Quản trị tác nghiệp 1
Đề cương trắc nghiệm Quản trị tác nghiệp Đại học kinh tế quốc dân Neu Elearning
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Khi phân loại công suất, sẽ không có những loại công suất nào dưới đây? |
Select one: |
a. Công suất thực dụng |
b. Công suất thiết kế |
c. Công suất hiệu quả |
d. Công suất mong đợi |
Phản hồi |
Phương án đúng là Công suất thực dụng. Vì không có định nghía. |
Tham khảo bài giảng text mục 4.1.1 |
The correct answer is: Công suất thực dụng |
Việc sản xuất, lắp ráp và chế tạo ra một chiếc tàu được hiểu là sản xuất: |
Select one: |
a. hàng loạt. |
b. liên tục. |
c. dây chuyền. |
d. theo dự án. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: theo dự án. Vì: Sản xuất lắp ráp một chiếc tàu là sản xuất theo dự án. Tham khảo Nội dung trong bài text chương 1: Mục Các loại hình quá trình sản xuất. |
The correct answer is: theo dự án. |
Đặc điểm của sản xuất hàng loạt không bao gồm yếu tố nào dưới đây? |
Select one: |
a. Máy móc thiết bị chủ yếu là thiết bị đa năng. |
b. Năng suất lao động tương đối cao. |
c. Sản phẩm có thể được sản xuất lập lại nhiều lần. |
d. Chủng loại sản phẩm đa dạng và quy trình sản xuất không giống nhau. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chủng loại sản phẩm đa dạng và quy trình sản xuất không giống nhau. Vì: Chủng loại sản phẩm đa dạng và quy trình sản xuất không giống nhau là đặc điểm của sản xuất đơn chiếc. Tham khảo Nội dung trong bài text chương 1: Mục Các loại hình quá trình sản xuất. |
The correct answer is: Chủng loại sản phẩm đa dạng và quy trình sản xuất không giống nhau. |
Sản xuất để dự trữ xảy ra trong trường hợp: |
Select one: |
a. Chu kì sản xuất lớn hơn chu kì thương mại |
b. Chu kì sản xuất nhỏ hơn chu kì thương mại |
c. Chu kì sản xuất bằng hơn chu kì thương mại |
d. Cả B&C |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chu kì sản xuất lớn hơn chu kì thương mại. Vì chu kỳ sản xuất là khoảng thời gian từ khi đưa sản phẩm vào gia công cho đến khi hoàn thiện trong khi chu kỳ thương mại là khoàng thời gian khi khách hàng yêu cầu đến khi yêu cầu đó được thực hiện. Do đó để đáp ứng nhu cầu khách hàng nhanh chóng kịp thời, khi chu kì sản xuất lớn hơn chu kì thương mại cần sản xuất để dự trữ. |
Tham khảo Nội dung trong bài text mục 3.6.3. |
The correct answer is: Chu kì sản xuất lớn hơn chu kì thương mại |
Phương pháp nào dưới đây không sử dụng để lựa chọn địa điểm đinh vị doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Tọa độ trung tâm |
b. Trọng số giản đơn |
c. Phương pháp vận tải |
d. Dự báo định lượng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dự báo định lượng. Vì phương pháp bình quân giản đơn được dùng trong hoạt động dự báo. Tham khảo bài giảng text mục 5.3 |
The correct answer is: Dự báo định lượng |
Định vị doanh nghiệp được thực hiện khi: |
Select one: |
a. Xây dựng doanh nghiệp mới |
b. Mở rộng cơ sở hiện tại |
c. Bỏ hẳn cơ sở cũ và chuyển sang cơ sở mới |
d. Cả 3 phương án trên |
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì đây đều được coi là mục tiêu phát triển sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Tham khảo bài giảng text mục 5.1.1 |
Phản hồi |
The correct answer is: Cả 3 phương án trên |
Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của quản trị tác nghiệp? |
Select one: |
a. Bố trí mặt bằng doanh nghiệp. |
b. Hoạch định tổng hợp. |
c. Điều độ công việc. |
