Kế toán công ty
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Đề cương trắc nghiệm Kế toán công ty, đại học Kinh tế quốc dân Neu E-Learning
1. Báo cáo tài chính định kỳ sau bao lâu phải lập ở các doanh nghiệp nhà nước |
Select one: |
a. Quý |
b. 6 tháng |
c. 9 tháng |
d. Năm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quý. Vì Các doanh nghiệp nhà nước bắt buộc phải lập báo cáo tài chính theo thông tư 200 “ Chế độ kế toán doanh nghiệp”, thông tư quy định báo cáo tài chính được lập hàng quý. Tham khảo Mục 1.3.4 Chế độ báo cáo kế toán trang 13. |
The correct answer is: Quý |
2. Báo cáo tài chính định kỳ sau bao lâu phải lập ở các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán |
Select one: |
a. Tháng |
b. Quý |
c. 6 tháng |
d. Năm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quý. Vì Các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán bắt buộc phải lập báo cáo tài chính theo thông tư 200 “ Chế độ kế toán doanh nghiệp”, thông tư quy định báo cáo tài chính được lập hàng quý. Tham khảo Mục 1.3.4 Chế độ báo cáo kế toán trang 13 |
The correct answer is: Quý |
3. Báo cáo tài chính định kỳ sau bao lâu phải lập ở doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Select one: |
a. Tháng |
b. Quý |
c. 6 tháng |
d. Năm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Năm. Vì Theo quyết định 48 “ Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” các doanh nghiệp nhỏ và vừa không cần lập định kỳ theo quý mà chỉ cần lập định kỳ theo năm |
Tham khảo Mục 1.3.4 Chế độ báo cáo kế toán trang 13. |
The correct answer is: Năm |
4. Báo cáo tài chính nào dưới đây không được coi là bắt buộc trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Select one: |
a. Bảng cân đối kế toán |
b. Báo cáo kết quả kinh doanh |
c. Thuyết minh báo cáo tài chính |
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Vì Theo quyết định 48 “ Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” đây là báo cáo doanh nghiệp khuyến khích lập chứ không phải bắt buộc phải lập. Tham khảo Mục 1.3.4 Chế độ báo cáo kế toán:trang 13 |
The correct answer is: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
5. Các doanh nghiệp nhỏ và vừa không áp dụng hình thức ghi sổ nào dưới đây |
Select one: |
a. Nhật ký- Sổ cái |
b. Nhật ký chung |
c. Nhật ký- Chứng từ |
d. Chứng từ ghi sổ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhật ký- Chứng từ. Vì Đây là các doanh nghiệp nhỏ và vừa việc áp dụng hình thức ghi sổ nhật ký- chứng từ là phức tạp nên theo quyết định 48 “ Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” các doanh nghiệp nhỏ và vừa không áp dụng. Tham khảo mục 1.3.3 Hình thức ghi sổ trang 12,13 |
The correct answer is: Nhật ký- Chứng từ |
6. Chi phí giải thể công ty cổ phần được hạch toán |
Select one: |
a. Giảm vốn góp |
b. Giảm lợi nhuận |
c. Giảm thặng dư vốn CP |
d. Tăng vốn góp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giảm lợi nhuận. Vì Chi phí giải thể được coi là khoản lỗ và ghi trực tiếp vào lợi nhuận làm giảm lợi nhuận (Nợ TK 421) |
The correct answer is: Giảm lợi nhuận |
7. Chi phí hợp nhất công ty được ghi nhận vào: |
Select one: |
a. Nợ TK 412 |
b. Nợ TK 421 |
c. Có TK 412 |
d. Có TK 421 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 421. Vì Khi chi tiền phục vụ hợp nhất công ty, kế toán được ghi nhận ngay một khoản chi phí, khoản lỗ trong kỳ, bên Nợ TK 421. Tham khảo: Mục 6.5 |
The correct answer is: Nợ TK 421 |
8. Chi phí sáp nhập công ty hợp danh được ghi nhận vào: |
Select one: |
a. Nợ TK 412 |
b. Nợ TK 421 |
c. Có TK 412 |
d. Có TK 421 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 421. Vì Khi chi tiền phục vụ việc sáp nhập công ty hợp danh, kế toán được ghi nhận ngay một khoản chi phí, khoản lỗ trong kỳ, bên Nợ TK 421. Tham khảo: Mục 6.5. |
The correct answer is: Nợ TK 421 |
9. Chi phí thành lập công ty là 30 triệu, được phân bổ trong vòng 6 tháng. Vậy, mức phân bổ từng quý của công ty là: |
Select one: |
a. 5 triệu |
b. 15 triệu |
c. 20 triệu |
d. 10 triệu |
Phản hồi |
Vì Mức phân bỏ từng quý = (30/6)*3 = 15 triệu. Tham khảo: Mục 2.2.2 |
The correct answer is: 15 triệu |
10. Chi phí thành lập công ty phát sinh được thanh toán bằng cách trừ vào số vốn phải góp của thành viên, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 642/ Có TK 138 |
b. Nợ TK 242/ Có TK 138 |
c. Nợ TK 642 hoặc 242/ Có TK 138 |
d. Nợ TK 138/ Có TK 242 hoặc 642 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 138/ Có TK 242 hoặc 642. Vì Khi giảm trừ vào số vốn phải góp, kế toán ghi giảm Có TK 138, đồng thời ghi Nợ TK 642 hoặc 242 tùy thuộc chi phí phát sinh lớn hay nhỏ Tham khảo: Mục 2.2.2. |
The correct answer is: Nợ TK 138/ Có TK 242 hoặc 642 |
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ |
11. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng đầy đủ tại doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Select one: |
a. Chuẩn mực số 11- Hợp nhất kinh doanh. |
b. Chuẩn mực số 16 – Chi phí đi vay |
c. Chuẩn mực số 19- Hợp đồng bảo hiểm. |
d. Chuẩn mực số 30- Lãi trên cổ phiếu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuẩn mực số 16 – Chi phí đi vay. Vì Chuẩn mực này áp dụng đầy đủ còn các chuẩn mực còn lại nêu ở trên không được áp dụng tại doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
Tham khảo Mục 1.3.5 Hệ thống chuẩn mực áp dụng trang 14,15,16 |
The correct answer is: Chuẩn mực số 16 – Chi phí đi vay |
12. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Select one: |
a. Chuẩn mực số 01 – Chuẩn mực chung |
b. Chuẩn mực số 18 – Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng |
c. Chuẩn mực số 26 – Thông tin về các bên liên quan |
d. Chuẩn mực số 15 – Hợp đồng xây dựng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuẩn mực số 15 – Hợp đồng xây dựng. Vì Chuẩn mực trên không áp dụng ghi nhận doanh thu, chi phí hợp đồng xây dựng trong trường hợp nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch. Còn các chuẩn mực còn lại áp dụng đầy đủ. Tham khảo Mục 1.3.5 Hệ thống chuẩn mực áp dụng trang 14,15,16 |
The correct answer is: Chuẩn mực số 15 – Hợp đồng xây dựng |
13. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Select one: |
a. Chuẩn mực số 11- Hợp nhất kinh doanh. |
b. Chuẩn mực số 22- Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự. |
c. Chuẩn mực số 17- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
d. Chuẩn mực số 30- Lãi trên cổ phiếu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuẩn mực số 17- Thuế thu nhập doanh nghiệp. Vì Chuẩn mực này không áp dụng Thuế thu nhập hoãn lại. Các chuẩn mực còn lại nêu trên không áp dụng tại doanh nghiệp nhỏ và vừa. Tham khảo Mục 1.3.5 Hệ thống chuẩn mực áp dụng trang 14,15,16 |
The correct answer is: Chuẩn mực số 17- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
14. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Select one: |
a. Chuẩn mực số 11- Hợp nhất kinh doanh. |
b. Chuẩn mực số 19- Hợp đồng bảo hiểm. |
c. Chuẩn mực số 25- Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con. |
d. Chuẩn mực số 24 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuẩn mực số 24 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Vì Chuẩn mực này quy định báo cáo lưu chuyển tiền tệ chỉ khuyến khích lập với các doanh nghiệp nhỏ và vừa chứ không phải bắt buộc. Còn các chuẩn mực còn lại trong trắc nghiệm không áp dụng với các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Tham khảo Mục 1.3.5 Hệ thống chuẩn mực áp dụng trang 14,15,16 |
The correct answer is: Chuẩn mực số 24 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
15. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Select one: |
a. Chuẩn mực số 01 – Chuẩn mực chung |
b. Chuẩn mực số 29 – Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót |
c. Chuẩn mực số 26 – Thông tin về các bên liên quan |
d. Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuẩn mực số 29 – Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót. Vì Chuẩn mực trên không áp dụng áp dụng hồi tố đối với thay đổi chính sách kế toán. Còn các chuẩn mực còn lại áp dụng đầy đủ. Tham khảo Mục 1.3.5 Hệ thống chuẩn mực áp dụng trang 14,15,16 |
