ đơn hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Đặt hàng |
47. Hoạt động tập hợp đơn hàng nằm trong giai đoạn nào của thời gian chu kỳ đặt hàng |
Select one: |
a. Đặt hàng |
b. Xử lý đơn hàng và xuất hàng |
c. Thời gian chờ hàng do dự trữ thiếu |
d. Thời gian giao hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đặt hang. Vì: Nội dung 3.2.1. Thời gian chu kỳ đơn hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Đặt hàng |
48. Hoạt động tập hợp hàng trong kho theo hóa đơn nằm trong giai đoạn nào của thời gian chu kỳ đặt hàng |
Select one: |
a. Đặt hàng |
b. Xử lý đơn hàng và xuất hàng |
c. Thời gian chờ hàng do dự trữ thiếu |
d. Thời gian giao hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xử lý đơn hàng và xuất hang. Vì: Nội dung 3.2.1. Thời gian chu kỳ đơn hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Xử lý đơn hàng và xuất hàng |
49. Khi nâng cao mức dịch vụ khách hàng, chi phí hậu cần có xu hướng: |
Select one: |
a. Giảm theo tỷ lệ nhanh dần |
b. Giảm theo tỷ lệ chậm dần |
c. Tăng theo tỷ lệ nhanh dần |
d. Tăng theo tỷ lệ chậm dần |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tăng theo tỷ lệ nhanh dần. Vì: Nội dung 3.6. CHI PHÍ VÀ DỊCH VỤ, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Tăng theo tỷ lệ nhanh dần |
50. Lý do tồn tại của dự trữ là: |
Select one: |
a. Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hang |
b. Giảm chi phí sản xuất 1 sản phẩm |
c. Tránh được các rủi ro như đình công, thiên tai |
d. Tất cả ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả ý kiến trên. Vì Nội dung 6.1.1. Lý do tồn tại dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Tất cả ý kiến trên |
51. Lý do tồn tại của dự trữ là: |
Select one: |
a. Giảm rủi ro khi nhà cung cấp không cung ứng đúng thời điểm mong muốn |
b. Giảm chi phí vận chuyển 1 sản phẩm |
c. Tránh được các rủi ro như đình công, thiên tai |
d. Tất cả ý kiến trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả ý kiến trên. Vì Nội dung 6.1.1. Lý do tồn tại dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Tất cả ý kiến trên |
52. Mối quan hệ giữa chi phí vận chuyển và chi phí dự trữ với đặc điểm “tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng” của sản phẩm là: |
Select one: |
a. Tỷ lệ thuận với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển |
b. Tỷ lệ nghịch với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển |
c. Tỷ lệ thuận với chi phí dự trữ và tỷ lệ nghịch chi phí vận chuyển |
d. Tỷ lệ nghịch với chi phí dự trữ và tỷ lệ thuận với chi phí vận chuyển |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tỷ lệ thuận với chi phí dự trữ và tỷ lệ nghịch chi phí vận chuyển. Vì Nội dung 2.3. Các đặc điểm của sản phẩm hậu cần, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Tỷ lệ thuận với chi phí dự trữ và tỷ lệ nghịch chi phí vận chuyển |
53. Mối quan hệ giữa chi phí vận chuyển và chi phí dự trữ với đặc điểm “tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng” của sản phẩm là: |
Select one: |
a. Không có mối quan hệ |
b. Mối quan hệ phi tuyến tính |
c. Tỷ lệ thuận với chi phí dự trữ và tỷ lệ nghịch chi phí vận chuyển |
d. Tỷ lệ nghịch với chi phí dự trữ và tỷ lệ thuận với chi phí vận chuyển |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tỷ lệ thuận với chi phí dự trữ và tỷ lệ nghịch chi phí vận chuyển. Vì: Nội dung 2.3. Các đặc điểm của sản phẩm hậu cần, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Tỷ lệ thuận với chi phí dự trữ và tỷ lệ nghịch chi phí vận chuyển |
54. Mối quan hệ giữa chi phí vận chuyển và chi phí dự trữ với đặc điểm “tỷ lệ giữa khối lượng và thể tích” của sản phẩm là: |
Select one: |
a. Tỷ lệ thuận với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển |
b. Tỷ lệ nghịch với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển |
c. Không có mối quan hệ |
d. Mối quan hệ phi tuyến tính |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tỷ lệ nghịch với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển. Vì Nội dung 2.3. Các đặc điểm của sản phẩm hậu cần, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Tỷ lệ nghịch với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển |
55. Mối quan hệ giữa chi phí vận chuyển và chi phí dự trữ với đặc điểm “tỷ lệ giữa khối lượng và thể tích” của sản phẩm là: |
Select one: |
a. Tỷ lệ thuận với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển |
b. Tỷ lệ nghịch với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển |
c. Tỷ lệ thuận với chi phí dự trữ và tỷ lệ nghịch chi phí vận chuyển |