d. Tạo nguồn vốn tài chính xây dựng doanh nghiệp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tạo nguồn vốn tài chính xây dựng doanh nghiệp. Vì: Nội dung của quản trị tác nghiệp không bao gồm việc tạo nguồn vốn tài chính xây dựng doanh nghiệp. Tham khảo Nội dung trong bài text chương 1: Mục. Nội dung của quản trị tác nghiệp. |
The correct answer is: Tạo nguồn vốn tài chính xây dựng doanh nghiệp. |
Nhược điểm của hình thức bố trí theo quá trình không đề cập đến yếu tố nào dưới đây? |
Select one: |
a. Chi phí sản xuất đơn vị cao |
b. Có tính linh hoạt thấp về thiết bị và con người |
c. Vận chuyển kém hiệu quả |
d. Khó kiểm tra, kiểm soát các công việc |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có tính linh hoạt thấp về thiết bị và con người. Vì đây là nhược điểm của hình thức bố trí mặt bằng theo sản phẩm. Tham khảo bài giảng text mục 6.2.2 |
The correct answer is: Có tính linh hoạt thấp về thiết bị và con người |
Quá trình chế biến còn được gọi với thuật ngữ nào dưới đây? |
Select one: |
a. Quá trình sản xuất hội tụ. |
b. Quá trình sản xuất phân kỳ. |
c. Quá trình lắp lẫn. |
d. Quá trình sản xuất. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quá trình sản xuất phân kỳ. Vì Nội dung trong bài text chương 1: Giới thiệu chung về quản trị tác nghiệp. Tham khảo Mục. Các loại hình quá trình sản xuất. |
The correct answer is: Quá trình sản xuất phân kỳ. |
Ưu điểm của hình thức bố trí theo sản phẩm không đề cập đến yếu tố nào dưới đây? |
Select one: |
a. Đơn giản hóa các bước thực hiện công việc |
b. Tính linh hoạt cao |
c. Giảm thời gian gia công và tổng thời gian sản xuất |
d. Giảm bớt khoảng cách vận chuyển nguyên vật liệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tính linh hoạt cao. Vì khi bố trí theo sản phẩm hay còn gọi là dây chuyền hoàn thiện việc thay đổi sẽ rất phức tạp, đòi hỏi chi phí cao. Tham khảo bài giảng text mục 6.2.1 |
The correct answer is: Tính linh hoạt cao |
Những quyết định về công suất mang tính: |
Select one: |
a. Tính chiến lược |
b. Tính tác nghiệp |
c. Vừa mang tính chiến lược vừa mang tính tác nghiệp |
d. Cả 3 phương án trên đều sai |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Vừa mang tính chiến lược vừa mang tính tác nghiệp. Vì Những quyết định về công suất vừa mang tính chiến lược vừa có tính tác nghiệp ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng duy trì hoạt động và phương pháp phát triển của từng doanh nghiệp. Tham khảo bài giảng text mục 4.1.2 |
The correct answer is: Vừa mang tính chiến lược vừa mang tính tác nghiệp |
Nhân tố nào trong các nhân tố sau đây ảnh hưởng lớn đến công suất của doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Nhu cầu của người tiêu dùng về sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất. |
b. Chiến lược theo đuổi nhu cầu của đối thủ cạnh tranh. |
c. Khả năng về vốn kinh doanh của chủ doanh nghiệp. |
d. Văn hóa của vùng, dân tộc mà sản phẩm của công ty đang hướng tới phục vụ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nhu cầu của người tiêu dùng về sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất. Vì cơ sở quan trọng hàng đầu trong quyết định lựa chọn công suất là nhu cầu sản phẩm/dịch vụ trên thị trường. Tham khảo bài giảng text mục 4.1.3 |
The correct answer is: Nhu cầu của người tiêu dùng về sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất. |
Quá trình phát triển sản phẩm gồm: |
Select one: |
a. 6 bước |
b. 7 bước |
c. 8 bước |
d. 9 bước |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 9 bước. Vì theo định nghĩa. Tham khảo Nội dung trong bài text mục 3.4.1. |
The correct answer is: 9 bước |
Nhược điểm của phương pháp bình quân sẽ không có yếu tố nào dưới đây? |