The correct answer is: Chuẩn mực số 29 – Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót |
16. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ(một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Select one: |
a. Chuẩn mực 01: Chuẩn mực chung |
b. Chuẩn mực 14: Doanh thu và thu nhập khác |
c. Chuẩn mực 02: Hàng tồn kho |
d. Chuẩn mực 11: Hợp nhất kinh doạnh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuẩn mực 02: Hàng tồn kho. Vì Chuẩn mực số 02 không áp dụng phân bổ chi phí sản xuất chung cố định theo công suất bình thường máy móc thiết bị. Các chuẩn mực còn lại áp dụng đầy đủ hoặc không áp dụng. Tham khảo Mục 1.3.5 Hệ thống chuẩn mực áp dụng trang 14,15 |
The correct answer is: Chuẩn mực 02: Hàng tồn kho |
17. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ(một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Select one: |
a. Chuẩn mực 01: Chuẩn mực chung |
b. Chuẩn mực 14: Doanh thu và thu nhập khác |
c. Chuẩn mực số 27: Báo cáo tài chính giữa niên độ. |
d. Chuẩn mực số 06: Thuê tài sản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuẩn mực số 06: Thuê tài sản. Vì chuẩn mực này không áp dụng bán và thuê lại tài sản là thuê hoạt động. Còn các chuẩn mực còn lại áp dụng đầy đủ hoặc không áp dụng. Tham khảo Mục 1.3.5 Hệ thống chuẩn mực áp dụng trang 14,15 |
The correct answer is: Chuẩn mực số 06: Thuê tài sản |
18. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam không áp dụng tại doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Select one: |
a. Chuẩn mực 01: Chuẩn mực chung |
b. Chuẩn mực 14: Doanh thu và thu nhập khác |
c. Chuẩn mực 02: Hàng tồn kho |
d. Chuẩn mực 11: Hợp nhất kinh doạnh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuẩn mực 11: Hợp nhất kinh doạnh. Vì Đây là các doanh nghiệp nhỏ và vừa do đó việc áp dụng chuẩn mực về việc hợp nhất kinh doanh là không được áp dụng mà chỉ áp dụng với các doanh nghiệp có quy mô lớn. Các chuẩn mực còn lại hoăc áp dụng đầy đủ hoặc áp dụng một phần. Tham khảo Mục 1.3.5 Hệ thống chuẩn mực áp dụng trang 14,15 |
The correct answer is: Chuẩn mực 11: Hợp nhất kinh doạnh |
19. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam không áp dụng tại doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Select one: |
a. Chuẩn mực 01: Chuẩn mực chung |
b. Chuẩn mực 14: Doanh thu và thu nhập khác |
c. Chuẩn mực số 27 – Báo cáo tài chính giữa niên độ. |
d. Chuẩn mực số 05 – Bất động sản đầu tư |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chuẩn mực số 27 – Báo cáo tài chính giữa niên độ. Vì Đây là các doanh nghiệp nhỏ và vừa do đó việc áp dụng chuẩn mực về việc báo cáo tài chính giữa niên độ là không được áp dụng mà chỉ áp dụng với các doanh nghiệp có quy mô lớn mới có các báo cáo giữa niên độ. Các chuẩn mực còn lại áp dụng đầy đủ. Tham khảo Mục 1.3.5 Hệ thống chuẩn mực áp dụng trang 14,15. |
The correct answer is: Chuẩn mực số 27 – Báo cáo tài chính giữa niên độ. |
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ |
20. Cổ đông của công ty bị sáp nhập phải góp thêm tiền trước khi sáp nhập thì kế toán ghi: |
Select one: |
a. Có TK 111 |
b. Có TK 112 |
c. Nợ TK 112 |
d. Có TK 421 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 112. Vì Nhận tiền của cổ đông nên tăng tiền Nợ TK 112 |
The correct answer is: Nợ TK 112 |
21. Cổ đông của công ty nhận sáp nhập phải góp thêm tiền trước khi sáp nhập thì kế toán ghi: |
Select one: |
a. Có TK 111 |
b. Có TK 112 |
c. Nợ TK 421 |
d. Có TK 411 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có TK 411. Vì Góp thêm tiền làm tăng vốn góp nên sẽ ghi Có TK 411 |
The correct answer is: Có TK 411 |
22. Công ty Bắc Bình đánh giá lại tài sản, trong đó một khu nhà kiên cố bị giảm 250 triệu, một lô thành phẩm bị giảm 30 triệu. Đồng thời Công ty hoàn nhập dự phòng nợ phải thu khó đòi là 20 triệu. Hãy xác định lợi nhuận chưa phân phối sau khi đã đánh giá lại tài sản và hoàn nhập dự phòng biết lợi nhuận chưa phân phối đầu kỳ là 100 triệu. |
Select one: |
a. Lỗ 160 triệu |
b. Lãi 300 triệu |
c. Lỗ 360 triệu |
d. Lỗ 400 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lỗ 160 triệu. Vì Tổng Lợi nhuận sau đánh giá lại tài sản và hoàn nhập dự phòng = 100-250-30+20. Tham khảo: Mục 3.2.1.1 |
The correct answer is: Lỗ 160 triệu |
23. Công ty Bắc Bình đánh giá lại tài sản, trong đó một khu nhà kiên cố bị giảm 250 triệu, một lô thành phẩm bị giảm 30 triệu. Đồng thời Công ty hoàn nhập dự phòng nợ phải thu khó đòi là 20 triệu. Hãy xác định lợi nhuận chưa phân phối sau khi đã đánh giá lại tài sản và hoàn nhập dự phòng biết lợi nhuận chưa phân phối đầu kỳ là 100 triệu. |
Select one: |
a. Lỗ 160 triệu |
b. Lãi 300 triệu |
c. Lỗ 360 triệu |
d. Lỗ 400 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lỗ 160 triệu. Vì Tổng Lợi nhuận sau đánh giá lại tài sản và hoàn nhập dự phòng = 100-250-30+20. Tham khảo: Mục 3.2.1.1 |
The correct answer is: Lỗ 160 triệu |
24. Công ty bị chia tiến hành điều chuyển vốn chủ sở hữu khác ngoài vốn góp. Do vậy công ty sẽ ghi |
Select one: |
a. Có TK 411 |
b. Nợ TK 411 |
c. Có TK 421 |
d. Nợ TK 418 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 418. Vì Công ty sẽ ghi giảm các NVCSH khác ngoài vốn góp |
The correct answer is: Nợ TK 418 |
25. Công ty bị sáp nhập và công ty bị chia có điểm chung là: |
Select one: |
a. Cùng chấm dứt HĐ sau khi sáp nhập/chia |
b. Tài sản đều tăng lên |
c. Vốn góp đều tăng lên |
d. Nợ phải trả đều tăng lên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cùng chấm dứt HĐ sau khi sáp nhập/chia. Vì Cùng ngừng hoạt động kinh doanh |
The correct answer is: Cùng chấm dứt HĐ sau khi sáp nhập/chia |
26. Công ty bị tách và công ty bị chia có điểm chung là: |
Select one: |
a. Cùng ghi giảm tài sản |
b. Cùng ghi tăng tài sản |
c. Cùng ghi tăng vốn góp |
d. Cùng ghi giảm vốn góp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cùng ghi giảm tài sản. Vì Tài sản của các công ty bị tách,bị chia đều giảm đi sau quá trình chia, tách |
The correct answer is: Cùng ghi giảm tài sản |
27. Công ty Bích Thủy có tổng vốn chủ sở hữu là 1.500 triệu, tổng nợ phải trả là 1.200 triệu. Công ty quyết định chia công ty thành 2 Công ty Bích Sinh và Thủy Nam theo tỷ lệ vốn góp là 2/5 và 3/5. Hãy xác định tổng giá trị tài sản mà Công ty Bích Sinh nhận được? |
Select one: |
a. 2.800 triệu |
b. 1.120 triệu |
c. 300 triệu |
d. 1.680 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 2.800 triệu. Vì Tổng tài sản = Tổng nợ phải trả + Tổng VCSH. Tài sản sẽ được chia theo tỷ lệ tương ứng với vốn góp. Tham khảo: Mục 3.2.1.1 |
The correct answer is: 2.800 triệu |
28. Công ty cổ phần A sáp nhập với công ty cổ phần B. Vậy kế toán tại công ty A sẽ ghi: |
Select one: |
a. Tăng vốn góp |
b. Giảm vốn góp |
c. Tăng tài sản |
d. Tăng lợi nhuận |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giảm vốn góp. Vì A là công ty bị sáp nhập, B là công ty nhận sáp nhập => Công ty A sẽ ghi giảm VCSH |
The correct answer is: Giảm vốn góp |
29. Công ty cổ phần A sáp nhập với công ty cổ phần B. Vậy kế toán tại công ty B sẽ ghi: |
Select one: |
a. Giảm vốn góp |
b. Giảm tài sản |
c. Giảm nợ phải trả |
d. Tăng tài sản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tăng tài sản. Vì A là công ty bị sáp nhập, B là công ty nhận sáp nhập => Công ty B sẽ ghi tăng Tài sản |
The correct answer is: Tăng tài sản |
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ |
30. Công ty Cổ phần có quyền phát hành |
Select one: |
a. Cổ phiếu |
b. Trái phiếu |
c. Chứng khoán |
d. Cổ phần |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chứng khoán. Vì Theo Luật doanh nghiệp Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán. Tham khảo: Mục 4.1.1 |
The correct answer is: Chứng khoán |
31. Công ty CP Hoa Hồng chia thành 2 Công ty mới là Công ty Hồng Nhung và Công ty Hồng Vàng. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng: |
Select one: |
a. Công ty Hoa Hồng vẫn tiếp tục hoạt động kinh doanh. |
b. Công ty Hoa Hồng không còn tồn tại sau khi chia. |
c. Công ty Hồng Nhung chính là Công ty Hoa Hồng. |