d. Tỷ lệ nghịch với chi phí dự trữ và tỷ lệ thuận với chi phí vận chuyển |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tỷ lệ nghịch với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển. Vì: Nội dung 2.3. Các đặc điểm của sản phẩm hậu cần, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Tỷ lệ nghịch với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển |
56. Mức dịch vụ khách hàng lý tưởng trong hoạch định hậu cần là điểm: |
Select one: |
a. Doanh thu tối đa |
b. Chi phí tối thiểu |
c. Lợi nhuận tối đa |
d. Không có đáp án nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lợi nhuận tối đa. Vì: Nội dung 3.6. CHI PHÍ VÀ DỊCH VỤ, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Lợi nhuận tối đa |
57. Nhiệm vụ của quản trị hậu cần là |
Select one: |
a. Đúng yêu cầu của khách hàng |
b. Đúng địa điểm |
c. Đúng thời điểm |
d. Tất cả các đáp án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án trên. Vì: Nội dung 1.2. Hậu cần và quản trị hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên |
58. Nhiệm vụ của quản trị hậu cần là |
Select one: |
a. Đúng hàng hoá và dịch vụ |
b. Đúng nơi |
c. Đúng lúc |
d. Tất cả các đáp án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án trên. Vì: Nội dung 1.2. Hậu cần và quản trị hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần. |
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên |
59. Những yếu tố trong giao dịch của dịch vụ khách hàng là: |
Select one: |
a. Cung cấp các hướng dẫn kỹ thuật, cung cấp một bản tuyên bố về chính sách dịch vụ khách hàng |
b. Định mức dự trữ, việc lựa chọn phương thức vận chuyển |
c. Giải quyết những kiến nghị phàn nàn |
d. Bảo dưỡng sản phẩm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Định mức dự trữ, việc lựa chọn phương thức vận chuyển. Vì Nội dung 3.1.2. Các yếu tố của dịch vụ khách hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Định mức dự trữ, việc lựa chọn phương thức vận chuyển |
60. Những yếu tố trước giao dịch của dịch vụ khách hàng là: |
Select one: |
a. Cung cấp các hướng dẫn kỹ thuật, cung cấp một bản tuyên bố về chính sách dịch vụ khách hang |
b. Định mức dự trữ, việc lựa chọn phương thức vận chuyển |
c. Giải quyết những kiến nghị phàn nàn |
d. Bảo dưỡng sản phẩm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cung cấp các hướng dẫn kỹ thuật, cung cấp một bản tuyên bố về chính sách dịch vụ khách hang. Vì Nội dung 3.1.2. Các yếu tố của dịch vụ khách hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Cung cấp các hướng dẫn kỹ thuật, cung cấp một bản tuyên bố về chính sách dịch vụ khách hang |
61. Phần hữu hình của sản phầm không bao gồm đặc điểm sau |
Select one: |
a. Khối lượng |
b. Thể tích |
c. Danh tiếng của doanh nghiệp |
d. Tính năng và độ bền |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Danh tiếng của doanh nghiệp. Vì Nội dung 2.1.1. Cấu thành sản phầm hậu cần, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Danh tiếng của doanh nghiệp |
62. Phần hữu hình của sản phầm không bao gồm đặc điểm sau |
Select one: |
a. Hình dáng |
b. Thể tích |
c. Thu hồi sửa chữa sản phẩm lỗi |
d. Đặc tính nổi bật của sản phẩm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thu hồi sửa chữa sản phẩm lỗi. Vì: Nội dung 2.1.1. Cấu thành sản phầm hậu cần, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Thu hồi sửa chữa sản phẩm lỗi |
63. Phần vô hình của sản phầm không bao gồm đặc điểm sau |
Select one: |
a. Bảo dưỡng sản phẩm |
b. Chăm sóc khách hàng |
c. Danh tiếng của doanh nghiệp |
d. Hình dáng của sản phẩm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hình dáng của sản phẩm. Vì: Nội dung 2.1.1. Cấu thành sản phầm hậu cần, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Hình dáng của sản phẩm |
64. Phần vô hình của sản phầm không bao gồm đặc điểm sau |
Select one: |
a. Dịch vụ hỗ trợ sau bán |
b. Cung cấp thông tin kịp thời tới khách hàng |
c. Danh tiếng của doanh nghiệp |
d. Tính năng và độ bền |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tính năng và độ bền. Vì Nội dung 2.1.1. Cấu thành sản phầm hậu cần, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Tính năng và độ bền |
65. Qua thực tế cho thấy chi phí vận tải chiếm tỷ lệ khoảng bao nhiêu trong tổng chi phí hậu cần |
Select one: |
a. Chiếm tỷ lệ khoảng 1/3 đến 2/3 |
b. Chiếm tỷ lệ khoảng 50% đến 90% |
c. Chiếm tỷ lệ khoảng 80% đến 95% |
d. Chiếm tỷ lệ khoảng 55% đến 85% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chiếm tỷ lệ khoảng 1/3 đến 2/3. Vì Nội dung 5.2. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN LỘ TRÌNH VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần |
The correct answer is: Chiếm tỷ lệ khoảng 1/3 đến 2/3 |
Chuyên mục
Trả lời