Select one: |
a. Tính chất san bằng. |
b. Đòi hỏi phải ghi chép số liệu chính xác và đủ lớn. |
c. Không dự báo cho tương lai xa. |
d. Khó tính toán và phức tạp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Khó tính toán và phức tạp. Vì: Phương pháp bình quân dễ tính toán và rất đơn giản. Tham khảo Nội dung trong bài text chương 2: Mục Các phương pháp dự báo định lượng |
The correct answer is: Khó tính toán và phức tạp. |
Phát minh máy se sợi là của tác giả nào dưới đây? |
Select one: |
a. Henry Maudslay. |
b. Eli Whitney. |
c. James Hargreaves. |
d. Frederick Taylor. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: James Hargreaves. Vì: James Hargreaves phát minh ra máy se sợi năm 1764. Tham khảo Nội dung trong bài text chương 1: Mục Lịch sử hình thành của quản trị tác nghiệp |
The correct answer is: James Hargreaves. |
Quan điểm của người có quyền lực thường ảnh hưởng tới các cán bộ dự báo là nhược điểm của phương pháp dự báo nào dưới đây? |
Select one: |
a. Lấy ý kiến của khách hàng. |
b. Phương pháp chuyên gia (Delphi). |
c. Lấy ý kiến của lực lượng bán hàng. |
d. Lấy ý kiến của Ban điều hành doanh nghiệp. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lấy ý kiến của Ban điều hành doanh nghiệp. Vì: Phương pháp lấy ý kiến của ban lãnh đạo có nhược điểm là: mang tính chất chủ quan cao, và thường gây ảnh hưởng tới các cán bộ dự báo. Tham khảo Nội dung trong bài text chương 2: Mục Các phương pháp dự báo định tính |
The correct answer is: Lấy ý kiến của Ban điều hành doanh nghiệp. |
Căn cứ vào khả năng sản xuất sản phẩm liên tục của quá trình bao gồm: |
Select one: |
a. 2 quá trình |
b. 3 quá trình. |
c. 4 quá trình |
d. 5 quá trình |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 2 quá trình. Vì Căn cứ vào khả năng sản xuất sản phẩm liên tục của quá trình người ta phân loại thành quá trình sản xuất liên tục và gián đoạn. |
Tham khảo Nội dung trong bài text mục 3.6.3. |
The correct answer is: 2 quá trình |
Phương pháp đánh giá theo các nhân tố để ra quyết định định vị doanh nghiệp thực chất? |
Select one: |
a. Điều tra khảo sát để tìm ra các nhân tố |
b. Lấy ý kiến của ban điều hành doanh nghiệp để xác định các nhân tố |
c. Sử dụng các ý kiến của các chuyên gia để xác định các nhân tố |
d. Không có câu nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sử dụng các ý kiến của các chuyên gia để xác định các nhân tố. Vì phương pháp dùng trọng số đơn giản vừa cho phép đánh giá được các phương án về định tính, vừa có khả năng so sánh giữa các phương án về định lượng. Nó cho phép kết hợp những đánh giá định tính của các chuyên gia với lượng hóa một số chỉ tiêu. Tham khảo bài giảng text mục 5.3.1. |
The correct answer is: Sử dụng các ý kiến của các chuyên gia để xác định các nhân tố |
Một phương pháp dự báo tốt khi tín hiệu theo dõi có dấu hiệu nào dưới đây? |
Select one: |
a. Lớn hơn hoặc bằng 1. |
b. Nhỏ hơn hoặc bằng 1. |
c. Nhỏ hơn hoặc lớn hơn 0. |
d. Sấp sỉ bằng 0. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Sấp sỉ bằng 0. Vì: Khi đó cầu thực tế xấp sỉ cầu dự báo. |
Tham khảo Nội dung trong bài text chương 2: Mục Kiểm soát dự báo |
The correct answer is: Sấp sỉ bằng 0. |
Ra quyết định trong điều kiện chắc chắn sử dụng các chỉ tiêu nào dưới đây? |
Select one: |
a. Giá trị kỳ vọng bằng tiền. |
b. Maximax and maximin. |
c. May rủi ngang nhau. |
d. Lợi nhuận tối đa. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lợi nhuận tối đa. Vì Trong trường hợp này, người ra quyết định biết rõ kết quả của bất kì một quyết định nào của mình do đó lựa chọn lợi nhuận tối đa. Tham khảo bài giảng text mục 4.2.1 |
