Chủ nghĩa xã hội khoa học
Đề cương trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học Đại học KTQD Neu E-learning
Xem bải đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
1. Gia đình có mấy chức năng cơ bản |
Select one: |
a. 1 |
b. 2 |
c. 3 |
d. 4 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 4. Vì: Trong chức năng cơ bản của gia đình thể hiện dưới 4 yếu tố: chức năng tái sản xuất ra con người; chức năng nuôi dưỡng, giáo dục; chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng; chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình. Tham khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. GT CNXHKH |
The correct answer is: 4 |
2. Chỉ ra một luận điểm đúng nhất trong các câu sau đây? Chọn câu trả lời đúng nhất. |
Select one: |
a. Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của cách mạng vô sản. |
b. Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của thị trường định hướng xã hội chủ nghĩ |
c. Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của mối quan hệ kinh tế giữa thành thị và nông thôn, giữa công nghiệp với nông nghiệp. |
d. Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản. Vì: Theo V.I.Lênin: Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản. Tham khảo: Chương V, 2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH |
The correct answer is: Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản. |
3. Chọn câu trả lời đúng nhất |
Select one: |
a. Bản chất chính trị của dân chủ xã hội chủ nghĩa là sự tự quản của nhân dân thông qua các hình thức dân chủ trực tiếp. |
b. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ dành cho những người nghèo. |
c. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân |
d. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc. Vì: Bản chất của giai cấp công nhân có lợi ích thống nhất với đại đa số nhân dân lao động. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân nhưng không chỉ thực hiện quyền lực và lợi ích của riêng giai cấp công nhân, mà chủ yếu để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân trong đó có giai cấp công nhân. Tham khảo: Chương 4, 1.2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa. |
The correct answer is: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc. |
4. Tìm đáp án SAI |
Đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội Việt Nam theo tinh thần của Đại hội XI |
Select one: |
a. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc |
b. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện |
c. Quyền lực thuộc về giai cấp công nhân |
d. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quyền lực thuộc về giai cấp công nhân. Vì: đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội Việt Nam theo tinh thần của Đại hội XI có xác định bản chất của chế độ xã hội ta là do nhân dân làm chủ, quyền lực thuộc về nhân dân. Tham khảo: Chương 3, 3.2. Những đặc trưng của chủ nghĩa xã hội và phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay |
The correct answer is: Quyền lực thuộc về giai cấp công nhân |
5. Tìm câu trả lời SAI |
Select one: |
a. Hình thức dân chủ trực tiếp là hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân ủy quyền giao quyền lực của mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra. |
b. Quyền lực nhà nước ta là thống nhất, có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp. |
c. Hình thức dân chủ gián tiếp là hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân ủy quyền giao quyền lực của mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra. |
d. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hình thức dân chủ trực tiếp là hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân ủy quyền giao quyền lực của mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra. Vì: Hình thức dân chủ trực tiếp là hình thức thông qua đó, nhân dân bằng hành động trực tiếp của mình thực hiện quyền làm chủ nhà nước và xã hội. Tham khảo: Chương 4, 3.1. Dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
The correct answer is: Hình thức dân chủ trực tiếp là hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân ủy quyền giao quyền lực của mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra. |
6. Chọn câu trả lời đúng nhất |
Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được bộc lộ qua những đặc điểm |
Select one: |
a. Dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu |
b. Thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu. |
c. Lực lượng sản xuất dựa trên cơ sở khoa học công nghệ hiện đại |
d. Cả A, B, C đều đúng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả A, B, C đều đúng. Vì: Đây là những bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, khác với nền dân chủ tư sản. Tham khảo: Chương 4, 1.2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa. |
The correct answer is: Cả A, B, C đều đúng. |
7. Tìm câu trả lời đúng |
Tại kỳ Đại hội Đảng nào đã xác định mô hình chủ nghĩa xa hội ở nước ta gồm 8 đặc trưng |
Select one: |
a. Đại hội VI |
b. Đại hội VII |
c. Đại hội IX |
d. Đại hội XI |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đại hội XI. Vì: Đến Đại hội XI, trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) đã phát triển mô hình chủ nghĩa xã hội ở nước ta gồm 8 đặc trưng. Tham khảo: Chương 3, 3.2. Những đặc trưng của chủ nghĩa xã hội và phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay |
The correct answer is: Đại hội XI |
8. Mối quan hệ giữa gia đình và xã hội là mối quan hệ thể hiện |
Select one: |
a. Cái riêng và cái chung |
b. Nguyên nhân và kết quả |
c. Nội dụng và hình thức |
d. Bản chất và hiện tượng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cái riêng và cái chung. Vì: Mỗi gia đình là 1 tế bào của xã hội, hình thành nên xã hội. Còn xã hội thì bao hàm gia đình . Tham khảo: Xem mục 1/1.2. Vị trí gia đình trong xã hội. GT CNXHKH |
The correct answer is: Cái riêng và cái chung |
9. Cơ cấu xã hội – giai cấp là gì? |
Select one: |
a. Là hệ thống tất cả các giai cấp và tầng lớp trong xã hội |
b. Là các mối quan hệ giữa các giai cấp và tầng lớp trong xã hội |
c. Là hệ thống các cộng người trong xã hội. |
d. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp và mối quan hệ giữa các giai cấp và tầng lớp trong xã hội. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp và mối quan hệ giữa các giai cấp và tầng lớp trong xã hội. Vì: Theo CN Mác –Lênin: Cơ cấu xã hội – giai cấp là hệ thống các giai cấp, tầng lớp và mối quan hệ giữa các giai cấp và tầng lớp trong xã hội. |
Tham khảo: Chương V, 1.1 cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH |
The correct answer is: Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp và mối quan hệ giữa các giai cấp và tầng lớp trong xã hội. |
10. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, sự phát triển của giai cấp công nhân từ công trường thủ công sang công xường là? |
Select one: |
a. Người công nhân làm việc từ cá nhân sang chuyên môn hơn. |
b. Người công nhân sử dụng công cụ sang phục vụ máy móc. |
c. Người công nhân sử dụng máy móc sang làm chủ máy móc |
d. Người công nhân từ chuyên môn hóa sang xã hội hóa. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Người công nhân sử dụng công cụ sang phục vụ máy móc. Vì: Người công nhân công nghiệp công xưởng phục vụ máy móc. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 1, mục 1.1. |
The correct answer is: Người công nhân sử dụng công cụ sang phục vụ máy móc. |
11. Đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng? |
Select one: |
a. Công cụ là máy móc. |
b. Công cụ là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao. |
c. Công cụ là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa. |
d. Công cụ là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa và quốc tế hóa. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công cụ là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa. Vì: Căn cứ vào đặc điểm của giai cấp công nhân. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 1, mục 1.1. |
The correct answer is: Công cụ là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa. |
12. Thế nào là hôn nhân tiến bộ |
Select one: |
a. Là hôn nhân tự nguyện |
b. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng |
c. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý |
d. Cả 3 phương án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì: Đây chính là cơ sở để xây dựng hôn nhân tiến bộ, phù hợp với sự phát triển của xã hội |
Tham khảo: Xem mục 2/2.4. Chế độ hôn nhân tiến bộ. GT CNXHKH |
The correct answer is: Cả 3 phương án trên |
13. “Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản là duy trì khối liên minh giữa giai cấp vô sản và nông dân” câu nói này của ai? |
Select one: |
a. C.Mác |
b. Ph.Ănghen |
c. V.I.Lênin |
d. Hồ Chí Minh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: V.I.Lênin. Vì: Đây là câu nói của V.I. Lênin khi nói về nguyên tắc của chuyên chính vô sản. Tham khảo: Chương V, 2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH |
The correct answer is: V.I.Lênin |
14. Cơ sở quan trọng nhất quy định tính đa dạng của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ là |
Select one: |
a. Tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội |
b. Tồn tại cơ cấu kinh tế đa dạng |
c. Tồn tại nhiều hình thức phân phối khác nhau |
d. Tồn tại nhiều giai hệ tư tưởng xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tồn tại cơ cấu kinh tế đa dạng. Vì: Đó là là yếu tố quyết định sự biến đổi của các cơ cấu xã hôi – giai cấp. Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH. |
The correct answer is: Tồn tại cơ cấu kinh tế đa dạng |
15. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa trên mấy điều kiện |
Select one: |
a. 2 |
b. 3 |
c. 4 |
d. 5. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 2. Vì: Căn cứ vào vào quá trình ra đời của CNXHKH |
Tham khảo: Xem mục 1/1.1 Hoàn cảnh lịch sử ra đời của CNXHKH. GT CNXHKH |
The correct answer is: 2 |
16. Tìm câu trả lời không đúng |
Select one: |
a. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại. |
b. Chủ nghĩa xã hội bảo đảm quyền bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới |
c. Mục đích cao cả của chủ nghĩa xã hội là tiến tới xóa bỏ sự phân chia xã hội thành giai cấp, xóa bỏ tình trạng người bóc lột người. giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện cho con người phát triển toàn diện. |
d. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu; thực hiện phân phối chủ yếu theo nhu cầu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu; thực hiện phân phối chủ yếu theo nhu cầu. Vì: Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu; thực hiện phân phối chủ yếu theo lao động. Tham khảo: Xem chương 3, 1.3. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội (GT CNXHKH). |
The correct answer is: Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu; thực hiện phân phối chủ yếu theo nhu cầu. |
