Quản trị kinh doanh 2
Đề cương trắc nghiệm Quản trị kinh doanh 2 Đại học kinh tế quốc dân Neu Eleaning
Xem bản đầu đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? |
Select one: |
a. Mỗi lần đặt hàng lại lựa chọn người cung ứng một lần. |
b. Khi lựa chọn người cung ứng chỉ cần chú ý đến giá cả nguyên vật liệu. |
c. Khi lựa chọn người cung ứng chỉ cần chú ý đến giá cả nguyên vật liệu và quãng đường vận chuyển. |
d. Khi lựa chọn người cung ứng phải chọn người cung ứng luôn đảm bảo theo mục tiêu ưu tiên của doanh nghiệp. |
Phương án đúng là: Khi lựa chọn người cung ứng phải chọn người cung ứng luôn đảm bảo theo mục tiêu ưu tiên của doanh nghiệp. Vì Có nhiều tiêu chí lựa chọn nhà cung cấp như gía, chất lượng, số lượng, tốc độ cung ứng,… vì vậy tùy vào mục tiêu của doanh nghiệp là giảm chi phí, hay chất lượng,… mà lựa chọn nhà cung cấp phù hợp. |
Kế hoạch sản xuất tác nghiệp của doanh nghiệp được xây dựng: |
Select one: |
a. 5 năm 1 lần. |
b. 3 năm 1 lần. |
c. 2 năm 1 lần. |
d. hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng theo yêu cầu công việc. |
Phương án đúng là: hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng theo yêu cầu công việc. Vì Đây là kế hoạch tác nghiệp để triển khai thực hiện. Tham khảo: Chương 4. Quản trị quá trình sản xuất (trang 130-161), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012 |
Nhiệm vụ nào KHÔNG phải nhiệm vụ chủ yếu của quản trị tài chính? |
Select one: |
a. Phân tích tài chính doanh nghiệp. |
b. Hoạch định tài chính: lập dự án đầu tư, kế hoạch ngân sách. |
c. Xác định các thời điểm cần vốn theo nguyên tắc cân bằng tài chính. |
d. Tìm các nguồn cung ứng nhân lực đảm bảo cho hoạt động sản xuất. |
Phương án đúng là: Tìm các nguồn cung ứng nhân lực đảm bảo cho hoạt động sản xuất. Vì Đây là nội dung của quản trị nguồn nhân lực. Tham khảo: Chương 10. Quản trị tài chính (trang 377-412), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Chọn mệnh đề đúng. |
Select one: |
a. Tín dụng thuê mua là nguồn cung ứng vốn bên trong của doanh nghiệp. |
b. Điều chỉnh cơ cấu tài sản không làm tăng tổng nguồn vốn, vì vậy không được coi là một nguồn cung ứng vốn cho doanh nghiệp. |
c. Vốn từ ngân sách nhà nước là nguồn vốn có lợi nhất với các doanh nghiệp, nên càng huy động càng nhiều càng tốt. |
d. Doanh nghiệp mong muốn huy động vốn từ nguồn vốn với lãi suất thấp và ổn định. |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp mong muốn huy động vốn từ nguồn vốn với lãi suất thấp và ổn định. Vì Đây là nguồn lợi thế nhất, và giảm được rủi ro do ổn định. Tham khảo: Chương 10. Quản trị tài chính (trang 377-412), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Mệnh đề nào dưới đây đúng? |
Select one: |
a. Trả lương theo sản phẩm là hình thức trả lương theo kết quả (số lượng sản phẩm) mà người lao động tạo ra |
b. Quan điểm tuyển dụng nhân lực trong Quản trị kinh doanh hiện đại cũng giống như trong Quản trị kinh doanh truyền thống kiểu nước ta hiện nay |
c. Trả lương theo thời gian được áp dụng đối với mọi doanh nghiệp |
d. Nguyên tắc lợi nhuận là nguyên tắc thù lao lao động |
Phương án đúng là: Trả lương theo sản phẩm là hình thức trả lương theo kết quả (số lượng sản phẩm) mà người lao động tạo ra. Vì dựa trên số lượng (kết quả) sản phẩm mà người lao động tạo ra, và đơn giá tính theo đơn vị sản phẩm, doanh nghiệp sẽ xác định được mức lương phù hợp. Tham khảo: Chương 5, giáo trình QTKD 2012 |
Chọn mệnh đề đúng sau đây. |
Select one: |
a. Công nghệ là máy móc, thiết bị. |
b. Công nghệ là phần cứng của máy móc, thiết bị. |
c. Máy móc, thiết bị là phần cứng của công nghệ. |
d. Máy móc, thiết bị là phần mềm của công nghệ. |
Phương án đúng là: Máy móc, thiết bị là phần cứng của công nghệ. Vì Phần cứng của công nghệ bao gồm các trang thiết bị công nghệ, nhà xưởng, vật kiến trúc,… Phần mềm của công nghệ bao gồm các thông tin gắn với quá trình chuyển giao, sở hữu và áp dụng công nghệ vào sản xuất. Tham khảo: giáo trình Quản trị kinh doanh 2012, chương 7 |
Đoạn văn câu hỏi |
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng? |
Muốn xác định các lượng dự trữ thường xuyên, bảo hiểm và mùa vụ phải |