d. Công ty Hồng Vàng chính là Công ty Hoa Hồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công ty Hoa Hồng không còn tồn tại sau khi chia. Vì Công ty Hoa Hồng là công ty bị chia. Sau quá trình chia Công ty, Công ty này không còn tồn tại. 2 công ty mới là Hồng Nhung và Hồng Vàng sẽ được nhận một phần tài sản, công nợ, vốn góp của Hoa Hồng để kinh doanh độc lập. |
The correct answer is: Công ty Hoa Hồng không còn tồn tại sau khi chia. |
32. Công ty CP Hoa Hồng tách ra thành lập 2 công ty mới là Công ty Hồng Gai và Hồng Không Gai. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng: |
Select one: |
a. Công ty Hồng Gai là công ty bị tách. |
b. Công ty Hồng Gai là công ty mới được tách. |
c. Công ty Hồng Gai có số vốn ngang bằng vốn của Công ty Hoa Hồng. |
d. Hoạt động của Công ty Hồng Gai có số vốn bằng Công ty Hồng Không Gai. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công ty Hồng Gai là công ty mới được tách. Vì Công ty Hồng Gai là Công ty mới được thành lập từ quá trình tách công ty nên được gọi là Công ty được tách. |
The correct answer is: Công ty Hồng Gai là công ty mới được tách. |
33. Công ty CP Hồng Nhung đã thông qua phương án sáp nhập với Công ty cổ phần Lưu Ly. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng: |
Select one: |
a. Công ty Hồng Nhung bị phá sản |
b. Công ty Hồng Nhung tiếp tục kinh doanh. |
c. Công ty Hồng Nhung bị giải thể, bị sáp nhập. |
d. Công ty Lưu Ly bị giải thể, bị sáp nhập. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công ty Hồng Nhung bị giải thể, bị sáp nhập. Vì Công ty Lưu Ly. Công ty Lưu Ly là công ty nhận sáp nhập và hoạt động kinh doanh tiếp, còn Công ty Hồng Nhung chấm dứt hoạt động.. |
The correct answer is: Công ty Hồng Nhung bị giải thể, bị sáp nhập. |
34. Công ty ĐẸP sáp nhập với công ty ĐIỆU. Vậy kho công ty ĐẸP chuyển giao tài sản sang cho công ty ĐIỆU, công ty ĐIỆU sẽ ghi |
Select one: |
a. Nợ TK tài sản/Có TK 138 |
b. Nợ TK nợ phải trả/Có TK 138 |
c. Nợ TK tài sản/Có TK 338 |
d. Nợ TK nợ phải trả/Có TK 338 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK tài sản/Có TK 138. Vì Khi công ty ĐẸP cam kết chuyển giao vốn góp sang cho công ty ĐIỆU, công ty ĐIỆU đã ghi theo cam kết: Nợ TK 138 (ĐẸP)/Có TK 411. Do vậy, khi nhận tài sản công ty ĐIỆU sẽ ghi Nợ TK 111, 112, …/ Có TK 138 (ĐẸP) |
The correct answer is: Nợ TK tài sản/Có TK 138 |
35. Công ty ĐẸP tách 30% tài sản của mình để thành lập một công ty mới tên là ĐẸP&ĐIỆU. Như vậy công ty ĐẸP& ĐIỆU sẽ |
Select one: |
a. Ghi tăng nợ phải trả đúng bằng 30% tổng nợ phải trả của ĐẸP |
b. Ghi giảm nợ phải trả đúng bằng 30% tổng nợ phải trả của ĐẸP |
c. Ghi giảm 30% tài sản |
d. Ghi tăng lợi nhuận |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ghi tăng nợ phải trả đúng bằng 30% tổng nợ phải trả của ĐẸP. Vì Nhận 30% nợ phải trả của công ty bị tách |
The correct answer is: Ghi tăng nợ phải trả đúng bằng 30% tổng nợ phải trả của ĐẸP |
36. Công ty được xác định là giải thể trong trường hợp nào |
Select one: |
a. Số lượng thành viên tối thiểu không đạt yêu cầu |
b. Theo quyết định của Hội đồng thành viên |
c. Giấy phép kinh doanh bị hết hạn hoặc bị thu hồi |
d. Số lượng thành viên tối thiểu không đạt yêu cầu, Theo quyết định của Hội đồng thành viên, Giấy phép kinh doanh bị hết hạn hoặc bị thu hồi. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Số lượng thành viên tối thiểu không đạt yêu cầu, Theo quyết định của Hội đồng thành viên, Giấy phép kinh doanh bị hết hạn hoặc bị thu hồi. Vì Theo quy định của Luật doanh về 4 trường hợp giải thể công ty. Tham khảo: Mục 3.1.1. |
The correct answer is: Số lượng thành viên tối thiểu không đạt yêu cầu, Theo quyết định của Hội đồng thành viên, Giấy phép kinh doanh bị hết hạn hoặc bị thu hồi. |
37. Công ty HHH tách thành 2 công ty mới là H1 và H2. Như vậy: |
Select one: |
a. Vốn của công ty H1 |
b. H2 |
c. HHH |
d. Vốn của công ty HHH bị giảm tương ứng với số vốn đã chuyển sang 2 công ty mới là H1 và H2. |
e. Tài sản của công ty HHH biến động cùng chiều với tài sản của công ty H1 |
f. Tài sản của công ty HHH biến động cùng chiều với tài sản của công ty H2 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Vốn của công ty HHH bị giảm tương ứng với số vốn đã chuyển sang 2 công ty mới là H1 và H2. Vì Vốn của công ty bị tách phải giảm xuống |
The correct answers are: H2, HHH, Vốn của công ty HHH bị giảm tương ứng với số vốn đã chuyển sang 2 công ty mới là H1 và H2. |
38. Công ty Hoa Hồng tiến hành giải thể. Tổ thanh lý tài sản đã thanh lý tài sản và thu hồi công nợ đúng theo giá trị ghi trên sổ kế toán. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng: |
Select one: |
a. Các cổ đông sẽ thu hồi toàn bộ số tiền góp theo mệnh giá |
b. Các cổ đông sẽ thu hồi toàn bộ số tiền góp theo giá trị kế toán 1 cổ phần |
c. Các cổ đông không thu được tiền. |
d. Sau khi thanh toán hết các khoản nợ, các cổ đông sẽ được thanh toán số tiền còn lại. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sau khi thanh toán hết các khoản nợ, các cổ đông sẽ được thanh toán số tiền còn lại. Vì Khi công ty giải thể, Công ty phải tiến hành trả nợ trước, sau đó mới chia số vốn còn lại cho cổ đông. |
The correct answer is: Sau khi thanh toán hết các khoản nợ, các cổ đông sẽ được thanh toán số tiền còn lại. |
39. Công ty Hợp danh Bình An chuyển giao toàn bộ tài sản, công nợ, vốn chủ sở hữu cho công ty Hợp danh Thái Bình và chấm dứt không còn hoạt động. Đây là hình thức tổ chức lại nào? |
Select one: |
a. Tách công ty |
b. Giải thể công ty |
c. Chia công ty |
d. Sáp nhập công ty |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sáp nhập công ty. Vì Công ty bị sáp nhập (Cty Hợp danh Bình An) chuyển giao toàn bộ quyền và nghĩa vụ cho công ty nhận sáp nhập (Công ty Hợp danh Thái Bình). Tham khảo: Mục 6.5 |
The correct answer is: Sáp nhập công ty |
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ |
40. Công ty Hợp danh Bình An sáp nhập vào Công ty Hợp danh Thái Bình. Kế toán tại công ty Hợp danh Thái Bình ghi nhận: |
Select one: |
a. Giảm tài sản |
b. Giảm vốn đầu tư của CSH |
c. Giảm nợ phải trả |
d. Tăng tài sản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tăng tài sản. Vì Công ty Hợp danh Thái Bình nhận sáp nhập, do đó sẽ tiếp nhận tài sản từ công ty hợp danh Bình An nên sẽ ghi tăng tài sản. Tham khảo: Mục 6.5 |
The correct answer is: Tăng tài sản |
41. Công ty Hợp danh Bình An và Công ty Hợp danh Thái Bình dùng toàn bộ tài sản, công nợ, vốn chủ sở hữu của mình để tạo nên Công ty Hợp danh An Thái Bình. Công ty Hợp danh Thái Bình An là công ty mới phải xin Giấy phép đăng ký doanh nghiệp, Đây là hình thức tổ chức lại nào? |
Select one: |
a. Hợp nhất công ty |
b. Giải thể công ty |
c. Chia công ty |
d. Sáp nhập công ty |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hợp nhất công ty. Vì Cả 2 Công ty chuyển giao toàn bộ tài sản, nguồn vốn cho công ty mới.Tham khảo: Mục 6.5 |
The correct answer is: Hợp nhất công ty |
42. Công ty Hợp danh Bình An và Công ty Hợp danh Thái Bình dùng toàn bộ tài sản, công nợ, vốn chủ sở hữu của mình để tạo nên Công ty Hợp danh An Thái Bình. Công ty Hợp danh Thái Bình An là công ty mới phải xin Giấy phép đăng ký doanh nghiệp, Đây là hình thức tổ chức lại nào? |
Select one: |
a. Hợp nhất công ty |
b. Giải thể công ty |
c. Chia công ty |
d. Sáp nhập công ty |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hợp nhất công ty. Vì Cả 2 Công ty chuyển giao toàn bộ tài sản, nguồn vốn cho công ty mới.Tham khảo: Mục 6.5 |
The correct answer is: Hợp nhất công ty |
43. Công ty Lâm Sinh có tổng tài sản trên BCĐKT là 660 triệu. Công ty xác định giá trị nguyên vật liệu tăng 40 triệu và giá trị TSCĐ hữu hình giảm đi 20 triệu. Như vậy, tổng giá trị tài sản của công ty sau khi đánh giá lại tài sản là |
Select one: |
a. 700 triệu |
b. 680 triệu |
c. 640 triệu |
d. 720 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 680 triệu. Vì Tổng tài sản sau đánh giá lại = 660+40-20. Tham khảo: Mục 3.2.1.1 |
The correct answer is: 680 triệu |