17. Chất lượng nguồn lực lao động mà gia đình cung cấp bị ảnh hưởng bởi: |
Select one: |
a. Trình độ học vấn |
b. Trình độ phát triển kinh tế |
c. Trình độ phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội |
d. Trình độ dân trí |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Trình độ phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội. Vì: Tùy vào trình độ phát triển kinh tế khác nhau của từng thời kỳ sẽ ảnh hưởng đến giáo dục đào tạo, ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực. |
Tham khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. GT CNXHKH |
The correct answer is: Trình độ phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội |
18. C.Mác và Ph.Ăngghen đã sử dụng thuật ngữ nào để chỉ giai cấp công nhân? |
Select one: |
a. Giai cấp công nhân hiện đại |
b. Giai cấp vô sản |
c. Giai cấp công nhân đại công nghiệp |
d. Tất cả các phương án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Vì: Về thực chất, các phạm trù trên đều chỉ bản chất của giai cấp công nhân |
Tham khảo: Xem Chương 2, phần 1, mục 1.1. |
The correct answer is: Tất cả các phương án trên |
19. Tìm câu trả lời đúng |
So với Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991) thì Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) đã bổ sung thêm mấy đặc trưng về mô hình chủ nghĩa xã hội ở nước ta? |
Select one: |
a. 2 đặc trưng |
b. 3 đặc trưng |
c. 4 đặc trưng |
d. 5 đặc trưng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 2 đặc trưng. Vì: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) đã bổ sung thêm 2 đặc trưng về mô hình chủ nghĩa xã hội ở nước ta là: mục tiêu Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh. Và đặc trưng: Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo. Tham khảo: Chương 3, 3.2. Những đặc trưng của chủ nghĩa xã hội và phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay |
The correct answer is: 2 đặc trưng |
20. Ai là người phát hiện ra hai xu hướng khách quan trong sự phát triển của dân tộc. |
Select one: |
a. C.Mác. |
b. V.I.Lênin |
c. Ph.Ăng ghen. |
d. Hồ Chí Minh. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: V.I.Lênin. Vì: Nội dung này được thể hiện trong Cương lĩnh dân tộc của Lênin Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc |
The correct answer is: V.I.Lênin |
21. Đâu là những tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời của CNXHKH |
Select one: |
a. Triết học cổ điển Đức |
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh |
c. Chủ nghĩa không tưởng phê phán Pháp |
d. Cả 3 phương án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì: Cùng với sự phát triển của khoa học tự nhiên, khoa học xã hội cũng có những thành tựu đáng ghi nhận. Tham khảo: Xem mục 1/1.1 Hoàn cảnh lịch sử ra đời của CNXHKH. GT CNXHKH |
The correct answer is: Cả 3 phương án trên |
22. Với tư cách là một chế độ xã hội, dân chủ ra đời đầu tiên vào thời kỳ nào? |
Select one: |
a. Công xã nguyên thuỷ. |
b. Chiếm hữu nô lệ. |
c. Phong kiến. |
d. Tư bản chủ nghĩa. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chiếm hữu nô lệ. Vì: Thời kỳ công xã nguyên thủy chưa có nhà nước. mà dân chủ với tư cách là một chế độ thi gắn liền với nhà nước. Tham khảo: Chương 4, 1.1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ |
The correct answer is: Chiếm hữu nô lệ. |
23. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH thì kiểu gia đình nào tồn tại phổ biến |
Select one: |
a. Gia đình hạt nhân |
b. Gia đình truyền thống |
c. Gia đình mẫu hệ |
d. Gia đình đơn thân |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Gia đình hạt nhân. Vì: Quy mô gia đình trong thời kỳ quá độ có xu hướng nhỏ hơn trước, số thành viên cũng ít đi, chỉ có 2 thế hệ cùng chung sống là cha mẹ và con cái- đây là kiểu gia đình hạt nhân quy mô nhỏ |
Tham khảo: Xem mục 3/3.1 Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH. GT CNXHKH |
The correct answer is: Gia đình hạt nhân |
24. Tìm câu trả lời đúng |
Quan điểm “Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ” là quan điểm của ai? |
Select one: |
a. Hồ Chí Minh |
b. C.Mác |
c. V.I.Lênin |
d. Ph. Ănghen |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hồ Chí Minh. Vì: quan điểm ” Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ” của chủ tịch Hồ Chí Minh trong tác phẩm Hồ Chí Minh, Toàn tập, Nxb.Chính trị Quốc gia, H.1996, tập 6, tr 515. Tham khảo: Chương 4, 1.1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ |
The correct answer is: Hồ Chí Minh |
25. Đặc trưng trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là: |
Select one: |
a. Phân bố đan xen nhau, không dân tộc nào có lãnh thổ riêng. |
b. Có sự cố kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất. |
c. Có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các dân tộc. |
d. Cả 3 đáp án trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 đáp án trên. Vì: Ở Việt nam quan hệ dân tộc có đặc trưng: phân bố đan xen nhau, có sự cố kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất, có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các dân tộc. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1.2. Dân tộc và quan hệ dân tộc ở Việt Nam |
The correct answer is: Cả 3 đáp án trên |
26. Nhận định: “Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội” là đúng hay sai? |
Select one: |
a. Đúng |
b. Sai |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đúng. Vì: Theo CN Mác –Lênin: trong mọi thời đại lịch sử, cơ cấu xã hội tất yếu do sản xuất kinh tế mà ra. Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH. |
The correct answer is: Đúng |
27. Chọn câu trả lời SAI |
Select one: |
a. Dân chủ tư sản ra đời cuối thể XIV- đầu thế kỷ XV |
b. Dân chủ tư sản có những giá trị nổi bật về quyền tự do, bình đẳng, dân chủ |
c. Nền tảng kinh tế của dân chủ tư sản là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. |
d. Nền dân chủ tư sản là nền dân chủ của đa số nhân dân lao động |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nền dân chủ tư sản là nền dân chủ của đa số nhân dân lao động. Vì: Dân chủ tư sản là nền dân chủ của thiểu số những người nắm giữ tư liệu sản xuất đối với đại đa số nhân dân lao động. Tham khảo: Chương 4, 1.1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ |
The correct answer is: Nền dân chủ tư sản là nền dân chủ của đa số nhân dân lao động |
28. Tìm câu trả lời chính xác nhất về bản chất chính trị của dân chủ xã hội chủ nghĩa |
Select one: |
a. Dưới sự lãnh đạo duy nhất của một đảng của giai cấp công nhân |
b. Đảm bảo quyền lực thực sự thuộc về nhân dân, bảo vệ lợi ích của toàn thể nhân dân lao động |
c. Nhân dân lao động là người làm chủ những quan hệ chính trị trong xã hội; có quyền tham gia rộng rãi vào công việc quản lý nhà nước. |
d. Cả A, B và C đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả A, B và C đều đúng. Vì: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân, trong đó có giai cấp công nhân. Tham khảo: Chương 4, 1.2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa. |
The correct answer is: Cả A, B và C đều đúng |
29. Chọn câu trả lời SAI |
Select one: |
a. Trên phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước |
b. Dân chủ với tư cách một giá trị xã hội, nó là một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại và phát triển cùng với sự tồn tại và phát triển của con người. Chừng nào con người và xã hội loài người còn tồn tại, thì dân chủ vẫn tồn tại với tư cách một giá trị nhân loại chung |
c. Dân chủ với tư cách một giá trị xã hội, nó là một phạm trù lịch sử. |
d. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dân chủ với tư cách một giá trị xã hội, nó là một phạm trù lịch sử. Vì: Dân chủ với tư cách một giá trị xã hội, nó là một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại và phát triển cùng với sự tồn tại và phát triển của con người. Chừng nào con người và xã hội loài người còn tồn tại, thì dân chủ vẫn tồn tại với tư cách một giá trị nhân loại chung. Tham khảo: Chương 4, 1.1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ |
The correct answer is: Dân chủ với tư cách một giá trị xã hội, nó là một phạm trù lịch sử. |
30. Nguồn gốc của giá trị thặng dư và sự giàu có của giai cấp tư sản chủ yếu nhờ vào việc bóc lột được ngày càng nhiều hơn giá trị thặng dự từ? |
Select one: |
a. Lao động sống của giai cấp công nhân. |
b. Quá trình mở rộng quy mô sản xuất của giai cấp tư sản |
c. Sự hình thành nhiều ngành nghề mới trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa do quá trình chuyên môn hóa ngày càng sâu rộng. |
d. Sự phá sản của chính giai cấp tư sản trong quá trình chuyển từ tự do canh tranh sang độc quyền |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lao động sống của giai cấp công nhân. Vì: Căn cứ vào bản chất của sản xuất trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 1, mục 1.1. |
The correct answer is: Lao động sống của giai cấp công nhân. |
31. Chọn câu trả lời đúng |
Phát biểu sau của tác giả nào? |
“Bất cứ một nhà nước nào cũng đều có nghĩa là dùng bạo lực; nhưng toàn bộ sự khác nhau là ở chỗ dùng bạo lực đối với những người bị bóc lột hay đối với kẻ đi bóc lột” |
Select one: |
a. C.Mác |
b. Ph.Ănghen |
c. V.I.Lênin |
d. Hồ Chí Minh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: V.I.Lênin. Vì: đây là khẳng định của V.I. Lênin trong tác phẩm V.I. Lênin, Toàn tập, Nxb. Chính trị Quốc gia, H.2005, tập 43, tr.380. Tham khảo: Chương 4, 2.1. Sự ra đời, bản chất, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa |
The correct answer is: V.I.Lênin |
32. Chỉ ra nguyên nhân nhận thức cho sự tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo trong tiến trình xây dựng CNXH? |
Select one: |
a. Nhiều hiện tượng tự nhiên, xã hội và con người mà khoa học chưa lý giải được, một bộ phận nhân dân đi tìm sự lý giải từ thần linh. |
b. Những yếu tố may rủi trong kinh tế tác động mạnh mẽ đến con người, làm cho con người nhờ cậy,cầu mong lực lượng siêu nhiên |
c. Có những nguyên tắc của tôn giáo phù hợp với chủ nghĩa xã hội, với chủ trương, đường lối chính sách của nhà nước XHCN |
d. Sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo đã đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa tinh thần của cộng đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhiều hiện tượng tự nhiên, xã hội và con người mà khoa học chưa lý giải được, một bộ phận nhân dân đi tìm sự lý giải từ thần linh. Vì: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin trong tiến trình xây dựng CNXH, vẫn còn nhiều hiện tượng tự nhiên, xã hội và con người mà khoa học chưa lý giải được, do đó một bộ phận nhân dân đi tìm sự lý giải từ thần linh. Tham khảo: Chương VI, 2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 2.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc |
The correct answer is: Nhiều hiện tượng tự nhiên, xã hội và con người mà khoa học chưa lý giải được, một bộ phận nhân dân đi tìm sự lý giải từ thần linh. |