The correct answer is: Lợi nhuận tối đa. |
Trong các phương pháp dự báo bình quân sẽ không có những phương pháp nào dưới đây? |
Select one: |
a. Bình quân giản đơn. |
b. Bình quân di động giản đơn. |
c. Bình quân xu hướng. |
d. Bình quân di động có trọng số. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bình quân xu hướng. Vì: Chỉ thực hiện được phương pháp hoạch định xu hướng. Tham khảo Nội dung trong bài text chương 2: Mục Các phương pháp dự báo định lượng |
The correct answer is: Bình quân xu hướng. |
Nếu phân loại dự báo theo nội dung công việc cần dự báo sẽ không có loại dự báo nào dưới đây? |
Select one: |
a. Dự báo kinh tế. |
b. Dự báo kỹ thuật và công nghệ. |
c. Dự báo ngắn hạn. |
d. Dự báo nhu cầu. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Dự báo ngắn hạn. Vì: Dự báo ngắn hạn là loại hình dự báo phân loại theo thời gian. Tham khảo Nội dung trong bài text chương 2: Mục Phân loại dự báo |
The correct answer is: Dự báo ngắn hạn. |
Ưu điểm bố trí theo quá trình đề cập đến yếu tố nào dưới đây? |
Select one: |
a. Giảm thời gian chuẩn bị sản xuất |
b. Giảm lao động trực tiếp |
c. Giảm đầu tư máy móc thiết bị ban đầu |
d. Giảm tỷ lệ sản phẩm lỗi |
Phương án đúng là: Giảm đầu tư máy móc thiết bị ban đầu. Vì bố trí mặt bằng sản xuất theo quá trình không cần đầu tư một dây chuyền hoàn thiện. Vì theo định nghĩa. Tham khảo bài giảng text mục 6.2.2 |
Phản hồi |
The correct answer is: Giảm đầu tư máy móc thiết bị ban đầu |
Muốn sử dụng phương pháp phân tích điểm hoà vốn cần phải đánh giá được những yếu tố nào dưới đây? |
Select one: |
a. Chi phí biến đổi và doanh thu |
b. Chi phí cố định và doanh thu |
c. Chi phí cố định, chi phí biến đổi và doanh thu |
d. Chi phí cố định và chi phí biến đổi |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chi phí cố định, chi phí biến đổi và doanh thu. Vì để đủ điều kiện xác định những quyết định ngắn hạn về công suất. Tham khảo bài giảng text mục 4.2.2 |
The correct answer is: Chi phí cố định, chi phí biến đổi và doanh thu |
Các nhân tố ảnh hưởng tới hoạch định công suất: |
Select one: |
a. Nhu cầu sản phẩm |
b. Trình độ liên kết của doanh nghiệp |
c. Diện tích mặt bằng, nhà xưởng |
d. Tất cả các nhân tố trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tất cả các nhân tố trên. Vì các yếu tố này đều có tác động đáng kể tới hoạch định công suất của doanh nghiệp. Tham khảo bài giảng text mục 4.1.3 |
The correct answer is: Tất cả các nhân tố trên |
Giai đoạn phát sinh nhiều chi phí liên quan đến nghiên cứu, phát triển sản phẩm là: |
Select one: |
a. Giai đoạn giới thiệu |
b. Giai đoạn tăng trưởng |
c. Giai đoạn trưởng thành |
d. Giai đoạn suy thoái |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Giai đoạn giới thiệu. Vì giai đoạn này lần đầu tiên sản phẩm ra mắt công chúng, cần tạo ấn tượng và thỏa mãn nhu cầu khách hàng. Tham khảo Nội dung trong bài text mục 3.1.2. |
The correct answer is: Giai đoạn giới thiệu |
Chỉ tiêu tối đa hóa tối đa (Maximax) là: |
Select one: |
a. Lựa chọn phương án công suất có giá trị tiền tệ mong đợi lớn nhất. |
b. Lựa chọn phương án công suất có giá trị tiền tệ mong đợi nhỏ nhất. |
c. Lựa chọn phương án công suất có giá trị tiền tệ mong đợi trung bình |
d. Cả 3 phương án trên đều sai. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lựa chọn phương án công suất có giá trị tiền tệ mong đợi lớn nhất. Vì theo định nghĩa. Tham khảo bài giảng text mục 4.2.1 |
The correct answer is: Lựa chọn phương án công suất có giá trị tiền tệ mong đợi lớn nhất. |