44. Công ty Mạnh Hà chuyển giao 1 thiết bị vận tải cho công ty Việt Dũng theo quyết định sáp nhập công ty. Biết nguyên giá của thiết bị này là 1.950 triệu, giá trị hao mòn là 1.130 triệu, giá đánh giá lại là 1.800 triệu. Kế toán tại công ty Việt Dũng ghi nhận giá trị tài sản nhận chuyển giao: |
Select one: |
a. Nợ TK 211: 1.800 triệu, Nợ TK: 1.130 triệu, Nợ TK 421: 20 triệu/ Có TK 138: 1.950 triệu |
b. Nợ TK 211: 1.950 triệu / Có TK 138: 1.950 triệu |
c. Nợ TK 211: 1.950 triệu / Có TK 214: 1.150 triệu, Có TK 138: 1.800 triệu |
d. Nợ TK 211: 1.800 triệu/ Có TK 138: 1.800 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 211: 1.800 triệu/ Có TK 138: 1.800 triệu. Vì Khi nhận chuyển giao thì ghi nhận theo giá đã đánh giá lại, không ghi nhận hao mòn. Tham khảo: Mục 3.2.4.3 |
The correct answer is: Nợ TK 211: 1.800 triệu/ Có TK 138: 1.800 triệu |
45. Công ty Minh Uyên có số vốn góp là 500 triệu. Công ty chuyển giao cho Công ty Hà Vân số vốn góp 200 triệu. Các tài sản và công nợ được chuyển giao theo tỷ lệ tương ứng. Đây là hình thức tổ chức lại nào? |
Select one: |
a. Tách công ty |
b. Giải thể công ty |
c. Chia công ty |
d. Sáp nhập công ty |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tách công ty. Vì Công ty chuyển giao 1 phần vốn góp cho công ty mới. Tham khảo: Mục 3.2.2.1 |
The correct answer is: Tách công ty |
46. Công ty nào có quyền phát hành cổ phiếu |
Select one: |
a. Công ty TNHH 1 thành viên |
b. Công ty cổ phần |
c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
d. Công ty TNHH và công ty cổ phần |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công ty cổ phần. Vì Chỉ có công ty cổ phần mới có quyền phát hành cổ phiêu. Tham khảo: Mục 2.1.1 |
The correct answer is: Công ty cổ phần |
47. Công ty Nhật Nam đánh giá tăng một lô hàng hóa 220 triệu, đánh giá giảm một lô nguyên vật liệu là 208 triệu. Đồng thời công ty hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho là 206 triệu. Hãy định khoản nghiệp vụ điều chuyển các vốn chủ sở hữu khác về vốn góp tương ứng của các thành viên biết Lợi nhuận chưa phân phối đầu kỳ là 105 triệu. |
Select one: |
a. Nợ TK 421: 123 triệu/ Có TK 4111: 123 triệu |
b. Nợ TK 421: 218 triệu/ Có TK 421: 218 triệu |
c. Nợ TK 421: 92 triệu/ Có TK 4111: 92 triệu |
d. Nợ TK 421: 299 triệu/ Có TK 421: 299 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 421: 123 triệu/ Có TK 4111: 123 triệu. Vì Tổng Lợi nhuận sau đánh giá và hoàn nhập = 105+220-208+206. Tham khảo: Mục 3.2.1.2 |
The correct answer is: Nợ TK 421: 123 triệu/ Có TK 4111: 123 triệu |
48. Công ty Quỳnh Trang chuyển giao toàn bộ tài sản, công nợ và nghĩa vụ tài chính cho Công ty Nhật Nam (cả 2 công ty đều đang hoạt động độc lập). Đây là hình thức tổ chức lại nào? |
Select one: |
a. Tách công ty |
b. Giải thể công ty |
c. Chia công ty |
d. Sáp nhập công ty |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sáp nhập công ty . Vì Công ty chuyển giao toàn bộ phần vốn góp cho công ty đang hoạt động. Tham khảo: Mục 3.2.4.1 |
The correct answer is: Sáp nhập công ty |
49. Công ty Quỳnh Trang tiến hành điều chuyển giao 1 tài sản cố định có nguyên giá 1.180, đã hao mòn 1.130 cho Công ty Lâm Sinh. Biết công ty thống nhất với giá trị ghi sổ của tài sản. Kế toán tại Công ty Quỳnh Trang ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 338: 50 triệu, Nợ TK 214: 1.130 triệu/ Có TK 211: 1.180 triệu |
b. Nợ TK 338: 1.180 triệu/ Có TK 211: 1.180 triệu |
c. Nợ TK 338: 50 triệu/ Có TK 211: 50 triệu |
d. Nợ TK 211: 1.180 triệu/ Có TK 214: 1.130 triệu, Có TK 138: 50 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 338: 50 triệu, Nợ TK 214: 1.130 triệu/ Có TK 211: 1.180 triệu. Vì Khi chuyển giao tài sản cố định thì xóa luôn Giá trị hao mòn. Tham khảo: Mục 3.2.1.2 |
The correct answer is: Nợ TK 338: 50 triệu, Nợ TK 214: 1.130 triệu/ Có TK 211: 1.180 triệu |
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ |
50. Công ty sau khi bù lỗ, nộp thuế và trích nộp các quỹ theo quy định thì phần lãi còn lại là 3.000 triệu, số lãi này được chia theo tỷ lệ vốn góp cho từng thành viên. Hãy xác định số tiền thành viên Chung nhận được biết: Lan góp 20.000 triệu, Dũng góp 25.000 triệu, Chung góp 30.000 triệu và Thăng góp 25.000 triệu. |
Select one: |
a. 1.000 triệu |
b. 900 triệu |
c. 600 triệu |
d. 750 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 900 triệu. Vì Chung nhận = 3.000*(30.000/100.000). Tham khảo: Mục 2.4.1 |
The correct answer is: 900 triệu |
51. Công ty sau khi bù lỗ, nộp thuế và trích nộp các quỹ theo quy định thì phần lãi còn lại là 3.000 triệu, số lãi này được chia theo tỷ lệ vốn góp cho từng thành viên. Hãy xác định số tiền thành viên Chung nhận được biết: Lan góp 20.000 triệu, Dũng góp 25.000 triệu, Chung góp 30.000 triệu và Thăng góp 25.000 triệu. |
Select one: |
a. 1.000 triệu |
b. 900 triệu |
c. 600 triệu |
d. 750 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 900 triệu. Vì Chung nhận = 3.000*(30.000/100.000). Tham khảo: Mục 2.4.1 |
The correct answer is: 900 triệu |
52. Công ty tiến hành giải thể có bán 1 lô thành phẩm với giá gốc là 5.000, giá bán là 4.400 đã bao gồm cả VAT đầu ra 10%. Kế toán ghi nhận thế nào: |
Select one: |
a. Có TK 511: 4.400 |
b. Có TK 511: 4.400 |
c. Có TK 155: 5.000 |
d. Có TK 156: 5.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có TK 155: 5.000. Vì Ghi giảm giá gốc thành phẩm nên ghi Có TK 155 |
The correct answer is: Có TK 155: 5.000 |
53. Công ty tiến hành giải thể có bán 1 lô thành phẩm với giá gốc là 5.000, giá bán là 4.400 đã bao gồm cả VAT đầu ra 10%. Kế toán ghi nhận thế nào: |
Select one: |
a. Ghi Có TK 421: 4.400 |
b. Ghi Có TK 421: 400 |
c. Ghi Có TK 421: 1.000 |
d. Ghi Nợ TK 421: 1.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ghi Nợ TK 421: 1.000. Vì Công ty lỗ 1.000. Nên ghi Nợ TK 421: 1.000 |
The correct answer is: Ghi Nợ TK 421: 1.000 |
54. Công ty tiến hành giải thể có bán 1 lô thành phẩm với giá gốc là 5.000, giá bán là 4.400 đã bao gồm cả VAT đầu ra 10%. Kế toán ghi nhận thế nào: |
Select one: |
a. Có TK 711: 4.400 |
b. Có TK 421: 1.000 |
c. Nợ TK 421: 1.000 |
d. Có TK 156: 5.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 421: 1.000. Vì Lỗ 1.000 nên ghi Nợ TK 421: 1.000 |
The correct answer is: Nợ TK 421: 1.000 |
55. Công ty TOT tách ra thành lập công ty mới đặt tên là XAU. Vậy vốn của công ty XAU |
Select one: |
a. Đúng bằng vốn của công ty TOT |
b. Bằng ½ vốn của công ty TOT |
c. Tăng tương ứng với só vốn được tách ra từ TOT (Tùy theo tỷ lệ tách công ty) |
d. Giảm tương ứng với só vốn được tách ra từ TOT |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tăng tương ứng với só vốn được tách ra từ TOT (Tùy theo tỷ lệ tách công ty). Vì Tùy theo phương án tách công ty: công ty mới được thành lập là công ty XAU sẽ nhận một phần tài sản, công nợ, VCSH của công TOT để bắt đầu hoạt động kinh doanh. |
The correct answer is: Tăng tương ứng với só vốn được tách ra từ TOT (Tùy theo tỷ lệ tách công ty) |
56. Công ty Văn Điển chuyển giao 1 thiết bị vận tải cho công ty Việt Dũng theo quyết định sáp nhập công ty. Biết nguyên giá của thiết bị này là 950 triệu, giá trị hao mòn là 130 triệu, giá đánh giá lại là 800 triệu. Kế toán tại công ty Việt Hà ghi nhận nghiệp vụ chuyển giao thiết bị vận tài như thế nào? |
Select one: |
a. Nợ TK 338: 800 triệu, Nợ TK 214: 130 triệu/ Có TK 211: 930 triệu |
b. Nợ TK 338: 820 triệu, Nợ TK 214: 130 triệu/ Có TK 211: 950 triệu |
c. Nợ TK 338: 800 triệu, Nợ TK 214: 150 triệu/ Có TK 211: 950 triệu |
d. Nợ TK 338: 930 triệu/ Có TK 211: 930 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 338: 800 triệu, Nợ TK 214: 130 triệu/ Có TK 211: 930 triệu. Vì Khi chuyển giao tài sản thì ghi kèm cả giá trị hao mòn và số tiền trên TK 338 sẽ ghi theo giá đánh giá lại. Tham khảo: Mục 3.2.4.2 |
The correct answer is: Nợ TK 338: 800 triệu, Nợ TK 214: 130 triệu/ Có TK 211: 930 triệu |
57. Công ty Vương Phúc đánh giá tăng một lô hàng hóa 120 triệu, đánh giá giảm một lô nguyên vật liệu là 80 triệu. Đồng thời công ty hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho là 60 triệu. Hãy xác định tổng vốn chủ sở hữu của công ty sau hoàn nhập và đánh giá lại tài sản biết tổng VCSH ban đầu là 500 triệu.. |
Select one: |
a. 600 triệu |