33. Chức năng tái sản xuất ra con người thực chất là việc |
Select one: |
a. Duy trì xã hội |
b. Duy trì tâm, sinh lý tự nhiên |
c. Duy trì nòi giống |
d. Cải tạo nòi giống |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Duy trì nòi giống. Vì: Đây là chức năng đáp ứng nhu cầu tâm sinh lý tự nhiên của con người, đáp ứng nhu cầu duy trì nòi giống của gia đình. Tham khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. GT CNXHKH |
The correct answer is: Duy trì nòi giống |
34. Giai cấp công nhân Việt Nam phát triển chậm vì? |
Select one: |
a. Giữa thế kỷ XIX cùng với chính sách khai khác thuộc địa của Pháp |
b. Giữa thế kỷ XIX ra đời trước giai cấp tư sản. |
c. Đầu thể kỳ XX trước giai cấp tư sản |
d. Giữa thế kỷ XX cùng với sự ra đời Đảng Cộng sản Việt |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đầu thể kỳ XX trước giai cấp tư sản. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 3 mục 3.1. |
The correct answer is: Đầu thể kỳ XX trước giai cấp tư sản |
35. Chọn câu trả lời đúng |
Dân chủ là một phạm trù nói về: |
Select one: |
a. Một khoa học |
b. Một hình thái nhà nước |
c. Một hệ tư tưởng |
d. Một học thuyết |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Một hình thái nhà nước. Vì: Dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế độ dân chủ. Tham khảo: Chương 4, 1.1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ |
The correct answer is: Một hình thái nhà nước |
36. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp bao gồm các giai cấp, tầng lớp sau: (chọn một phương án đúng) |
Select one: |
a. Công nhân, nông dân và trí thức |
b. Phong kiến, công nhân, nông dân, trí thức, tư sản, tiểu tư sản |
c. Công nhân, nông dân, trí thức, tư sản, tiểu tư sản và các tầng lớp nhân dân lao động khác |
d. Công nhân, nông dân và trí thức và các tầng lớp nhân dân lao động khác. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công nhân, nông dân, trí thức, tư sản, tiểu tư sản và các tầng lớp nhân dân lao động khác. Vì: Theo CN Mác –Lênin: trong TKQĐ lên CNXH tồn tại nhiều giai cấp và tẩng lớp. Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH. |
The correct answer is: Công nhân, nông dân, trí thức, tư sản, tiểu tư sản và các tầng lớp nhân dân lao động khác |
37. Chọn câu trả lời đúng nhất |
Select one: |
a. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là người dân tham gia vào các hoạt động chính trị, hoạt động nhà nước |
b. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là sự tự quản của nhân dân thông qua các hình thức dân chủ trực tiếp |
c. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là một chế độ xã hội mà ở đó mọi quyền lực thuộc về nhân dân |
d. Dân chủ xã hội chủ nghĩa đảm bảo quyền lợi của giai cấp công nhân. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là một chế độ xã hội mà ở đó mọi quyền lực thuộc về nhân dân. Vì: Dân chủ với tư cách là một phạm trù chính trị, gắn với một chế độ nhà nước thì nó là quyền lực thuộc về nhân dân. Tham khảo: Chương 4, 1.2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa. |
The correct answer is: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là một chế độ xã hội mà ở đó mọi quyền lực thuộc về nhân dân |
38. Không có gia đình để tái tạo ra con người thì xã hội không thể tồn tại và phát triển được. Nhận định này đúng hay sai |
Select one: |
a. Sai |
b. Chưa chính xác |
c. Đúng |
d. Vừa đúng vừa sai |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đúng. Vì: Vì gia chính là tế bào của xã hội, gia đình là nơi sản xuất ra tư liệu tiêu dùng, tư liệu sản xuất, tái sản xuất ra con người . Tham khảo: Xem mục 1/1.2. Vị trí gia đình trong xã hội. GT CNXHKH |
The correct answer is: Đúng |
39. Hiểu theo nghĩa rộng chủ nghĩa xã hội khoa học là: |
Select one: |
a. Sự chuyển biến tất yếu từ chiếm hữu nô lệ lên xã hội phong kiến |
b. Sự chuyển biến tất yếu từ xã hội loài người từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản |
c. Sự chuyển biến tất yếu từ xã hội phong kiến lên xã hội tư bản chủ nghĩa |
d. Sự chuyển biến tất yếu từ xã hội chủ nghĩa lên xã hội tư bản chủ nghĩa |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sự chuyển biến tất yếu từ xã hội loài người từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản. Vì: Căn cứ vào khái niệm về CNXHKH. Tham khảo: Xem mục 1. Sự ra đời của CNXHKH. GT CNXHKH |
The correct answer is: Sự chuyển biến tất yếu từ xã hội loài người từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản |
40. Tôn giáo xuất hiện từ: |
Select one: |
a. Từ sự phân chia giai cấp trong xã hội. |
b. Từ sự xuất hiện các cộng đồng dân tộc. |
c. Từ sự xuất hiện nhà nước |
d. Từ sự bất lực của con người trước những lực lượng tự nhiên và xã hội. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Từ sự bất lực của con người trước những lực lượng tự nhiên và xã hội. Vì: Theo chủ nghĩa Mác- Lênin, tôn giáo có nguồn gốc xã hội là từ sự bất lực của con người trước những lực lượng tự nhiên và xã hội. Tham khảo: Chương VI, 2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 2.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc |
The correct answer is: Từ sự bất lực của con người trước những lực lượng tự nhiên và xã hội. |
41. Tìm câu trả lời đúng |
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác Lênin, dân chủ là |
Select one: |
a. Là sức mạnh của nhân dân. |
b. Là của dân, do dân, vì dân. |
c. Là quyền lực thuộc về nhân dân. |
d. Là quyền lực của giai cấp công nhân |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là quyền lực thuộc về nhân dân. Vì: Dân chủ với tư cách là một phạm trù chính trị, gắn với một chế độ nhà nước thì nó là quyền lực thuộc về nhân dân. Tham khảo: Chương 4, 1.1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ |
The correct answer is: Là quyền lực thuộc về nhân dân. |
42. Trong các đặc trưng của dân tộc, đặc trưng nào quan trọng nhất? |
Select one: |
a. Cộng đồng về kinh tế |
b. Cộng đồng về lãnh thổ |
c. Cộng đồng về ngôn ngữ |
d. Cộng đồng về văn hóa |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cộng đồng về kinh tế. Vì: Đặc trưng này có vai trò quyết định các đặc trưng còn lại. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc |
The correct answer is: Cộng đồng về kinh tế |
43. Nội dung nào quan trọng nhất trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác? |
Select one: |
a. Liên minh về kinh tế |
b. Liên minh về chính trị |
c. Liên minh về văn hóa |
d. Liên minh về xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Liên minh về kinh tế. Vì: Theo CN Mác –Lênin: Trong các nội dung của liên minh thì nôi dung kinh tế giữ vai trò quyết định các nội dung còn lai. Tham khảo: Chương V, 2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH |
The correct answer is: Liên minh về kinh tế |
44. Trong chủ nghĩa tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có vai trò lãnh đạo vì? |
Select one: |
a. Giai cấp công nhân lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa. |
b. Giai cấp công nhân là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại. |
c. Nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến đã rèn luyện cho giai cấp công nhân những phẩm chất đặc biệt về tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp. |
d. Tất cả các phương án trên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 1, mục 1.1. |
The correct answer is: Tất cả các phương án trên. |
45. “Cương lĩnh dân tộc” là của ai? |
Select one: |
a. C.Mác. |
b. V.I.Lênin |
c. Ph.Ăng ghen. |
d. Hồ Chí Minh. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: V.I.Lênin. Vì: Đây là cương lĩnh được Lênin xây dựng. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc |
The correct answer is: V.I.Lênin |
46. Chọn phương án trả lời SAI |
Select one: |
a. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản khác nhau về chất, cần có một thời kỳ lịch sử nhất định để chuyển đổi. |
b. Thời kỳ quá độ là cần thiết để xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội. |
c. Các quan hệ xã hội của chủ nghĩa xã hội tự nảy sinh trong lòng chủ nghĩa tư bản. |
d. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là một công việc mới mẻ, khó khăn và phức tạp phải có thời gian để giai cấp công nhân từng bước làm quen với những công việc đó. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Các quan hệ xã hội của chủ nghĩa xã hội tự nảy sinh trong lòng chủ nghĩa tư bản. Vì: Các quan hệ xã hội của chủ nghĩa tư bản không tự nảy sinh trong lòng chủ nghĩa tư bản, chúng là kết quả của quá trình xây dựng và cải tạo xã hội chủ nghĩa. Tham khảo: Chương 3, 2.1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
The correct answer is: Các quan hệ xã hội của chủ nghĩa xã hội tự nảy sinh trong lòng chủ nghĩa tư bản. |
47. Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính sách cụ thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng? |
Select one: |
a. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc. |
b. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc. |
c. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số. |
d. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số. Vì: Phát triển kinh tế hàng hóa sẽ là cơ sở quan trọng để thực hiện các chính sách khác Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1.2. Dân tộc và quan hệ dân tộc ở Việt Nam |
The correct answer is: Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số. |
48. Tìm câu trả lời chính xác nhất |
Select one: |
a. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của đất nước |
b. Dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế độ dân chủ |
c. Dân chủ là một nguyên tắc, nguyên tắc dân chủ. |
d. Cả A, B, C đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả A, B, C đều đúng. Vì: Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của đất nước. Dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế độ dân chủ. Dân chủ là một nguyên tắc, nguyên tắc dân chủ. Tham khảo: Chương 4, 1.1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ |
The correct answer is: Cả A, B, C đều đúng |
49. Chọn câu trả lời đúng |
Sự ra đời của nhà nước xã hội chủ nghĩa |
Select one: |
a. Là kết quả của cuộc cách mạng do giai cấp vô sản và nhân dân lao động tiến hành dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản. |
b. Tùy vào đặc điểm và điều kiện của mỗi quốc gia, sự ra đời của nhà nước xã hội chủ nghĩa và việc tổ chức chính quyền sau cách mạng có những đặc điểm, hình thức và phương pháp phù hợp. |
c. Do mâu thuẫn gay gắt giữa giai cấp vô sản cùng nhân dân lao động với giai cấp bóc lột. |
d. Cả A, B, C đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả A, B, C đều đúng. Vì: Đó đều là những nguyên nhân ra đời của nhà nước xã hội chủ nghĩa. Tham khảo: Chương 4, 2.1. Sự ra đời, bản chất, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa |
The correct answer is: Cả A, B, C đều đúng |
50. Quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH là: |