Hình thức bố trí mặt bằng tối ưu nhất trong doanh nghiệp: |
Select one: |
a. Bố trí theo sản phẩm |
b. Bố trí theo quá trình |
c. Bố trí theo vị trí cố định |
d. Không có phương án đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không có phương án đúng. Vì mỗi phương án bố trí đều có ưu và nhược điểm riêng. Tham khảo bài giảng text mục 6.2 |
The correct answer is: Không có phương án đúng |
Số xăng thực tế bán của công ty trong tháng 10 là 15 triệu lít. Số dự báo của tháng đó là 14,7 triệu lít. Số xăng dự báo bán được của công ty trong tháng 11 sẽ là bao nhiêu nếu bạn dùng phương pháp san bằng mũ để dự báo? Biết rằng, hệ số san bằng mũ là 0,9. |
Select one: |
a. 20.800.000 lít. |
b. 20.050.000 lít. |
c. 15.000.000 lít. |
d. 14.970.000 lít. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 14.970.000 lít. Vì: |
F11 = 14,7 + 0,9(15 – 14,7) = 14,97 triệu lít. Tham khảo Nội dung trong bài text chương 2: Mục San bằng mũ |
The correct answer is: 14.970.000 lít. |
Doanh nghiệp An Phú sản xuất ô tô tải có khối lượng sản xuất hàng năm là 1800 xe. Tổng chi phí cố định hàng năm của công ty là 80 tỷ đồng. Giá bán một xe là 350 triệu. Chi phí biến đổi tính trên một xe tải là 310 triệu đồng. Theo bạn, Công ty trên đây có điểm hoà vốn là: |
Select one: |
a. 2000 xe/năm |
b. 2100 xe/năm |
c. 2200 xe/năm |
d. 2300 xe/năm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 2000 xe/năm. Vì theo tính toán. Tham khảo bài giảng text mục 4.2. |
The correct answer is: 2000 xe/năm |
Theo phương pháp bố trí theo quá trình, nếu có 5 bộ phận thì về lý thuyết sẽ có bao nhiêu phương án bố trí? |
Select one: |
a. 24 phương án |
b. 25 phương án |
c. 50 phương án |
d. 120 phương án |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 120 phương án. Vì theo định nghĩa. Tham khảo bài giảng text mục 6.3.2 |
The correct answer is: 120 phương án |
Căn cứ theo quá trình sản xuất tổng hợp chung có: |
Select one: |
a. 3 loại quá trình sản xuất |
b. 4 loại quá trình sản xuất |
c. 5 loại quá trình sản xuất |
d. 6 loại quá trình sản xuất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 4 loại quá trình sản xuất. Vì theo định nghĩa. Tham khảo Nội dung trong bài text mục 3.6.3. |
The correct answer is: 4 loại quá trình sản xuất |
Xu hướng định vị doanh nghiệp hiện nay? |
Select one: |
a. Định vị ở nước ngoài |
b. Định vị trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
c. Định vị gần đối thủ cạnh tranh |
d. Cả A và B |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả A và B. Vì hiện nay trong tình hình quốc tế hoá các hoạt động sản xuất kinh doanh, sự hợp tác kinh tế giữa các nước, các khu vực cùng với cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thế giới đòi hỏi các doanh nghiệp cần định vị ở nước ngoài, đưa vào các khu công nghiệp để thuận lợi cho sự phát triển doanh nghiệp. Tham khảo bài giảng text mục 5.2.3. |
The correct answer is: Cả A và B |
Việc bố trí mặt bằng do các yếu tố sau quyết định: |
Select one: |
a. Đặc điểm sản phẩm |
b. Đặc điểm thiết bị |
c. Cả A &B |
d. Đặc điểm giao thông vùng bố trí |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả A &B. Vì 2 đặc điểm này tác động đến việc thiết kế và bố trí sao cho hiệu quả. Tham khảo bài giảng text mục 6.1.2 |
The correct answer is: Cả A &B |
Đặc điểm của quá trình sản xuất liên tục là: |
Select one: |
a. Khối lượng sản xuất nhỏ |
b. Chủng loại ít mang tính chuyên môn cao |
c. Cả A&B |
d. Chủng loại sản phẩm đa dạng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Chủng loại ít mang tính chuyên môn cao. Vì theo định nghĩa. Tham khảo Nội dung trong bài text mục 3.6.3. |