b. 520 triệu |
c. 60 triệu |
d. 480 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 600 triệu. Vì Tổng VCSH mới = 500+120-80+60. Tham khảo: Mục 3.2.1.1 |
The correct answer is: 600 triệu |
58. Công ty Vương Phúc đánh giá tăng một lô hàng hóa 120 triệu, đánh giá giảm một lô nguyên vật liệu là 80 triệu. Đồng thời công ty hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho là 60 triệu. Hãy xác định tổng vốn chủ sở hữu của công ty sau hoàn nhập và đánh giá lại tài sản biết tổng VCSH ban đầu là 500 triệu.. |
Select one: |
a. 600 triệu |
b. 520 triệu |
c. 60 triệu |
d. 480 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 600 triệu. Vì Tổng VCSH mới = 500+120-80+60. Tham khảo: Mục 3.2.1.1 |
The correct answer is: 600 triệu |
59. Công ty Vương Toàn có tổng tài sản là 70 tỷ. Công ty chuyển giao cho Công ty Vương Vòng 50 tỷ và Công ty Vương Vọng 20 tỷ. Đây là hình thức tổ chức lại nào? |
Select one: |
a. Tách công ty |
b. Giải thể công ty |
c. Chia công ty |
d. Sáp nhập công ty |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chia công ty. Vì Công ty chuyển giao toàn bộ cho 2 công ty mới toàn bộ tài sản. Tham khảo: Mục 3.2.1.1 |
The correct answer is: Chia công ty |
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ |
60. Công ty Yên Thế tuyên bố giải thể. Sau khi thanh toán các khoản công nợ, công ty xác định TK 421 có số dư Nợ là 50 triệu, TK 4111 có số dư Có là 200 triệu. Biết vốn góp ban đầu của các thành viên Hoàn và Tâm lần lượt là 100 và 100 triệu. Số tiền thành viên Tâm nhận được là |
Select one: |
a. 75 triệu |
b. 100 triệu |
c. 50 triệu |
d. 125 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 125 triệu. Vì Số tiền còn lại sau khi bù lỗ = 200-50 = 150 triệu. Tâm nhận được = 150*1/2 =75 triệu. Tham khảo: Mục 3.1.2 |
The correct answer is: 125 triệu |
61. Công ty Yên Thế tuyên bố giải thể. Sau khi thanh toán các khoản công nợ, công ty xác định TK 421 có số dư Nợ là 50 triệu, TK 4111 có số dư Có là 200 triệu. Biết vốn góp ban đầu của các thành viên Hoàn và Tâm lần lượt là 100 và 100 triệu. Số tiền thành viên Tâm nhận được là |
Select one: |
a. 75 triệu |
b. 100 triệu |
c. 50 triệu |
d. 125 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 125 triệu. Vì Số tiền còn lại sau khi bù lỗ = 200-50 = 150 triệu. Tâm nhận được = 150*1/2 =75 triệu. Tham khảo: Mục 3.1.2 |
The correct answer is: 125 triệu |
62. Đặc điểm riêng có của Công ty hợp danh là: |
Select one: |
a. Công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
b. Công ty có thành viên viên hợp danh và thành viên góp vốn. |
c. Công ty được cấp mã số doanh nghiệp. |
d. Công ty được phát hành chứng khoán |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công ty có thành viên viên hợp danh và thành viên góp vốn. Vì Theo quy định của Luật doanh nghiệp 2015 về công ty hợp danh. Tham khảo: Mục 6.1 |
The correct answer is: Công ty có thành viên viên hợp danh và thành viên góp vốn. |
63. Điều chuyển khoản lãi về vốn góp tương ứng của các thành viên, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 421/ Có TK 4111 |
b. Nợ TK 4111/ Có TK 421 |
c. Nợ TK 421/ Có TK 338 |
d. Nợ TK 338/ Có TK 421 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 421/ Có TK 4111. Vì Khi điều chuyển khoản lãi về vốn góp thì vốn góp các thành viên tăng, sẽ ghi Có TK 4111. Tham khảo: Mục 3.2.1.2 |
The correct answer is: Nợ TK 421/ Có TK 4111 |
64. Điều chuyển khoản lỗ về vốn góp tương ứng của các thành viên, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 421/ Có TK 4111 |
b. Nợ TK 4111/ Có TK 421 |
c. Nợ TK 4111/ Có TK 338 |
d. Nợ TK 338/ Có TK 421 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 4111/ Có TK 421. Vì Khi điều chuyển khoản lỗ về vốn góp thì vốn góp các thành viên giảm, sẽ ghi Có TK 4111, đồng thời xóa lỗ ghi Có TK 421. Tham khảo: Mục 3.2.1.2 |
The correct answer is: Nợ TK 4111/ Có TK 421 |
65. Do chậm góp, thành viên Bình bị phạt 6 triệu và thành viên đã nộp bằng tiền mặt. Kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 111/ Có TK 711 |
b. Nợ TK 111/Có TK 712 |
c. Nợ TK 111/Co TK 411 |
d. Nợ TK 111/Có TK 412 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 111/ Có TK 711. Vì Tiền phạt được tính vào thu nhập khác và thu bằng tiền mặt. Tham khảo: Mục 2.2.2 |
The correct answer is: Nợ TK 111/ Có TK 711 |
66. Doanh nghiệp bị phá sản khi |
Select one: |
a. Không đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tiếp |
b. Mất khả năng thanh toán |
c. Làm ăn thua lỗ trong năm báo cáo |
d. Bị thu hồi giấy phép đăng ký kinh doanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mất khả năng thanh toán. Vì Theo quy định của luật phá sản doanh nghiệp phá sản khi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán và bị Tòa án nhân dân ra quyết định tuyên bố phá sản Doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán là doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán. Tham khảo mục 1.2.1. Đối tượng trang 8 |
The correct answer is: Mất khả năng thanh toán |
67. Doanh nghiệp bị phá sản khi |
Select one: |
a. Mất khả năng thanh toán |
b. Không đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tiếp |
c. Do quyết định của hội đồng thành viên |
d. Bị thu hồi giấy phép đăng ký kinh doanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mất khả năng thanh toán. Vì Theo quy định của luật phá sản doanh nghiệp phá sản khi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán và bị Tòa án nhân dân ra quyết định tuyên bố phá sản Doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán là doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán. Tham khảo mục 1.2.1. Đối tượng trang 8 |
The correct answer is: Mất khả năng thanh toán |
68. Hàng hóa có giá gốc là 100 triệu, giá trị dự phòng giảm giá hàng tồn kho là 10 triệu. Giá thị trường của hàng hóa là 120 triệu. Vậy giá trị thực của hàng hóa là: |
Select one: |
a. 100 triệu |
b. 90 triệu |
c. 110 triệu |
d. 120 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 90 triệu. Vì Giá trị thực của hàng hóa là giá gốc – giá trị dự phòng giảm giá = 100 – 10 = 90 triệu. |
The correct answer is: 90 triệu |
69. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của Công ty Cổ phần bao gồm |
Select one: |
a. Điều lệ công ty |
b. Danh sách thành viên sáng lập |
c. Giấy đề nghị đăng ký DN |
d. Điều lệ công ty, Danh sách thành viên, Giấy đề nghị đăng ký DN |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Điều lệ công ty, Danh sách thành viên, Giấy đề nghị đăng ký DN. . Vì Theo quy định của Luật doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký kinh doanh bao gồm: Điều lệ công ty, Danh sách thành viên sáng lập, Giấy đề nghị đăng ký DN và bản sao giấy tờ khác. Tham khảo: Mục 4.1.3 |
The correct answer is: Điều lệ công ty, Danh sách thành viên, Giấy đề nghị đăng ký DN |
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ |
70. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của Công ty TNHH bao gồm |
Select one: |
a. Điều lệ công ty |
b. Danh sách thành viên |
c. Biên bản thành lập công ty |
d. Điều lệ công ty, Danh sách thành viên, Biên bản thành lập công ty |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Điều lệ công ty, Danh sách thành viên, Biên bản thành lập công ty. Vì Theo quy định của Luật doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký kinh doanh bao gồm: Điều lệ công ty, Danh sách thành viên, Biên bản thành lập công ty và các giấy tờ khác. Tham khảo: Mục 2.1.2 |
The correct answer is: Điều lệ công ty, Danh sách thành viên, Biên bản thành lập công ty |
71. Kế toán sử dụng tiểu khoản kế toán nào để phản ánh cấu phần vốn của trái phiếu chuyển đổi |
Select one: |
a. TK 4111 |
b. TK 4112 |
c. TK 4113 |
d. TK 4118 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: TK 4113. Vì Theo Thông tư 200/2014/TT/BTC ngày 22/12/2014 TK 4113 được sử dụng để phản ánh giá trị cấu phần vốn của trái phiếu chuyển đổi. Tham khảo: Mục 4.3.1 |
The correct answer is: TK 4113 |
72. Kế toán tại công ty bị tách sẽ: |
Select one: |
a. Ghi tăng tài sản |
b. Ghi tăng vốn góp |
c. Ghi tăng nợ phải trả |