Select one: |
a. Quan hệ liên minh, hợp tác |
b. Quan hệ đấu tranh |
c. Quan hệ hợp tác và đấu tranh |
d. Quan hệ hòa bình |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quan hệ hợp tác và đấu tranh. Vì: Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ vừa tồn tại những yếu tố của xã hội mới, lại vừa tồn tại những yếu tố của xã hội cũ, trong mối quan hệ vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau trên tất cả các lĩnh vực. |
Tham khảo: Chương 3, 2.2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
The correct answer is: Quan hệ hợp tác và đấu tranh |
51. Chọn câu trả lời Đúng |
Quan điểm sau được rút ra từ Đại hội nào? |
” Tăng cường xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng, xây dựng hệ thống chính trị vững mạnh. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc và dân chủ xã hội chủ nghĩa. Đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới; phát triển kinh tế nhanh, bền vững, phấn đấu sớm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại” |
Select one: |
a. Đại hội VI |
b. Đại hội VII |
c. Đại hội X |
d. Đại hội XII |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đại hội XII. Vì: Đây là trích dẫn trong Đại hội XII của Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Báo cáo chính trị của ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI, tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng. Tham khảo: Chương 3, 3.2. Những đặc trưng của chủ nghĩa xã hội và phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay |
The correct answer is: Đại hội XII |
52. Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng về tính tất yếu của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá độ lên CNXH: |
Select one: |
a. Vì công nhân, nông dân, trí thức đều là những giai cấp lãnh đạo xã hội |
b. Nhằm chống lại sự thống trị của giai cấp tư sản |
c. Vì họ đều bị bóc lột |
d. Xuất phát từ mối liên hệ tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai cấp, tầng lớp xã hội đó quy định |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Xuất phát từ mối liên hệ tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai cấp, tầng lớp xã hội đó quy định. Vì: Thứ nhất, trong xã hội tư bản tất cả các giai tầng đều bị bóc lột. Thứ hai, nền kinh tế quốc dân là một thể thống nhất bao gồm nhiều ngành nghề có mới liên hệ với nhau mà muốn phát triển phải liên kết với nhau. Thứ ba, các giai tầng tiến bộ đều là lực lượng chính trị to lớn trong xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Tham khảo: Chương V, 2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH |
The correct answer is: Xuất phát từ mối liên hệ tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai cấp, tầng lớp xã hội đó quy định |
53. Việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người có ảnh hưởng như thế nào đến đời sống xã hội |
Select one: |
a. Ảnh hưởng gián tiếp |
b. Ảnh hưởng trực tiếp |
c. Tác động to lớn |
d. Quyết định |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quyết định. Vì:Thực hiện chức năng này quyết định đến mật độ dân cư và nguồn lực lao động của một quốc gia, 1 yếu tố cấu thành của tồn tại xã hội. Tham khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. GT CNXHKH |
The correct answer is: Quyết định |
54. Cộng đồng nào ảnh hưởng trực tiếp đến nhân cách, đạo đức, lối sống của mỗi cá nhân |
Select one: |
a. Gia đình |
b. Nhà trường |
c. Chính quyền |
d. Các đoàn thể |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Gia đình. Vì: Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục của gia đình sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến nhân cách, đạo đức, lối sống của mỗi cá nhân. Tham khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. GT CNXHKH |
The correct answer is: Gia đình |
55. Điền vào chỗ trống sau: “Chuyên chính vô sản là một hình thức đặc biệt của liên minh giai cấp giữa……, đội tiền phong của những người lao động, với đông đảo những tầng lớp lao động không phải vô sản, hoặc với phần lớn những tầng lớp đó, liên minh nhằm chống lại tư bản” |
Select one: |
a. Giai cấp tư sản |
b. Giai cấp nông dân |
c. Tầng lớp trí thức |
d. Giai cấp vô sản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giai cấp vô sản. Vì: Đây là câu nói của V.I. Lênin. Tham khảo: Chương V, 2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH |
The correct answer is: Giai cấp vô sản |
56. Trong các nội dung của liên minh công – nông – trí thức, nội dung nào là nội dung cơ bản, quyết định nhất? |
Select one: |
a. Nội dung kinh tế |
b. Nội dung chính trị |
c. Nội dung văn hoá – xã hội |
d. Nội dung chính trị, văn hóa – xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nội dung kinh tế. Vì: Đây là nội dung liên minh cơ bản nhất có vai trò quyết định hơn hai nội dung còn lại. Tham khảo: Chương V, 2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH |
The correct answer is: Nội dung kinh tế |
57. Chọn câu trả lời đúng nhất |
Select one: |
a. Chủ nghĩa xã hội là xã hội do giai cấp công nhân làm chủ |
b. Chủ nghĩa xã hội là xã hội do giai cấp công nhân và nông dân làm chủ. |
c. Chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động làm chủ |
d. Đáp án A và B đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động làm chủ. Vì: đây là đặc trưng thể hiện đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội, nhân dân lao động là chủ thể của xã hội và thực hiện quyền làm chủ ngày càng rộng rãi và đầy đủ trong quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới. Tham khảo: Xem chương 3, 1.3. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội (GT CNXHKH). |
The correct answer is: Chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động làm chủ |
58. Số lượng tôn giáo được Nhà nước công nhận và số lượng tín đồ của các tôn giáo đó ở nước ta có khoảng bao nhiêu? |
Select one: |
a. 13 tôn giáo với khoảng 24 triệu tín đồ |
b. 6 tôn giáo với khoảng 20 triệu tín đồ |
c. 5 tôn giáo với khoảng 15 triệu tín đồ |
d. Cả a, b và c đều sai |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 13 tôn giáo với khoảng 24 triệu tín đồ. Vì: Theo báo cáo của Ban Tôn giáo Chính phủ 12/2017. Tham khảo: Chương VI, 2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 2.1. Chủ nghĩa |
The correct answer is: 13 tôn giáo với khoảng 24 triệu tín đồ |
59. Ở bất kỳ xã hội nào giai cấp cầm quyền cũng muốn quản lý xã hội theo yêu cầu của mình, cũng đều coi trọng việc xây dựng và củng cố: |
Chọn đáp án đúng |
Select one: |
a. Quyền lực |
b. Gia đình. |
c. Xã hội |
d. Địa vị |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Gia đình. Vì: Gia đình là 1 trong những cộng đồng để xã hội( giai cấp cầm quyền) tác động đến cá nhân. |
Tham khảo: Xem mục 1/1.2. Vị trí gia đình trong xã hội. GT CNXHKH |
The correct answer is: Gia đình. |
60. Trong những ý sau đây, ý nào nói đúng về dân chủ xã hội chủ nghĩa |
Select one: |
a. Phụ thuộc vào cơ chế đa nguyên và sự tồn tại của đa đảng đối lập. |
b. Phụ thuộc vào việc xây dựng nhà nước pháp quyền và thực hiện tam quyền phân lập. |
c. Gắn liền với sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, quy mô và trình độ làm chủ của nhân dân lao động |
d. Gắn liền với việc xây dựng nhà nước tam quyền phân lập. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: C Gắn liền với sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, quy mô và trình độ làm chủ của nhân dân lao động. Vì: Chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định: Với dân chủ với tư cách là một chế độ nhà nước được sáng tạo bởi quần chúng nhân dân lao động, dưới sự lãnh đạo của đảng cộng sản. Tham khảo: Chương 4, 1.2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa. |
The correct answer is: Gắn liền với sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, quy mô và trình độ làm chủ của nhân dân lao động |
61. Cơ sở hình thành nên gia đình dựa trên mối quan hệ |
Select one: |
a. Quan hệ huyết thống và quan hệ pháp lý |
b. Mối quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ pháp lý |
c. Mối quan hôn nhân và quan hệ tài sản |
d. Mối quan hệ huyết thống và mối quan hệ nuôi dưỡng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Mối quan hệ huyết thống và mối quan hệ nuôi dưỡng. Vì: Gia đình là hình thức cộng đồng xã hội đặc biêt, được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng. Tham khảo: Xem mục 1/1.1. Khái niệm về gia đình. GT CNXHKH |
The correct answer is: Mối quan hệ huyết thống và mối quan hệ nuôi dưỡng |
62. Chọn câu trả lời đúng |
Select one: |
a. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủ nghĩa. |
b. Các nguyên tắc của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bị vi phạm, không làm ảnh hưởng tới việc xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa. |
c. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là công cụ để xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa. |
d. Nhà nước dân chủ xã hội chủ nghĩa nằm ngoài nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủ nghĩa. Vì: nền dân chủ xã hội chủ nghĩa kiểm soát một cách có hiệu quả quyền lực của nhà nước, ngăn chặn được sự tha hóa của quyền lực nhà nước, có thể dễ dàng đưa ra khỏi nhà nước những người thực thi công vụ không còn đáp ứng yêu cầu về phẩm chất, năng lực, đảm bảo thực hiện đúng mục tiêu hướng đến lợi ích của người dân. Tham khảo: Chương 4, 2.2. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa |
The correct answer is: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủ nghĩa. |
63. Tìm câu trả lời SAI |
Select one: |
a. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa tức là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa. |
b. Trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, và sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa và thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò chủ đạo. |
c. Trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, song sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa và thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa không chiếm vai trò chủ đạo |
d. Thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức phân phối |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, và sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa và thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò chủ đạo. Vì: Trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, song sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa và thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa không chiếm vai trò chủ đạo. Tham khảo: Chương 3, 3.1. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa |
The correct answer is: Trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, và sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa và thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò chủ đạo. |
64. Chọn câu trả lời đúng |
Quan điểm sau của tác giả nào? |