The correct answer is: Chủng loại ít mang tính chuyên môn cao |
Chỉ tiêu giá trị kỳ vọng bằng tiền (EMV) được sử dụng khi ra quyết định trong trường hợp nào dưới đây? |
Select one: |
a. Ra quyết định trong điều kiện rủi ro. |
b. Ra quyết định trong điều kiện chắc chắn. |
c. Ra quyết định trong điều kiện không chắc chắn. |
d. Ra quyết định trong điều kiện biết rõ thông tin. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ra quyết định trong điều kiện rủi ro. Vì Để lựa chọn công suất, người ta tính tổng giá trị tiền tệ mong đợi của từng phương án bằng cách lấy xác suất nhân với giá trị mong đợi của từng tình huống, rồi cộng các giá trị đó lại theo từng phương án. Tham khảo nội dung bài giảng text mục 4.2.1 |
The correct answer is: Ra quyết định trong điều kiện rủi ro. |
Điểm khác nhau chủ yếu giữa quyết định định vị trong lĩnh vực sản xuất và lĩnh vực dịch vụ? |
Select one: |
a. Trong lĩnh vực sản xuất người ta tập trung tối đa hóa doanh thu và trong lĩnh vực dịch vụ người ta tập trung tối thiểu hóa chi phí |
b. Trong lĩnh vực dịch vụ người ta tập trung tối đa hóa doanh thu và trong lĩnh vực sản xuất người ta tập trung tối thiểu hóa chi phí |
c. Trong lĩnh vực sản xuất người ta tập trung nguyên vật liệu và trong lĩnh vực dịch vụ người ta tập trung nhân lực |
d. Không có câu nào đúng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Trong lĩnh vực dịch vụ người ta tập trung tối đa hóa doanh thu và trong lĩnh vực sản xuất người ta tập trung tối thiểu hóa chi phí. Vì Mục tiêu của chiến lược định vị doanh nghiêp là tối đa hóa lợi ích của định vị cho doanh nghiệp. Tham khảo bài giảng text mục 5.1.3. |
The correct answer is: Trong lĩnh vực dịch vụ người ta tập trung tối đa hóa doanh thu và trong lĩnh vực sản xuất người ta tập trung tối thiểu hóa chi phí |
Bố trí theo công nghệ còn được gọi bằng thuật ngữ nào khác dưới đây? |
Select one: |
a. Hệ thống sản xuất linh hoạt |
b. Bố trí theo quá trình |
c. Bố trí theo sản phẩm |
d. Bố trí theo chức năng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bố trí theo quá trình. Vì theo định nghĩa. Tham khảo bài giảng text mục 6.2.2 |
The correct answer is: Bố trí theo quá trình |
Chỉ tiêu nào dưới đây không được dùng để so sánh các phương pháp dự báo và chọn ra phương pháp dự báo chính xác nhất? |
Select one: |
a. MAD và MSE. |
b. MAD và RSFE. |
c. MSE và MAPE. |
d. MAD hoặc MAPE. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: MAD và RSFE. Vì: RSFE là Tổng sai số dự báo cộng dồn, không dùng để so sánh các PP dự báo. Tham khảo Nội dung trong bài text chương 2: Mục Kiểm soát dự báo |
The correct answer is: MAD và RSFE. |
Quản trị tác nghiệp có mâu thuẫn với các chức năng nào dưới đây? |
Select one: |
a. Quản trị tài chính và kế toán. |
b. Quản trị marketing |
c. Quản trị nhân sự và quản trị thông tin. |
d. Quản trị tài chính và quản trị marketing. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Quản trị tài chính và quản trị marketing. Vì: Quản trị tác nghiệp có mối quan hệ với chức năng quản trị marketing và quản trị tài chính. Tham khảo Nội dung trong bài text chương 1: Mục Vai trò và mối quan hệ giữa quản trị tác nghiệp với các chức năng quản trị khác |
The correct answer is: Quản trị tài chính và quản trị marketing. |
Để bố trí mặt bằng sản xuất theo nguyên tắc bố trí theo quá trình không thể áp dụng phương pháp nào dưới đây? |
Select one: |
a. Phương pháp định lượng hoặc đính tính |
b. Kết hợp cả phương pháp định tính và định lượng |
c. Phương pháp vận tải |