d. Ghi giảm cả tài sản và nợ phải trả |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ghi giảm cả tài sản và nợ phải trả. Vì Công ty bị tách sẽ ghi giảm tài sản, nợ phải trả vì phải chuyển giao sang cho công ty mới |
The correct answer is: Ghi giảm cả tài sản và nợ phải trả |
73. Kế toán tại công ty mới được chia sẽ ghi: |
Select one: |
a. Ghi tăng lợi nhuận |
b. Ghi giảm tài sản |
c. Ghi tăng vốn góp |
d. Ghi giảm nợ phải trả |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ghi tăng vốn góp. Vì Ghi tăng vốn góp vì mới được tiếp nhận từ công ty bị chia |
The correct answer is: Ghi tăng vốn góp |
74. Khi chi phí thành lập công ty cổ phần phát sinh lớn, kế toán tập hợp chi phí như sau: |
Select one: |
a. Nợ TK 242/ Có TK 111,112,138,331… |
b. Nợ TK 154/ Có TK 111,112,138,331… |
c. Nợ TK 138/ Có TK 111,112,331… |
d. Nợ TK 642/ Có TK 111,112,138,331… |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 242/ Có TK 111,112,138,331…. Vì Chi phí thành lập phát sinh lớn thì theo nguyên tắc sẽ được tập hợp vào chi phí trả trước chờ phân bổ cho các kỳ sau. Tham khảo: Mục 4.2. |
The correct answer is: Nợ TK 242/ Có TK 111,112,138,331… |
75. Khi chi phí thành lập công ty cổ phần phát sinh nhỏ, không đáng kể, kế toán ghi nhận như sau: |
Select one: |
a. Nợ TK 242/ Có TK 111,112,138,331… |
b. Nợ TK 154/ Có TK 111,112,138,331… |
c. Nợ TK 138/ Có TK 111,112,138,331… |
d. Nợ TK 642/ Có TK 111,112,138,331… |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 642/ Có TK 111,112,138,331…. Vì Chi phí thành lập phát sinh nhỏ thì theo nguyên tắc sẽ được đưa toàn bộ vào chi phí của 1 kỳ kinh doanh, không phân bổ .Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: Nợ TK 642/ Có TK 111,112,138,331… |
76. Khi chi phí thành lập công ty phát sinh lớn, định khoản: |
Select one: |
a. Nợ TK 242/ Có TK liên quan |
b. Nợ TK 338/ Có TK liên quan |
c. Nợ TK 138/ Có TK liên quan |
d. Nợ TK 642/ Có TK liên quan |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 242/ Có TK liên quan. Vì Chi phí thành lập phát sinh lớn thì theo nguyên tắc chi phí này được tập hợp và phân bổ dần vào chi phí trong vòng 3 năm đầu. Tham khảo: Mục 2.2.2. |
The correct answer is: Nợ TK 242/ Có TK liên quan |
77. Khi chi phí thành lập công ty phát sinh nhỏ, không đáng kể, định khoản: |
Select one: |
a. Nợ TK 242/ Có TK liên quan |
b. Nợ TK 154/ Có TK liên quan |
c. Nợ TK 138/ Có TK liên quan |
d. Nợ TK 642/ Có TK liên quan |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 642/ Có TK liên quan. Vì Chi phí thành lập phát sinh nhỏ thì theo nguyên tắc sẽ được đưa toàn bộ vào chi phí của 1 kỳ kinh doanh, không phân bổ . Tham khảo: Mục 2.2.2 |
The correct answer is: Nợ TK 642/ Có TK liên quan |
78. Khi chuyển giao khoản nợ phải trả nhà cung cấp từ công ty bị sáp nhập sang công ty nhận sáp nhập, kế toán tại công ty bị sáp nhập ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 331/ Có TK 338 |
b. Nợ TK 331/ Có TK 421 |
c. Nợ TK 138/ Có TK 331 |
d. Nợ TK 421/ Có TK 331 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 331/ Có TK 331. Vì Khi chuyển giao khoản nợ phải trả giảm, ghi Nợ TK 331, đồng thời ghi Có TK 338. Tham khảo: Mục 3.2.1.2 |
The correct answer is: Nợ TK 331/ Có TK 338 |
79. Khi chuyển giao khoản phải thu khách hàng từ công ty bị sáp nhập sang công ty nhận sáp nhập, kế toán tại công ty bị sáp nhập ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 131/ Có TK 338 |
b. Nợ TK 131/ Có TK 421 |
c. Nợ TK 138/ Có TK 131 |
d. Nợ TK 421/ Có TK 131 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 138/ Có TK 131. Vì Khi chuyển giao khoản phải thu khách hàng giảm ghi Có TK 131, đồng thời ghi Nợ TK 138. Tham khảo: Mục 6.5 |
The correct answer is: Nợ TK 138/ Có TK 131 |
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ |
80. Khi chuyển giao khoản phải thu khách hàng từ công ty bị sáp nhập sang công ty nhận sáp nhập, kế toán tại công ty nhận sáp nhập ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 131/ Có TK 338 |
b. Nợ TK 131/ Có TK 421 |
c. Nợ TK 138/ Có TK 131 |
d. Nợ TK 421/ Có TK 131 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 131/ Có TK 338. Vì Khi nhận chuyển giao khoản phải thu khách hàng ghi Nợ TK 131, đồng thời ghi Có TK 338. Tham khảo: Mục 6.5 |
The correct answer is: Nợ TK 131/ Có TK 338 |
81. Khi chuyển giao khoản vay dài hạn từ công ty bị sáp nhập sang công ty nhận sáp nhập, kế toán tại công ty nhận sáp nhập ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 341/ Có TK 338 |
b. Nợ TK 341/ Có TK 421 |
c. Nợ TK 138/ Có TK 341 |
d. Nợ TK 421/ Có TK 341 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 138/ Có TK 341. Vì Khi nhận chuyển giao khoản nợ phải trả tăng, ghi Có TK 341, đồng thời ghi Nợ TK 138. Tham khảo: Mục 3.2.1.3 |
The correct answer is: Nợ TK 138/ Có TK 341 |
82. Khi chuyển giao phần nợ phải trả nhà cung cấp từ công ty bị hợp nhất sang công ty nhận hợp nhất, kế toán tại đơn vị nhận chuyển giao ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 331/ Có TK 338 |
b. Nợ TK 331/ Có TK 421 |
c. Nợ TK 138/ Có TK 331 |
d. Nợ TK 138/ Có TK 421 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 138/ Có TK 331. Vì Khi nhận chuyển giao vốn góp thì ghi Có TK 331, và đối ứng là TK 138. Tham khảo: Mục 3.2.3.3 |
The correct answer is: Nợ TK 138/ Có TK 331 |
83. Khi cổ đông bỏ góp vốn, theo Điều lệ công ty, cổ đông bị phạt trừ vào số vốn đã góp, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 111/ Có TK 711 |
b. Nợ TK 338/ Có TK 711 |
c. Nợ TK 111/ Có TK 338 |
d. Nợ TK 111/ Có TK 515 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 338/ Có TK 711. Vì Tiền phạt được tính vào thu nhập khác |
Tham khảo: Mục 4.3.3 |
The correct answer is: Nợ TK 338/ Có TK 711 |
84. Khi cổ đông góp vốn bằng ngoại tệ theo cam kết, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 1112, 1122/ Có TK 138 |
b. Nợ TK 4111/ Có TK 1112, 1122 |
c. Nợ TK 1112, 1122/ Có TK 411 |
d. Nợ TK 421/ Có TK 1112, 1122 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 1112, 1122/ Có TK 138. Vì Khi thành viên góp vốn kế toán ghi tăng tiền và đồng thời giảm phải thu theo cam kết góp vốn. Tham khảo: Mục 4.3.2 |
The correct answer is: Nợ TK 1112, 1122/ Có TK 138 |
85. Khi cổ đông nộp tiền, tài sản theo cam kết góp vốn, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK liên quan/ Có TK 4111 |
b. Nợ TK liên quan/ Có TK 711 |
c. Nợ TK liên quan/ Có TK 138 |
d. Nợ TK liên quan/ Có TK 4118 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK liên quan/ Có TK 138. Vì Kế toán ghi tăng tài khoản phản ánh tài sản và ghi giảm khoản phải thu theo cam kết góp vốn. Tham khảo: Mục 4.3.2 |
The correct answer is: Nợ TK liên quan/ Có TK 138 |
86. Khi cổ đông thực hiện góp vốn bằng tài sản cố định theo bản đăng ký thì kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 211/ Có TK 4118 |
b. Nợ TK 211/ Có TK 338 |
c. Nợ TK 211/ Có TK 4111 |
d. Nợ TK 211/ Có TK 138 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 138. Vì Khi cổ đông góp vốn thì số tiền phải thu sẽ giảm vì vậy ghi Có TK 138. Tham khảo: Mục 4.3.2 |
The correct answer is: Nợ TK 211/ Có TK 138 |
87. Khi có thành viên rút vốn, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 4111/ Có TK 111 |
b. Nợ TK 4111/ Có TK 112 |
c. Nợ TK 4111/ Có TK liên quan |
d. Nợ TK 4111/ Có TK 338 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 4111/ Có TK liên quan. Vì Tùy thuộc vào phương thức thanh toán với các thành viên mà kế toán ghi Có các tài khoản tương ứng. Tham khảo: Mục 2.3.2. |
The correct answer is: Nợ TK 4111/ Có TK liên quan |
88. Khi công ty bù lỗ từ hoạt động kinh doanh bằng vốn góp của các thành viên để bù đắp theo tỷ lệ vốn góp, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 4111/ Có TK 111 |
b. Nợ TK 421/ Có TK 4111 |
c. Nợ TK 4111/ Có TK 338 |
d. Nợ TK 4111/ Có TK 421 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 4111/ Có TK 421. Vì Khi công ty lấy vốn góp để bù đắp thì vốn góp giảm, ghi Nợ TK 4111; đồng thời số lõ được xử lý bằng cách ghi Có TK 421. Tham khảo: Mục 2.3.2 |
The correct answer is: Nợ TK 4111/ Có TK 421 |