“Nước ta là nước dân chủ. Bao nhiêu lợi ích đều vì dân. Bao nhiêu quyền hạn đều là của dân” |
Select one: |
a. C.Mác |
b. Ph.Ănghen |
c. V.I.Lênin |
d. Hồ Chí Minh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hồ Chí Minh. Vì: trích trong Hồ Chí Minh Toàn tập, Nxb. Chính trị Quốc gia, H.2011, tập 6, tr 232. Tham khảo: Chương 4, 3.1. Dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
The correct answer is: Hồ Chí Minh |
65. C. Mác từng nói rằng: nhiều cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân thất bại chủ yếu do giai cấp công nhân đơn độc vì đã không tổ chức liên minh với “người bạn đồng minh tự nhiên” của mình. Người bạn C. Mác muốn nói đến là ai? |
Select one: |
a. Giai cấp tư sản |
b. Giai cấp nông dân |
c. Tầng lớp Tiểu tư sản |
d. Giai cấp phong kiến |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giai cấp nông dân. Vì: Đây là câu nói của C. Mác. Tham khảo: Chương V, 2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH |
The correct answer is: Giai cấp nông dân |
66. Trong các câu sau, câu nào đúng về dân chủ? |
Select one: |
a. Dân chủ là một phạm trù chính trị, mang tính lịch sử |
b. Dân chủ là một phạm trù kinh tế, mang tính lịch sử |
c. Dân chủ là một phạm trù văn hoá, đạo đức mang tính lịch sử |
d. Dân chủ là một phạm trù chính trị, mang tính vĩnh viễn |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dân chủ là một phạm trù chính trị, mang tính lịch sử . Vì: Dân chủ với tư cách là một phạm trù chính trị, gắn với một chế độ nhà nước thì nó là quyền lực thuộc về nhân dân. Tham khảo: Chương 4, 1.1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ |
The correct answer is: Dân chủ là một phạm trù chính trị, mang tính lịch sử |
67. Để thực hiện thắng lợi mục tiêu đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại, xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ mới cần thực hiện giải pháp chủ yếu nào? |
Select one: |
a. Nâng cao nhận thức kiên định quan điểm giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo cách mạng. |
b. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh liên minh giai cấp nông dân và đội ngũ tri thức và doanh nhân. |
c. Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt với chiến lược phát triển kinh tế – xã hội, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, hội nhập quốc tế. |
d. Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình đọ mọi mặt của công nhân, không ngừng chuyên môn hóa giai cấp công nhân. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt với chiến lược phát triển kinh tế – xã hội, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, hội nhập quốc tế. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 3mục 3.3. |
The correct answer is: Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt với chiến lược phát triển kinh tế – xã hội, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, hội nhập quốc tế. |
68. Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân là giai cấp cách mạng và có tinh thần cách mạng triệt để vì? |
Select one: |
a. Nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến đã rèn luyện cho giai cấp công nhân những phẩm chất đặc biệt về tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp. |
b. Mẫu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hóa ngày càng rộng lớn với quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất. |
c. Giai cấp phải bán sức lao động cho nhà tư bản và được hưởng giá trị thặng dư do mình tạo ra. |
d. Tất cả các phương án trên. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến đã rèn luyện cho giai cấp công nhân những phẩm chất đặc biệt về tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 1, mục 1.1. |
The correct answer is: Nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến đã rèn luyện cho giai cấp công nhân những phẩm chất đặc biệt về tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp. |
69. Câu nói sau của tác giả nào “Trong một nước tiểu nông, trước hết các đồng chí phải bắc những chiếc cầu nhỏ vững chắc, đi xuyên qua chủ nghĩa tư bản nhà nước, tiến lên chủ nghĩa xã hội” |
Select one: |
a. Hồ Chí Minh |
b. C.Mác |
c. V.I.Lênin |
d. Ph.Ănghen |
Phản hồi |
Phương án đúng là: V.I.Lênin. Vì: V.I.Lênin chỉ rõ những nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản, đi lên chủ nghĩa xã hội cần thiết phải học hỏi kinh nghiệm từ các nước phát triển. Tham khảo: V.I.Lênin, Toàn tập, Nxb Tiến bộ, Mátxcơva, 1976, tập 36, Tr 313. Chương 3, 1.3. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội. |
The correct answer is: V.I.Lênin |
70. “Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, phát triển nhanh về số lượng, nâng cao chất lượng, có cơ cấu đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước; ngày càng tri thức hóa; có trình đọ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp cao, có khả năng tiếp cận và làm chủ khoa học – công nghệ tiên tiến, hiện đại trong điều kiện kinh tế tri thức, thích ứng với cơ chế thị trường và hội nhập quốc tế” được đề cập đến tại? |
Select one: |
a. Đại hội IX của Đảng Cộng sản Việt Nam |
b. Hội nghị lần thứ sáu ban Chấp hành Trung ướng khóa X |
c. Đại hội đại biểu toàn lần thứ XI của Đảng |
d. Đại hội đại biểu toàn lần thứ XII của Đảng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Hội nghị lần thứ sáu ban Chấp hành Trung ướng khóa X. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 3, mục 3.1. |
The correct answer is: Hội nghị lần thứ sáu ban Chấp hành Trung ướng khóa X |
71. Điền vào chỗ trống: Bên cạnh chức năng tái sản xuất ra con người, gia đình còn có……..nuôi dưỡng, dạy dỗ con cái trở thành người có ích cho gia đình, cộng đồng và xã hội |
Select one: |
a. Nghĩa vụ |
b. Trách nhiệm |
c. Quyền lợi |
d. Khả năng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Trách nhiệm. Vì: Mỗi gia đình sau khi thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người thì phải thực hiện trách nhiệm nuôi dưỡng con cái trở thành người có ích cho gia đình và xã hội |
Tham khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. GT CNXHKH |
The correct answer is: Trách nhiệm |
72. Bản chất của tôn giáo là gì? Chọn câu trả lời đầy đủ và khái quát nhất. |
Select one: |
a. Là một hình thái ý thức xã hội. |
b. Là ý thức xã hội. |
c. Là ý thức chính trị. |
d. Là một hiện tượng xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là một hình thái ý thức xã hội. Vì: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, tôn giáo là một trong nhũng hình thái ý thức xã hội. Tham khảo: Chương VI, 2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 2.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc |
The correct answer is: Là một hình thái ý thức xã hội. |
73. Tìm câu trả lời chính xác và đầy đủ nhất |
Select one: |
a. Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân. |
b. Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản nhằm cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới, xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa. |
c. Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động. |
d. Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp vô sản lật đổ giai cấp tư sản. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản nhằm cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới, xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa. Vì: đây là câu trả lời chính xác và đầy đủ nhất về cách mạng vô sản. Các đáp án khác đúng nhưng chưa đầy đủ; hoặc chỉ đúng một phần. Tham khảo: Xem chương 3, 1.2. Điều kiện ra đời của chủ nghĩa xã hội (GT CNXHKH) |
The correct answer is: Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản nhằm cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới, xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa. |
74. Chọn phương án đúng |
Trong mỗi giai đoạn của lịch sử, tác động của gia đình đối với xã hội là |
Select one: |
a. Không hoàn toàn giống nhau |
b. Hoàn toàn giống nhau |
c. Hoàn toàn khác nhau |
d. Không hoàn toàn khác nhau |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không hoàn toàn giống nhau. Vì: Mức độ tác động của gia đình đối với xã hội phụ thuộc vào bản chất của từng chế độ xã hội, vào đường lối, chính sách của giai cấp cầm quyền, phụ thuộc vào bản thân mô hình, kết cấu, đặc điểm của mỗi hình thức gia đình trong lịch sử. Tham khảo: Xem mục 1/1.2. Vị trí gia đình trong xã hội. GT CNXHKH |
The correct answer is: Không hoàn toàn giống nhau |
75. Vị trí nào sau đây không phải là vị trí của gia đình trong xã hội |
Select one: |
a. Gia đình là tế bào của xã hội |
b. Gia đình là cơ sở sản xuất của xã hội |
c. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hóa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên |
d. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Gia đình là cơ sở sản xuất của xã hội. Vì: Vị trí của gia đình trong xã hội chính là tế bào, là tổ ấm và là cầu nối giữa cá nhân và xã hội. Tham khảo: Xem mục 1/1.2. Vị trí của gia đình trong xã hội. GT CNXHKH |
The correct answer is: Gia đình là cơ sở sản xuất của xã hội |
76. Trong khối liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam, giai cấp nào là lực lượng lãnh đạo? |
Select one: |
a. Giai cấp nông dân |
b. Giai cấp công nhân |
c. Giai cấp tư sản |
d. Tầng lớp trí thức |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giai cấp công nhân. Vì: Theo chủ nghĩa Mác –Lênin: sư mệnh lịch sử thuộc về giai cấp công nhân, họ có đủ điều kiện để lãnh đạo cách mạng. Tham khảo: Chương V, 3. Cơ cấu xã hội – giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở VN |
The correct answer is: Giai cấp công nhân |
77. Đâu là điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân? |
Select one: |
a. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định |
b. Do địa vị kinh tế – xã hội của giai cấp công nhân quy định |
c. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng. |
d. Đảng Cộng sản là nhân tố quan trọng để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Do địa vị kinh tế – xã hội của giai cấp công nhân quy định. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 2, mục 2.1 |
The correct answer is: Do địa vị kinh tế – xã hội của giai cấp công nhân quy định |
78. Khi xem xét và giải quyết vấn đề dân tộc phải đứng vững trên lập trường của giai cấp, hoặc tầng lớp nào? |
Select one: |
a. Nông dân |
b. Công nhân |
c. Tư sản |
d. Tiểu tư sản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công nhân. Vì: Theo chủ nghĩa Mác – Leenin, vấn đề dân tộc là một bộ phận của những vấn đề chung về cách mạng vô sản và chuyên chính vô sản nên nó phải được giải quyết trên lập trường của giai cấp công nhânTham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc |
The correct answer is: Công nhân |
79. Các nhà kinh điểm xác định khái niệm và đặc điểm giai cấp công nhân trên phương diện nào? |
Select one: |
a. Kinh tế – chính trị và kinh tế – xã hội. |
b. Kinh tế – xã hội và Chính trị |
c. Chính trị – xã hội và Kinh tế |