d. Phương pháp tối thiểu hóa chi phí hoặc khoảng cách vận chuyển |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Phương pháp vận tải. Vì đây là phương pháp sử dụng trọng định vị doanh nghiệp. Tham khảo bài giảng text mục 6.2.2 |
The correct answer is: Phương pháp vận tải |
Các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất sẽ không bao gồm yếu tố nào dưới đây? |
Select one: |
a. Lao động và máy móc thiết bị. |
b. Khách hàng khi chưa được phục vụ. |
c. Thông tin. |
d. Thành phẩm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Thành phẩm. Vì: Thành phẩm là yếu tố đầu ra. Tham khảo Nội dung trong bài text chương 1: Mục Khái niệm quản trị tác nghiệp. |
The correct answer is: Thành phẩm. |
Phương pháp dự báo định lượng không có phương pháp nào dưới đây? |
Select one: |
a. Bình quân. |
b. Delphi. |
c. San bằng số mũ. |
d. Hoạch định xu hướng. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Delphi. Vì: Phương pháp Delphi – lấy ý kiến các chuyên gia là phương pháp dự báo định tính. Tham khảo Nội dung trong bài text chương 2: Mục Các phương pháp dự báo định tính |
The correct answer is: Delphi. |
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng hoạch định công suất? |
Select one: |
a. Nhu cầu của người tiêu dùng về sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất. |
b. Trình độ tay nghề người lao động |
c. Điều kiện giao thông thị trường tiêu thụ sản phẩm |
d. Trình độ liên kết của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Điều kiện giao thông thị trường tiêu thụ sản phẩm. Vì yếu tố này ảnh hưởng đến định vị doanh nghiệp. Tham khảo bài giảng text mục 4.1.3 |
The correct answer is: Điều kiện giao thông thị trường tiêu thụ sản phẩm |
Khái niệm nào dưới đây được định nghĩa về năng lực sản xuất của doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Năng lực sản xuất của doanh nghiệp là tổng năng suất lao động của mọi thành viên trong doanh nghiệp. |
b. Năng lực sản xuất là khả năng sản xuất sản phẩm và cung cấp dịch vụ cao nhất của doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định. |
c. Năng lực sản xuất của doanh nghiệp là khả năng sản xuất lớn nhất của khâu yếu nhất. |
d. Năng lực sản xuất của doanh nghiệp là khả năng sản xuất lớn nhất của khâu cuối cùng của quá trình sản xuất |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Năng lực sản xuất là khả năng sản xuất sản phẩm và cung cấp dịch vụ cao nhất của doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định. Vì Theo định nghĩa đưa ra. Tham khảo bài giảng text mục 4.1.1 |
The correct answer is: Năng lực sản xuất là khả năng sản xuất sản phẩm và cung cấp dịch vụ cao nhất của doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định. |
Các chiến lược áp dụng với phát triển sản phẩm: |
Select one: |
a. Khác biệt hóa sản phẩm |
b. Chi phí thấp |
c. Phản ứng nhanh |
d. Cả 3 chiến lược trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả 3 chiến lược trên. Vì: Một chiến lược sản phẩm cần liên kết với đầu tư, thị phần, vòng đời sản phẩm và chiều rộng của dòng sản phẩm. Tham khảo Nội dung trong bài text mục 3.2.1. |
The correct answer is: Cả 3 chiến lược trên |
Các nhân tố ảnh hưởng tới việc hình thành sản phẩm mới: |
Select one: |
a. Thay đổi của nền kinh tế |
b. Thay đổi công nghệ |
c. Cả A&B |
d. Thay đổi lãnh đạo |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Cả A&B. Vì 2 nhân tố này có ảnh hưởng lớn tới việc hình thành sản phẩm mới trong doanh nghiệp. Tham khảo Nội dung trong bài text mục 3.3.1. |
The correct answer is: Cả A&B |
Chuyên mục
Trả lời