89. Khi công ty cổ phần phát hành bổ sung cổ phiếu, số vốn đăng ký mua, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 138 / Có TK 4118 |
b. Nợ TK 138 / Có TK 4111 |
c. Nợ TK liên quan / Có TK 4111 |
d. Nợ TK 4111 / Có TK liên quan |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 138 / Có TK 4118. Vì Khi cổ đông đăng ký mua cổ phần phát hành bổ sung, kế toán ghi tăng phải thu, tăng vốn cam kết góp. Tham khảo: Mục 4.4.1 |
The correct answer is: Nợ TK 138 / Có TK 4118 |
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ |
90. Khi công ty cổ phàn tái phát hành cổ phiếu quỹ, kế toán ghi phần chênh lệch giá bán lớn hơn giá ghi sổ vào tài khoản nào: |
Select one: |
a. Có TK 419 |
b. Có TK 4111 |
c. Có TK 4112 |
d. Có TK 515 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có TK 515. Vì Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ với giá bán lớn hơn giá ghi sổ, kế toán ghi |
Nợ TK 111,112,131 |
Có TK 419 |
Có TK 4112 |
Tham khảo: Mục 4.4.2.12 |
The correct answer is: Có TK 515 |
91. Khi công ty cổ phàn tái phát hành cổ phiếu quỹ, kế toán ghi phần chênh lệch giá bán nhỏ hơn giá ghi sổ vào tài khoản nào: |
Select one: |
a. Nợ TK 419 |
b. Có TK 4112 |
c. Nợ TK 4112 |
d. Nợ TK 635 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 4112. Vì Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ với giá bán lớn hơn giá ghi sổ, kế toán ghi |
Nợ TK 111,112,131 |
Nợ TK 4112 |
Có TK 419 |
Tham khảo: Mục 4.4.2.12 |
The correct answer is: Nợ TK 4112 |
92. Khi công ty cổ phần tiến hành mua cổ phiếu quỹ, kế toán ghi nhận giá mua và chi phí thu mua như sau: |
Select one: |
a. Nợ TK 419/ Có TK liên quan |
b. Nợ TK 411/ Có TK liên quan |
c. Nợ TK liên quan/ Có TK 419 |
d. Nợ TK liên quan/ Có TK 411 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 419/ Có TK liên quan. Vì Theo Thông tư 200/2014/TT/BTC ban hành ngày 22/12/2014 thì bên Nợ được ghi nhận giá trị cổ phiếu quỹ mua vào. Tham khảo: Mục 4.4.2.1 |
The correct answer is: Nợ TK 419/ Có TK liên quan |
93. Khi công ty mua lại cổ phần của cổ đông, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 4111/ Có TK 111 |
b. Nợ TK 4111/ Có TK 112 |
c. Nợ TK 4111 |
Nợ/Có TK 4112 |
Có TK liên quan |
d. Nợ TK 4111/ Có TK 338 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 4111 |
Nợ/Có TK 4112 |
Có TK liên quan |
Vì Tùy thuộc vào phương thức thanh toán với các thành viên mà kế toán ghi Có các tài khoản tương ứng. Tham khảo: Mục 4.4.2.2 |
The correct answer is: Nợ TK 4111 |
Nợ/Có TK 4112 |
Có TK liên quan |
94. Khi công ty quyết định bổ sung phần lãi từ hoạt động kinh doanh vào vốn góp của các thành viên theo tỷ lệ vốn góp, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 421/ Có TK 111 |
b. Nợ TK 421/ Có TK 4111 |
c. Nợ TK 421/ Có TK 338 |
d. Nợ TK 421/ Có TK 112 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 421/ Có TK 4111. Vì Khi bổ sung vào vốn góp thì vốn góp tăng, vì vậy phải ghi Có TK 4111. Tham khảo: Mục 2.3.2 |
The correct answer is: Nợ TK 421/ Có TK 4111 |
95. Khi công ty thanh toán hộ các thành viên bằng chuyển khoản khi mua lại cổ phiếu của thành viên rút vốn, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 138/ Có TK 111 |
b. Nợ TK 138/ Có TK 411 |
c. Nợ TK 138/ Có TK 112 |
d. Nợ TK 138/ Có TK 341 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 138/ Có TK 112. Vì Khi công ty thanh toán hộ các thành viên thì công ty có quyền phải thu từ các thành viên, vì vậy ghi Nợ TK 138, và do thanh toán bằng chuyển khoản nên ghi Có TK 112. Tham khảo: Mục 2.3.3 |
The correct answer is: Nợ TK 138/ Có TK 112 |
96. Khi đánh giá lại tài sản, Công ty An Nhiên đánh giá 1 dây truyền sản xuất có giá trị thị trường là 800 triệu. Biết dây truyền này có nguyên giá 1.200 triệu, đã hao mòn 400 triệu. Kế toán ghi nhận |
Select one: |
a. Nợ TK 214: 400 triệu/ Có TK 421: 400 triệu |
b. Nợ TK 214: 400 triệu/ Có TK 211: 400 triệu |
c. Nợ TK 214: 400 triệu, Nợ TK 421: 800 triệu/ Có TK 211: 1.200 triệu |
d. Nợ TK 211: 400 triệu/ Có TK 421: 400 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 214: 400 triệu/ Có TK 211: 400 triệu. Vì So sánh giá trị thị trường với giá trị còn lại của tài sản thì xác định chênh lệch khi đánh giá lại = 0 nên kế toán chỉ cần xóa hao mòn tài sản cố định. Tham khảo: Mục 3.2.1.2 |
The correct answer is: Nợ TK 214: 400 triệu/ Có TK 211: 400 triệu |
97. Khi giá trị nguyên vật liệu trên sổ kế toán là 530 triệu, giá trị thị trường tại thời điểm giải thể là 525 triệu. Kế toán ghi nhận giá trị nguyên vật liệu: |
Select one: |
a. 5 triệu |
b. 530 triệu |
c. 525 triệu |
d. 0 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 525 triệu. Vì Đây là nghiệp vụ đánh giá giảm tài sản. Tham khảo: Mục 3.1.2 |
The correct answer is: 525 triệu |
98. Khi giải thể công ty hợp danh, bán hàng hóa có lãi, Kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 111, 112, 131 |
Có TK 156, 3331, 421 |
b. Nợ TK 111, 112, 131 |
Nợ TK 421 |
Có TK 156, 3331 |
c. Nợ TK 111, 112, 131 |
Nợ TK 421, 3331 |
Có TK 156 |
d. Nợ TK 111, 112, 131 |
Có TK 511, 3331 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 111, 112, 131 |
Có TK 156, 3331, 421 |
Vì Khi giải thể, bán tài sản ghi giảm trực tiếp tài sản bên Có TK 156, khoản lãi ghi Có TK 421, thuế GTGT phải nộp khi bán hàng hóa ghi Có TK 3331. Đồng thời số tiền đã thu được hoặc phải thu ghi Nợ TK 111,112,131. Tham khảo: Mục 6.4 |
The correct answer is: Nợ TK 111, 112, 131 |
Có TK 156, 3331, 421 |
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ |
99. Khi giải thể công ty hợp danh, kế toán hoàn nhập dự phòng ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK Dự phòng/ Có TK 421 |
b. Nợ TK 421/ Có TK Dự phòng |
c. Nợ TK Dự phòng/ Có TK 411 |
d. Nợ TK Dự phòng/ Có TK TS |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK Dự phòng/ Có TK 421. Vì Giảm dự phòng ghi Nợ TK Dự phòng, đồng thời làm tăng lợi nhuận ghi Có TK 421. Tham khảo: Mục 6.4 |
The correct answer is: Nợ TK Dự phòng/ Có TK 421 |
100. Khi giải thể công ty, một khoản dự phòng phải thu 120 triệu được ghi giảm trực tiếp khoản phải thu khách hàng do khách hàng đang làm thủ tục phá sản, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 229/ Có TK 421 |
b. Nợ TK 229/ Có TK 131 |
c. Nợ TK 131/ Có TK 229 |
d. Nợ TK 421/ Có TK 229 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 229/ Có TK 131. Vì Khi giảm khoản phải thu khách hàng được ghi Có TK 131, xóa dự phòng ghi Nợ TK 229. Tham khảo: Mục 3.1.2 |
The correct answer is: Nợ TK 229/ Có TK 131 |
101. Khi giải thể, công ty quyết định hoản nhập toàn bộ khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho về lợi nhuận, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK Dự phòng giảm giá hàng tồn kho/ Có TK Lợi nhuận chưa phân phối |
b. Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối/ Có TK Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
c. Nợ TK Dự phòng giảm giá hàng tồn kho/ Có TK Nguồn vốn kinh doanh |
d. Nợ TK Nguồn vốn kinh doanh/ Có TK Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK Dự phòng giảm giá hàng tồn kho/ Có TK Lợi nhuận chưa phân phối. Vì Khi hoàn nhập về lợi nhuận thì lợi nhuận tăng, ghi Có TK Lợi nhuận chưa phân phối. Tham khảo: Mục 3.1.2 |
The correct answer is: Nợ TK Dự phòng giảm giá hàng tồn kho/ Có TK Lợi nhuận chưa phân phối |
102. Khi giải thể, công ty sẽ thanh toán các khoản công nợ theo thứ tự ưu tiên nào: |
Select one: |
a. Nộp thuế, Trả lương, Trả nợ nhà cung cấp, Chi phí giải thể |
b. Chi phí giải thể, Trả lương, Nộp thuế, Trả nợ nhà cung cấp |
c. Nộp thuế, Trả nợ nhà cung cấp, Trả lương, Chi phí giải thể |
d. rả lương, Trả nợ nhà cung cấp, Chi phí giải thể, Nộp thuế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí giải thể, Trả lương, Nộp thuế, Trả nợ nhà cung cấp. Vì Theo quy định về giải thể công ty bảo vệ quyền lợi người lao động trước tiền, rồi thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, sau đó mới thanh toán các khoản công nợ khác… Tham khảo: Mục 3.1.2 |
The correct answer is: Chi phí giải thể, Trả lương, Nộp thuế, Trả nợ nhà cung cấp |
103. Khi hợp nhất công ty, giá ghi sổ hàng hóa 500, giá trị đánh giá lại 480, phần chênh lệch 20 được ghi nhận vào: |