d. Kinh tế – xã hội và Chính trị – xã hội. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Kinh tế – xã hội và Chính trị – xã hội. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 1, mục 1.1. |
The correct answer is: Kinh tế – xã hội và Chính trị – xã hội. |
80. Câu nói: “Giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản là thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia, thích ứng với thời kỳ đó là sự quá độ về chính trị và nhà nước ở đây sẽ không là gì khác ngoài nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản” là của ai? |
Select one: |
a. C.Mác |
b. Ph.Ănghen |
c. V.I.Lênin |
d. Hồ Chí Minh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: C.Mác. Vì: Đây là câu nói của C.Mác được trinh bày trong tác phẩm C.Mác và Ph. Ăngghen: Toàn tập, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1983, tập 19, tr47 |
Tham khảo: Chương 3, 2.1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
The correct answer is: C.Mác |
81. Trong các mối quan hệ cơ bản tạo nên gia đình, quan hệ nào là yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau. |
Select one: |
a. Quan hệ nuôi dưỡng |
b. Quan hệ hôn nhân |
c. Quan hệ huyết thống |
d. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quan hệ huyết thống. Vì: Quan hệ huyết thống là quan hệ giữa những người cùng một dòng máu, đây là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau. Tham khảo: Xem mục 1/1.1. Khái niệm về gia đình. GT CNXHKH |
The correct answer is: Quan hệ huyết thống |
82. Người chồng là trụ côt của gia đình, mọi quyền lực của gia đình đều thuộc về đàn ông là hình thức tồn tại trong kiểu gia đình nào? |
Select one: |
a. Gia đình hạt nhân |
b. Gia đình truyền thống |
c. Gia đình mẫu hệ |
d. Gia đình đơn thân |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Gia đình truyền thống. Vì: Trong gia đình truyền thống thì người chồng là chủ sở hữu tài sản, người quyết định các công việc quan trọng của gia đình nên người chồng chính là trụ cột của gia đình, mọi quyền lực trong gia đình đều thuộc về người đàn ông. |
Tham khảo: Xem mục 3/3.1 Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH/ Trong phần sự biến đổi quan hệ gia đình. GT CNXHKH |
The correct answer is: Gia đình truyền thống |
83. Để một cá nhân phát triển toàn diện thì cần phải kết hợp giữa: |
Select one: |
a. Giáo dục gia đình và giáo dục xã hội |
b. Giáo dục gia đình và sự nhận thức của cá nhân |
c. Giáo dục xã hội và sự nhận thức của cá nhân |
d. Chỉ phụ thuộc vào giáo dục gia đình |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giáo dục gia đình và giáo dục xã hội. Vì: Cả hai khuynh hướng này đều ảnh hưởng đến sự phát triển của cá nhân, nếu thiếu 1 trong 2 khuynh hướng thì cá nhân đều không phát triển toàn diện. Tham khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. GT CNXHKH |
The correct answer is: Giáo dục gia đình và giáo dục xã hội |
84. Chọn câu trả lời đúng |
Học thuyết hình thái kinh tế – xã hội của chủ nghĩa Mác Lê- nin đã chỉ rõ lịch sử xã hội loài người trải qua mấy hình thái kinh tế – xã hội? |
Select one: |
a. 3 hình thái kinh tế – xã hội |
b. 4 hình thái kinh tế – xã hội |
c. 5 hình thái kinh tế – xã hội |
d. 2 hình thái kinh tế – xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 5 hình thái kinh tế – xã hội. Vì: Học thuyết hình thái kinh tế – xã hội của chủ nghĩa Mác Leenin đã chỉ rõ lịch sử xã hội loài người trải qua 5 hình thái kinh tế – xã hội là: Cộng sản nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, cộng sản chủ nghĩa. |
Tham khảo: Chương 3, 2.1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
The correct answer is: 5 hình thái kinh tế – xã hội |
85. Cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu xã hội vì: (chọn 1 phương án đúng nhất) |
Select one: |
a. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan trực tiếp tới vấn đề sở hữu về tư liệu sản xuất, địa vị xã hội và quyền lợi của mỗi người |
b. Cơ cấu xã hội – giai cấp phản ánh lợi ích các giai cấp, tầng lớp trong xã hội |
c. Mỗi xã hội khác nhau có các loại hình cơ cấu xã hội – giai cấp khác nhau, khi cơ cấu giai cấp thay đổi thì xã hội cũng thay đổi |
d. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan trực tiếp lợi ích các giai cấp, tầng lớp trong xã hội. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan trực tiếp tới vấn đề sở hữu về tư liệu sản xuất, địa vị xã hội và quyền lợi của mỗi người. Vì: Theo CN Mác –Lênin: Cơ cấu xã hội – giai cấp ch phối sự biến đổi các cơ cấu xã hội khác. Tham khảo: Chương V, 1.1 cơ cấu xã hội – giai cấp trong |
The correct answer is: Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan trực tiếp tới vấn đề sở hữu về tư liệu sản xuất, địa vị xã hội và quyền lợi của mỗi người |
86. Cơ cấu xã hội là gì? |
Select one: |
a. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của cộng đồng ấy tạo nên. |
b. Là những tầng lớp cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các tầng lớp ấy tạo nên. |
c. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp và mối quan hệ giữa các giai cấp và tầng lớp trong xã hội. |
d. Là tập hợp những cá nhân tổ chức trong xã hội. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của cộng đồng ấy tạo nên. Vì: Theo CN Mác –Lênin: Cơ cấu xã hội là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của cộng đồng ấy tạo nên. Tham khảo: Chương V, 1.1 cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH |
The correct answer is: Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của cộng đồng ấy tạo nên. |
87. Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp nào được coi là hàng hóa, tức là một món hàng đem bán như bất cứ món hàng nào khác, vì thế, họ phải chịu hết mọi sự may rủi cạnh tranh, mọi sự lên xuống của thị trường? |
Select one: |
a. Giai cấp tư sản |
b. Giai cấp công nhân |
c. Giai cấp nông dân |
d. Tầng lớp trí thức |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giai cấp công nhân. Vì: Căn cứ vào đặc điểm của giai cấp công nhân. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 1, mục 1.1. |
The correct answer is: Giai cấp công nhân |
88. Chọn câu trả lời chính xác nhất. |
Có những hình thức quá độ nào từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản? |
Select one: |
a. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản đối với những nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển |
b. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản đối với những nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển. |
c. Bao gồm quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp. Cho tới nay quá độ trực tiếp lên chủ nghĩa cộng sản từ chủ nghĩa tư bản phát triển chưa từng diễn ra. |
d. Cả A, B, C đều sai. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bao gồm quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp. Cho tới nay quá độ trực tiếp lên chủ nghĩa cộng sản từ chủ nghĩa tư bản phát triển chưa từng diễn ra. Vì: Có hai loại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là quá độ trực tiếp (đối với các nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển) và quá độ gián tiếp (đối với những nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển). Tham khảo: Chương 3, 2.1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
The correct answer is: Bao gồm quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp. Cho tới nay quá độ trực tiếp lên chủ nghĩa cộng sản từ chủ nghĩa tư bản phát triển chưa từng diễn ra. |
89. Cách hiểu nào sau đây là cách hiểu đúng về chủ nghĩa xã hội |
Select one: |
a. Là phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công. |
b. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân |
c. Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa. |
d. Cả A,B,C đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả A,B,C đều đúng. Vì: CNXH được hiểu theo các nghĩa: là phong trào đấu tranh chống lại áp bức, bất công; là trào lưu tư tưởng lý luận của giai cấp công nhân; là chế độ xã hội giai đoạn đầu hình thái CSCN. Tham khảo: Xem 1.Chủ nghĩa xã hội. GT CNXHKH) |
The correct answer is: Cả A,B,C đều đúng |
90. Chọn câu trả lời đúng |
Có những cách nào phân chia chức năng nhà nước xã hội chủ nghĩa? |
Select one: |
a. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước được chia thành: chức năng đối nội và chức năng đối ngoại |
b. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành: chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội… |
c. Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội (tổ chức xây dựng). |
d. Tùy theo góc độ tiếp cận, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành các chức năng khác nhau. Có nhiều cách phân chia chức năng nhà nước xã hội chủ nghĩa |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tùy theo góc độ tiếp cận, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành các chức năng khác nhau. Có nhiều cách phân chia chức năng nhà nước xã hội chủ nghĩa. Vì: Đó đều là những nguyên nhân ra đời của nhà nước xã hội chủ nghĩa. Tham khảo: Chương 4, 2.1. Sự ra đời, bản chất, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa |
The correct answer is: Tùy theo góc độ tiếp cận, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành các chức năng khác nhau. Có nhiều cách phân chia chức năng nhà nước xã hội chủ nghĩa |
91. Tìm câu trả lời đúng |
Khẳng định sau được nêu trong Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc nào? |
“Mọi đường lối, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước đều vì lợi ích của nhân dân, có sự tham gia ý kiến của nhân dân” |
Select one: |
a. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 5 |
b. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 6 |
c. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 10 |
d. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc 8 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 10. Vì: trích trong Đảng cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb.Chính trị Quốc gia, H2006, tr125. Tham khảo: Chương 4, 3.1. Dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
| |
The correct answer is: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 10 |
92. “Vô sản toàn thế giới và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại”. Lời kêu gọi trên thể hiện: (Tìm câu trả lời đúng nhất) |
Select one: |
a. Vấn đề quan hệ dân tộc – giai cấp |
b. Hai xu hướng khách quan trong sự phát triển dân tộc |
c. Quyền tự quyết dân tộc |
d. Tổng hợp cả ba nội dung trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tổng hợp cả ba nội dung trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin. Vì: Câu nói này của Lênin vừa thể hiện quyền bình đẳng, quyền tự quyết, và liên hiệp công nhân thế giới lại Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc |
The correct answer is: Tổng hợp cả ba nội dung trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin |
93. “Vô sản toàn thế giới và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại” là câu nói của ai? |
Select one: |
a. c.Mac |
b. Ph.Ăngghen |
c. V.I.Lênin |
d. Hồ Chí Minh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: V.I.Lênin. Vì: Đây là câu nói của Lênin trong Cương lĩnh dân tộc của ông Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc |
The correct answer is: V.I.Lênin |
94. Chọn câu trả lời đúng |
Đâu là điều kiện tiên quyết để thực hiện dân chu xã hội chủ nghĩa? |
Select one: |
a. Bảo đảm vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng Cộng sản |
b. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân |
c. Dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng |
d. Được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bảo đảm vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng Cộng sản. Vì: Chỉ dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, nhân dân mới đấu tranh có hiệu quả chống lại mọi mưu đồ lợi dụng dân chủ vì những động cơ đi ngược lại lợi ích của nhân dân. Tham khảo: Chương 4, 1.2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa. |
The correct answer is: Bảo đảm vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng Cộng sản |
95. Trong các nội dung dưới đây, đâu là nội dung cơ bản của quyền dân tộc tự quyết là: |
Select one: |
a. Quyền tự do phân lập thành cộng đồng quốc gia dân tộc độc lập. |
b. Quyền tự nguyện liên hiệp với các dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng. |
c. Quyền làm chủ lãnh thổ và tài nguyên trong lãnh thổ của mình. |
d. Quyền tự do phân lập thành cộng đồng quốc gia dân tộc độc lập và quyền tự nguyện liên hiệp với các dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quyền tự do phân lập thành cộng đồng quốc gia dân tộc độc lập và quyền tự nguyện liên hiệp với các dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng. Vì: Trong Cương lĩnh dân tộc, Leenin chỉ rõ: quyền tự quyết dân tộc là quyền tự do phân lập thành cộng đồng quốc gia dân tộc độc lập và quyền tự nguyện liên hiệp với các dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. 1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc |
The correct answer is: Quyền tự do phân lập thành cộng đồng quốc gia dân tộc độc lập và quyền tự nguyện liên hiệp với các dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng. |
96. Để thực hiện thắng lợi mục tiêu đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại, xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ mới cần thực hiện giải pháp chủ yếu nào? |
Select one: |
a. Nâng cao nhận thức kiên định quan điểm giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt Nam. |
b. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh liên minh giai cấp nông dân và đội ngũ tri thức và doanh nhân. |
c. Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt với chiến lược phát triển kinh tế – xã hội, công nghiệp hóa đất nước, hội nhập quốc tế. |
d. Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình đọ mọi mặt của công nhân, không ngừng chuyên môn hóa giai cấp công nhân. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nâng cao nhận thức kiên định quan điểm giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt Nam. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 3mục 3.3. |
The correct answer is: Nâng cao nhận thức kiên định quan điểm giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt Nam. |
97. Những đặc trưng nào sau đây không thuộc về đặc trưng của dân tộc – tộc người ? |
Select one: |
a. Cộng đồng về ngôn ngữ. |
b. Có lãnh thổ chung. |
c. Các đặc điểm chung thuộc bản sắc văn hoá. |
d. Ý thức tự giác tộc người. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có lãnh thổ chung. Vì: Đây là một trong những đặc trưng của dân tộc – quốc gia. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc |
The correct answer is: Có lãnh thổ chung. |
98. Gia đình được hiểu như thế nào theo quan điểm của CN Mác- Lênin |
Select one: |
a. Là 1 cộng đồng người đặc biệt, có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội |
b. Là 1 hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt, được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân |
c. Là 1 hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt, được hình thành, được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình |
d. Là tế bào của xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Là 1 hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt, được hình thành, được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình. Vì: Đây là khái niệm về gia đình mang tính bao quát nhất. Tham khảo: Xem mục 1/1.1. Khái niệm về gia đình. GT CNXHKH |
The correct answer is: Là 1 hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt, được hình thành, được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình |
99. Trong các đặc điểm của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH, đặc điểm nào đúng? |
Select one: |
a. Thuần nhất |
b. Đa dạng, phức tạp, phong phú |
c. Các giai cấp ngày càng mâu thuẫn với nhau |
d. Không còn phân chia giai cấp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đa dạng, phức tạp, phong phú. Vì: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH vẫn còn tồn tại các giai cấp và tầng lớp khác nhau. Tham khảo: Chương V, 2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH |
The correct answer is: Đa dạng, phức tạp, phong phú |
100. Tìm câu trả lời chính xác nhất |
Select one: |
a. Dân chủ có nghĩa là mọi quyền hạn đều thuộc về nhân dân. |
b. Dân chủ là dân làm chủ nhà nước, dân làm chủ xã hội và làm chủ chính bản thân mình |
c. Dân chủ là dân làm chủ và sơ hữu năng lực sáng tạo của mình với tư cách chủ thể đích thực của xã hội |
d. Dân chủ nghĩa là dân làm chủ một cách toàn diện: làm chủ nhà nước, dân làm chủ xã hội và làm chủ chính bản thân mình, làm chủ và sơ hữu năng lực sáng tạo của mình với tư cách chủ thể đích thực của xã hội. Mặt khác, dân chủ phải bao quát tất cả các lĩnh vực của đời sống kinh tế xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dân chủ nghĩa là dân làm chủ một cách toàn diện: làm chủ nhà nước, dân làm chủ xã hội và làm chủ chính bản thân mình, làm chủ và sơ hữu năng lực sáng tạo của mình với tư cách chủ thể đích thực của xã hội. Mặt khác, dân chủ phải bao quát tất cả các lĩnh vực của đời sống kinh tế xã hội. Vì: Dân chủ cần được hiểu theo nghĩa toàn diện và bao quát nhất những quyền hạn của nhân dân. Tham khảo: Chương 4, 1.1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ |
The correct answer is: Dân chủ nghĩa là dân làm chủ một cách toàn diện: làm chủ nhà nước, dân làm chủ xã hội và làm chủ chính bản thân mình, làm chủ và sơ hữu năng lực sáng tạo của mình với tư cách chủ thể đích thực của xã hội. Mặt khác, dân chủ phải bao quát tất cả các lĩnh vực của đời sống kinh tế xã hội |
101. Tìm câu trả lời SAI |
Select one: |
a. Dân chủ là mục tiêu của chế độ xã hội chủ nghĩa. |
b. Dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được thực hiện thông qua hình thức dân chủ trực tiếp. |
c. Dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được thực hiện thông qua hình thức dân chủ trực tiếp và gián tiếp |
d. Dân chủ gắn với pháp luật, phải đi đôi với kỷ luật, kỷ cương. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được thực hiện thông qua hình thức dân chủ trực tiếp. Vì: Dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được thực hiện thông qua hình thức dân chủ trực tiếp và gián tiếp. Tham khảo: Chương 4, 3.1. Dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
The correct answer is: Dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được thực hiện thông qua hình thức dân chủ trực tiếp. |
102. Chức năng tái sản xuất ra con người là 1 chức năng: |
Select one: |
a. Cơ bản |
b. Đặc thù |
c. Tất yếu khách quan |
d. Không cơ bản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đặc thù. Vì: Đây là chức năng không 1 cộng đồng nào có thể thay thế. Chức năng này không chỉ đáp ứng nhu cầu tâm sinh lý tự nhiên của con người mà còn đáp ứng nhu cầu về sức lao động và duy trì sự trường tồn của xã hội. Tham khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. GT CNXHKH |
The correct answer is: Đặc thù |
103. Chọn câu trả lời SAI |
Select one: |
a. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được hình thành từ sau cách mạng Tháng Mười Nga thắng lợi (1917) |
b. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thực hiện quyền lực của nhân dân, bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân |
c. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất |
d. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa còn được gọi là nền dân chủ vô sản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất. Vì: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu. Tham khảo: Chương 4, 1.1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ |
The correct answer is: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất |
104. Trên phương diện kinh tế – xã hội, mẫu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hóa ngày càng rộng lớn với quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất, thể hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn về lợi ích giữa?. |
Select one: |
a. Giai cấp công nhân và giai cấp địa chủ |
b. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản. |
c. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản |
d. Giai cấp địa chủ và giai cấp tư sản. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản. Vì: Đây là 2 giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản có mâu thuẫn với nhau về lợi ích. |
Tham khảo: Xem Chương 2, phần 1, mục 1.1. |
The correct answer is: Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản. |
105. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội tồn tại những giai cấp cơ bản nào? Chọn câu trả lời đúng nhất. |
Select one: |
a. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức |
b. Giai cấp công nhân, nông dân. |
c. Giai cấp địa chủ, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân. |
d. Giai cấp địa chủ, giai cấp tư sản, giai cấp công nhân. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức. Vì: Theo CN Mác –Lênin: trong TKQĐ lên CNXH tồn tại nhiều giai cấp và tẩng lớp. Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH. |
The correct answer is: Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức |
106. Ăngghen chỉ rõ: “trong thời đại lịch sử, sản xuất kinh tế và cơ cấu xã hội – cơ cấu này tất yếu phải do sản xuất kinh tế mà ra, – cả hai cái đó cấu thành cơ sở của lịch sử chính trị và lịch sử tư tưởng của thời đại ấy”. Cơ cấu này mà Ăngghen muốn nói đến là cơ cấu nào? |
Select one: |
a. Cơ cấu xã hội – dân số |
b. Cơ cấu xã hội – dân tộc |
c. Cơ cấu xã hội – giai cấp |
d. Cơ cấu xã hội – dân cư |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cơ cấu xã hội – giai cấp. Vì: Theo Ăng ghen: Trong một hệ thống ản xuất nhất định, sựu biến đổi của cỏ cấu xã hội – giai cấp do sự thay đổi về phương thức SX quyết định. Tham khảo: Chương V, 1.1 cơ cấu xã hội – giai cấp trong |