Select one: |
a. Nợ TK 412 |
b. Nợ TK 421 |
c. Có TK 412 |
d. Có TK 421 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 421. Vì Khi giá trị tài sản bị đánh giá giảm, công ty bị lỗ sẽ ghi nhận ngay trong kỳ, bên Nợ TK 421. Tham khảo: Mục 6.5 |
The correct answer is: Nợ TK 421 |
104. Khi hợp nhất công ty, giá ghi sổ hàng hóa 500, giá trị đánh giá lại 510, phần chênh lệch 10 được ghi nhận vào |
Select one: |
a. Nợ TK 412 |
b. Nợ TK 421 |
c. Có TK 412 |
d. Có TK 421 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có TK 421. Vì Khi giá trị tài sản được đánh giá tăng, có lợi cho công ty được ghi nhận luôn vào lợi nhuận trong kỳ, bên Có TK 421. Tham khảo: Mục 6.5 |
The correct answer is: Có TK 421 |
105. Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 419/ Có TK 4118 |
b. Nợ TK 4111 |
Nợ/ Có TK 4112 |
Có TK 419 |
c. Nợ TK 4111/ Có TK 419 |
d. Nợ TK 419/ Có TK 4112 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 4111 |
Nợ/ Có TK 4112 |
Có TK 419 |
Vì Theo quy định khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ ghi giảm cổ phiếu quỹ, giảm vốn góp của chủ sở hữu theo cả mệnh giá và thặng dư vốn cổ phần. Tham khảo: Mục 4.4.2.1 |
The correct answer is: Nợ TK 4111 |
Nợ/ Có TK 4112 |
Có TK 419 |
106. Khi mua cổ phiếu quỹ có các chi phí phát sinh được ghi nhận vào: |
Select one: |
a. Nợ TK 4112 |
b. Có TK 4112 |
c. Nợ TK 419 |
d. Có TK 419 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có TK 4112. Vì Khoản chi phí phục vụ việc mua lại cổ phiếu quỹ sẽ ghi vào giá gốc của cổ phiếu quỹ mua về, giảm vốn đầu tư chủ sở hữu ghi Nợ TK 419. Tham khảo: Mục 4.4.2.1 |
The correct answer is: Có TK 4112 |
107. Khi phân bổ chi phí thành lập công ty cổ phần, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 242/ Có TK liên quan |
b. Nợ TK 154/ Có TK 242 |
c. Nợ TK 138/ Có TK 242 |
d. Nợ TK 642/ Có TK 242 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 642/ Có TK 242. Vì Chi phí thành lập phát sinh lớn đã ghi nhận trên TK 242, định kỳ sẽ được kết chuyển ghi tăng chi phí quản lý kinh doanh. Tham khảo: Mục 4.2 |
The correct answer is: Nợ TK 642/ Có TK 242 |
108. Khi phân bổ chi phí thành lập vào chi phí trong kỳ kinh doanh, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 242/ Có TK liên quan |
b. Nợ TK 642/ Có TK liên quan |
c. Nợ TK 642/ Có TK 242 |
d. Nợ TK 242/ Có TK 642 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 642/ Có TK 242. Vì Kỳ trước khi phát sinh chi phí thành lập, kế toán đã ghi Nợ TK 242,. Kỳ này khi phân bổ kế toán ghi giảm TK 242. Tham khảo: Mục 2.2.2 |
The correct answer is: Nợ TK 642/ Có TK 242 |
109. Khi phát hành cổ phần mới, chênh lệch giữa giá phát hành lớn hơn mệnh giá được ghi nhận vào: |
Select one: |
a. Nợ TK 4112 |
b. Có TK 4112 |
c. Nợ TK 4111 |
d. Có TK 4111 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có TK 4112. Vì Khoản thặng dư dương vốn cổ phần do phát hành cổ phần mới được ghi tăng vốn góp của chủ sở hữu ghi Có TK 4112. Tham khảo: Mục 4.4.1 |
The correct answer is: Có TK 4112 |
110. Khi phát hành cổ phần mới, chênh lệch giữa giá phát hành nhỏ hơn mệnh giá được ghi nhận vào: |
Select one: |
a. Nợ TK 4112 |
b. Có TK 4112 |
c. Nợ TK 4111 |
d. Có TK 4111 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 4112. Vì Khoản thặng dư âm vốn cổ phần do phát hành cổ phần mới sẽ ghi giảm vốn góp của chủ sở hữu ghi Nợ TK 4112. Tham khảo: Mục 4.4.1 |
The correct answer is: Nợ TK 4112 |
111. Khi tái phát hành cổ phần bỏ góp, số tiền còn thiếu so với mệnh giá trừ vào số tiền đã góp của cổ đông bỏ góp, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 4111 |
b. Có TK 4111 |
c. Nợ TK 338 |
d. Có TK 338 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 338. Vì Trừ vào số tiền của cổ đông bỏ góp vì vậy ghi Nợ TK 338. Tham khảo: Mục 4.3.3 |
The correct answer is: Nợ TK 338 |
112. Khi tái phát hành cổ phần quỹ có các chi phí phát sinh được ghi nhận vào: |
Select one: |
a. Nợ TK 4112 |
b. Có TK 4112 |
c. Nợ TK 4111 |
d. Có TK 4111 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có TK 4112. Vì Khoản chi phí do tái phát hành cổ phiếu quỹ sẽ ghi giảm vốn góp của chủ sở hữu ghi Nợ TK 4112. Tham khảo: Mục 4.4.2.1 |
The correct answer is: Có TK 4112 |
113. Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ, chênh lệch giữa giá phát hành nhỏ hơn giá gốc đã ghi trên sổ kế toán được ghi nhận vào: |
Select one: |
a. Nợ TK 4112 |
b. Có TK 4112 |
c. Nợ TK 4111 |
d. Có TK 4111 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có TK 4112. Vì Khoản thặng dư âm vốn cổ phần do tái phát hành cổ phiếu quỹ sẽ ghi giảm vốn góp của chủ sở hữu ghi Nợ TK 4112. Tham khảo: Mục 4.4.2.1 |
The correct answer is: Có TK 4112 |
114. Khi thành lập công ty, thành viên Dudu đã chuyển cho công ty một khoản nợ do khách hàng ứng trước để lấy hàng vào năm sau. Khi nhận chuyển giao khoản nợ từ thành viên, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK 138/ Có TK 131 |
b. Nợ TK 138/ Có TK 331 |
c. Nợ TK 131/ Có TK 138 |
d. Nợ TK 133/ Có TK 138 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 131/ Có TK 138. Vì Khi nhận nợ do khách hàng ứng trước, ghi Có TK 131, đồng thời đối ứng ghi Nợ TK 138. Tham khảo: Mục 2.4.1 |
The correct answer is: Nợ TK 131/ Có TK 138 |
115. Khi thanh toán các khoản chi phục vụ giải thể công ty hợp danh bằng chuyển khoản, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 112/ Có TK 421 |
b. Nợ TK 112/ Có TK 411 |
c. Nợ TK 421/ Có TK 112 |
d. Nợ TK 411/ Có TK 112 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 421/ Có TK 112. Vì Đây là nghiệp vụ chi tiền gửi nên Ghi Có TK 112, và phản ánh tăng chi phí giải thể công ty bên Nợ TK 421. Tham khảo: Mục 6.4. |
The correct answer is: Nợ TK 421/ Có TK 112 |
116. Khi thanh toán chi phí giải thể bằng tiền mặt, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 421/ Có TK 111 |
b. Nợ TK 642/ Có TK 111 |
c. Nợ TK 242/ Có TK 111 |
d. Nợ TK 411/ Có TK 111 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 421/ Có TK 11. Vì Toàn bộ chi phí giải thể được ghi giảm trực tiếp qua lợi nhuận. Tham khảo: Mục 3.1.2 |
The correct answer is: Nợ TK 421/ Có TK 111 |
117. Khi thành viên chậm góp vốn, theo Điều lệ thành viên bị tính lãi. Số tiền lãi được ghi nhận vào: |
Select one: |
a. Thu nhập khác |
b. Doanh thu tài chính |
c. Doanh thu bán hàng |
d. Doanh thu nội bộ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh thu nội bộ. Vì Tiền lãi được tính vào doanh thu tài chính |
Tham khảo: Mục 2.2.2 |
The correct answer is: Doanh thu nội bộ |
118. Khi thành viên Chung tập hợp chứng từ do chi hộ công ty bằng tiền mặt trong quá trình thành lập để bàn giao cho kế toán, số chi phí này được thanh toán bằng cách bù trừ vào số vốn phải góp của thành viên Chung, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 642/ Có TK 138 |
b. Nợ TK 642/ Có TK 111 |
c. Nợ TK 642/ Có TK 112 |
d. Nợ TK 642/ Có TK 131 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 642/ Có TK 138. Vì Khi bù trừ thanh toán giữa số chi hộ và số phải góp thì kế toán ghi giảm TK 138. Tham khảo: Mục 2.2.2 |
The correct answer is: Nợ TK 642/ Có TK 138 |
119. Khi thành viên góp vốn bằng một khoản phải thu khách hàng, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 138/ Có TK 131 |
b. Nợ TK 111/ Có TK 131 |
c. Nợ TK 131/ Có TK 138 |
d. Nợ TK 411/ Có TK 131 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 131/ Có TK 138. Vì Khi thành viên chuyển số tiền phải thu khách hàng thay bằng tiền thì kế toán phải ghi tăng số tiền phải thu khách hàng. Tham khảo: Mục 2.2.2 |
The correct answer is: Nợ TK 131/ Có TK 138 |
120. Khi thành viên góp vốn bằng tài sản, đồng thời chuyển giao một khoản nợ vay dài hạn cho công ty, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK 138/ Có TK 341 |
b. Nợ TK 411/ Có TK 341 |
c. Nợ TK 341/ Có TK 138 |
d. Nợ TK 411/ Có TK 138 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK 341/ Có TK 138. Vì Khi thành viên chuyển số nợ vay thành vốn góp của công ty thì nợ vay của công ty giảm, vì vậy ghi Nợ TK 341. Tham khảo: Mục 2.2.2 |
The correct answer is: Nợ TK 341/ Có TK 138 |
Chuyên mục
Trả lời