The correct answer is: Cơ cấu xã hội – giai cấp |
107. Chọn câu trả lời đúng |
Trong lịch sử nhân loại, cho đến nay có mấy nền dân chủ? |
Select one: |
a. 5 |
b. 4. |
c. 3 |
d. 2 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 3. Vì: Trong lịch sử nhân loại, cho đến nay, có 3 nền dân chủ là: nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ tư sản và nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. Tham khảo: Chương 4, 1.1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ |
The correct answer is: 3 |
108. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây: |
Select one: |
a. Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của cách mạng vô sản |
b. Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của sự nghiệp lãnh đạo của giai cấp công nhân |
c. Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản |
d. Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản. Vì: Đây là tư tưởng của V.I. Lênin. Tham khảo: Chương V, 2. Liên minh giai cấp |
The correct answer is: Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản |
109. Gia đình thực hiện chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng nghĩa là |
Select one: |
a. Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất |
b. Gia đình tham gia vào quá trình vào quá trình tái sản xuất |
c. Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất |
d. Gia đình tham gia gián tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất. Vì: Cũng như các đơn vị kinh tế khác, gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng Tham khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. GT CNXHKH |
The correct answer is: Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất |
110. Các cộng đồng khác như: nhà trường, các đoàn thể, chính quyền… có khả năng thay thế gia đình thực hiện chức năng nuôi dưỡng, giáo dục không? |
Select one: |
a. Không thể thay thế |
b. Có thể thay thế |
c. Thay thế một phần |
d. Có vì đây là những cộng đồng chính có vai trò ảnh hưởng đến xã hội |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không thể thay thế. Vì: Mặc dù trong xã hội có nhiều cộng đồng khác cũng thực hiện chức năng này nhưng không thể thay thế chức năng giáo dục cuả gia đình, những cộng đồng đó chỉ có chức năng phối hợp cùng gia đình. Tham khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. GT CNXHKH |
The correct answer is: Không thể thay thế |
111. Chức năng nào là chức năng thường xuyên của gia đình |
Select one: |
a. Chức năng tái sản xuất ra con người |
b. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình |
c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng |
d. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình. Vì: Sự quan tâm, chăm sóc lẫn nhau giữa các thành viên trong gia đình vừa là nhu cầu tình cảm vừa là trách nhiệm, đạo lý, lương tâm của mỗi người nên đây chính là như cầu thường xuyên của gia đình |
Tham khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. GT CNXHKH |
The correct answer is: Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình |
112. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên. |
Đây là yếu tố thuộc: |
Select one: |
a. Chức năng của gia đình |
b. Khái niệm gia đình |
c. Vị trí của gia đình |
d. Vai trò của gia đình |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Vị trí của gia đình. Vì: Đây là 1 trong 3 vị trí của gia đình trong xã hội. Tham khảo: Xem mục 1/1.2. Vị trí gia đình trong xã hội. GT CNXHKH |
The correct answer is: Vị trí của gia đình |
113. Trên thực tế, trong hầu hết các nước xã hội chủ nghĩa lại ra đời từ phương thức phát triển rút ngắn, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa. Do đó, để thực hiện sứ mệnh lịch sử về kinh tế, giai cấp công nhân phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình nào để giải phóng lực lượng sản xuất? |
Select one: |
a. Công nghiệp hóa |
b. Hiện đại hóa. |
c. Kinh tế tri thức |
d. Kinh tế nhiều thành phần |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Công nghiệp hóa. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 2, mục 2.2 |
The correct answer is: Công nghiệp hóa |
114. Chọn câu trả lời đúng |
Select one: |
a. Trong thời kỳ quá độ, nhà nước thực hiện chức năng tổ chức xây dựng và trấn áp với những phần tử thù địch, chống lại nhân dân. |
b. Trong xã hội thời kỳ quá độ, tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp xã hội vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau |
c. Trong xã hội của thời kỳ quá độ còn tồn tại sự khác biệt giữa nông thôn và thành thị; giữa lao động chân tay và lao động trí óc. |
d. Tất cả các phương án trên đều đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Trong xã hội của thời kỳ quá độ còn tồn tại sự khác biệt giữa nông thôn và thành thị; giữa lao động chân tay và lao động trí óc. Tham khảo: Chương 3, 2.2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
The correct answer is: Trong xã hội của thời kỳ quá độ còn tồn tại sự khác biệt giữa nông thôn và thành thị; giữa lao động chân tay và lao động trí óc. |
115. Điền từ thích hợp vào chỗ trống |
Gia đình là……..của xã hội |
Select one: |
a. Hạt nhân |
b. Tế bào |
c. Cơ sở |
d. Nguồn gốc |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tế bào. Vì: Theo Ph.Ăngghen cho rằng: với việc sản xuất ra tư liệu tiêu dùng, tư liệu sản xuất, tái sản xuất ra con người, gia đình như một tế bào tự nhiên, là một đơn vị cơ sở để tạo nên cơ thể- xã hội. Tham khảo: Xem mục 1/1.2. Vị trí gia đình trong xã hội. GT CNXHKH |
The correct answer is: Tế bào |
116. Để thực hiện thắng lợi mục tiêu đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại, xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ mới cần thực hiện giải pháp chủ yếu nào? |
Select one: |
a. Nâng cao nhận thức kiên định quan điểm giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo cách mạng. |
b. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh liên minh giai cấp nông dân và đội ngũ tri thức và doanh nhân. |
c. Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt với chiến lược phát triển kinh tế – xã hội, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, hội nhập quốc tế. |
d. Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình đọ mọi mặt của công nhân, không ngừng tri thức hóa giai cấp công nhân. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt với chiến lược phát triển kinh tế – xã hội, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, hội nhập quốc tế. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 3, mục 3.3. |
The correct answer is: Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt với chiến lược phát triển kinh tế – xã hội, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, hội nhập quốc tế. |
117. Trong chủ nghĩa tư bản, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân về kinh tế là? |
Select one: |
a. Giai cấp công nhân là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất, tạo tiền đề vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời cuẩ xã hội mới. |
b. Giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức của chủ nghĩa tư bản, giành quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động. |
c. Giai cấp công nhân trong tiến trình cách mạng cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới, tập trung xây dựng hệ giá trị mới: lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do. |
d. Giai cấp công nhân thông qua quá trình công nghiệp hóa và thực hiện “một kiểu tổ chức xã hội mới về lao động” để tăng năng suất lao động xã hội và thực hiện các nguyên tắc sở hữu, quản lý và phân phối phù hợp với nhu cầu phát triển sản xuất, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giai cấp công nhân là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất, tạo tiền đề vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời cuẩ xã hội mới. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 1, mục 1.1. |
The correct answer is: Giai cấp công nhân là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất, tạo tiền đề vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời cuẩ xã hội mới. |
118. Trong chủ nghĩa xã hội, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân về kinh tế là? |
Select one: |
a. Giai cấp công nhân là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất, tạo tiền đề vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới. |
b. Giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức của chủ nghĩa tư bản, giành quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động. |
c. Giai cấp công nhân trong tiến trình cách mạng cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới, tập trung xây dựng hệ giá trị mới: lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do. |
d. Giai cấp công nhân thông qua quá trình công nghiệp hóa và thực hiện “một kiểu tổ chức xã hội mới về lao động” để tăng năng suất lao động xã hội và thực hiện các nguyên tắc sở hữu, quản lý và phân phối phù hợp với nhu cầu phát triển sản xuất, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giai cấp công nhân thông qua quá trình công nghiệp hóa và thực hiện “một kiểu tổ chức xã hội mới về lao động” để tăng năng suất lao động xã hội và thực hiện các nguyên tắc sở hữu, quản lý và phân phối phù hợp với nhu cầu phát triển sản xuất, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 1, mục 1.2. |
The correct answer is: Giai cấp công nhân thông qua quá trình công nghiệp hóa và thực hiện “một kiểu tổ chức xã hội mới về lao động” để tăng năng suất lao động xã hội và thực hiện các nguyên tắc sở hữu, quản lý và phân phối phù hợp với nhu cầu phát triển sản xuất, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội. |
119. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác? |
Select one: |
a. Cơ cấu xã hội – dân số |
b. Cơ cấu xã hội – dân tộc |
c. Cơ cấu xã hội – kinh tế |
d. Cơ cấu xã hội – dân cư |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cơ cấu xã hội – kinh tế. Vì: Đó là là yếu tố quyết định sự biến đổi của các cơ cấu xã hôi khác. Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH. |
The correct answer is: Cơ cấu xã hội – kinh tế |
120. Đâu là đặc tính quan trọng nhất, quyết định bản chất cách mạng của giai cấp công nhân? |
Select one: |
a. Đại biểu cho lực lượng sản xuất có tính xã hội hóa |
b. Đại biểu cho quan hệ sản xuất mới xã hội chủ nghĩa |
c. Đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại, phương thức sản xuất tiến tiến. |
d. Do tình trạng nghèo khổ của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa tư bản do bị bóc lột giá trị thặng dư hình thành mâu thuẫn đối kháng với giai cấp tư sản |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại, phương thức sản xuất tiến tiến. Tham khảo: Xem Chương 2, phần 2, mục 2.1. |
The correct answer is: Đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại, phương thức sản xuất tiến tiến. |
Chuyên mục
Trả lời