Select one: |
a. biết được mức tiêu hao nguyên vật liệu mỗi ngày. |
b. giá một đơn vị nguyên vật liệu (hàng hóa). |
c. lượng nguyên vật liệu tối đa được xuất dùng. |
d. thời gian tối thiểu và tối đa để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm. |
Phương án đúng là: biết được mức tiêu hao nguyên vật liệu mỗi ngày. Vì Định mức tiêu hao nguyên vật liệu/ngày là cơ sở để xác định mức nguyên vật liệu tiêu dùng cho một ngày đêm, và làm cơ sở để xác định lượng dự trũ trong điều kiện biến động xảy ra |
QTKD2.B7.006: Áp lực về sự lỗi thời của sản phẩm là áp lực: |
Select one: |
a. cạnh tranh thúc đẩy sự thay đổi. |
b. mang tính tổ chức thúc đẩy sự thay đổi. |
c. thuộc phạm vi môi trường kinh tế và kinh tế quốc dân thúc đẩy sự thay đổi. |
d. cản trở sự thay đổi. |
Phương án đúng là: cạnh tranh thúc đẩy sự thay đổi. Vì Áp lực về sự lỗi thời của sản phẩm thuộc áp lực cạnh tranh thúc đẩy sự thay đổi. Tham khảo: Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012, trang 420, mục 1.3. Áp lực thúc đẩy và cản trở sự thay đổi. |
Mệnh đề nào dưới đây KHÔNG chính xác? |
Select one: |
a. Tiêu thụ là một chức năng quan trọng trong cơ chế thị trường. |
b. Doanh nghiệp luôn phải chủ động tiến hành các hoạt động quản trị tiêu thụ. |
c. Hoạt động sản xuất luôn có vai trò quyết định hoạt động tiêu thụ. |
d. Hoạt động nghiên cứu thị trường có vai trò quyết định hoạt động sản xuất. |
Phương án đúng là: Hoạt động sản xuất luôn có vai trò quyết định hoạt động tiêu thụ. Vì Không phải luôn, mà có mối quan hệ qua lại. Tham khảo: Chương 9. Quản trị tiêu thụ (trang 342-370), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Cách nào sau đây sẽ tạo động lực cho người lao động |
Select one: |
a. Tác động vào động lực vật chất như lương, thưởng càng nhiều càng tốt, vì dụ như tăng lương liên tục |
b. Đánh giá nhu cầu thực tế của người lao động và đáp ứng bằng công cụ vật chất hoặc phi vật chất |
c. Cho họ đi chơi thật nhiều |
d. Kiểm tra đánh giá gắt gao, liên tục |
Phương án đúng là: Đánh giá nhu cầu thực tế của người lao động và đáp ứng bằng công cụ vật chất hoặc phi vật chất. Vì thông thường doanh nghiệp sử dụng công cụ vật chất và phi vật chất tùy thuộc vào đối tượng, vì vậy cần đánh giá để biết nhu cầu. Tham khảo: Tham khảo: giáo trình QTKD 2012, chương 5 |
Các khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Vì bán hàng là quan trọng nên phải chú ý tiêu chuẩn lựa chọn nhân viên bán hàng. |
b. Nhân viên biết bán hàng là nhân viên dùng mọi cách để mọi khách hàng đã bước chân vào cửa hàng là phải mua hàng. |
c. Phải tính toán tiết kiệm nhất số nhân viên bán hàng và thúc đẩy họ bán hàng bằng cách khoán doanh thu. |
d. Nhân viên bán hàng mất nhiều thời gian giải thích quá cặn kẽ cho khách là không đảm bảo năng suất nên phải tìm cách đổi nhân viên đó làm việc khác. |
Phương án đúng là: Vì bán hàng là quan trọng nên phải chú ý tiêu chuẩn lựa chọn nhân viên bán hàng. Vì Nhân viên bán hàng có ảnh hưởng rất lớn tới kết quả bán hàng, thể hiện qua thái độ, khả năng giao tiếp, ứng xử của nhân viên và sự am hiểu của nhân viên đó. Tham khảo: Chương 9. Quản trị tiêu thụ (trang 342-370), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Mệnh đề nào dưới đây chính xác? |
Công nghệ tối ưu về kinh tế: |
Select one: |
a. phải thỏa mãn điều kiện cần là vượt qua ngưỡng hòa vốn. |
b. chỉ cần có điều kiện đem lại tổng giá thành sản xuất tối thiểu trong các phương án công nghệ đưa ra lựa chọn. |
c. phải thỏa mãn điều kiện vượt qua ngưỡng hòa vốn và có tổng giá thành sản xuất nhỏ nhất trong các phương án công nghệ đưa ra. |
d. còn phải cân nhắc đến khả năng tài chính: phải thỏa mãn nguyên tắc chỉ tiến hành triển khai đầu tư nếu đã làm chủ nguồn lực tài chính. |
Phương án đúng là: phải thỏa mãn điều kiện vượt qua ngưỡng hòa vốn và có tổng giá thành sản xuất nhỏ nhất trong các phương án công nghệ đưa ra. Vì Khi xét tính tối ưu về kinh tế, cần xác định điểm hòa vốn và so sánh tổng giá thành sản xuất của từng phương án đưa ra và lựa chọn phương án công nghệ đem lại tổng giá thành sản xuất tối thiểu. Tham khảo: Chương 7. Quản trị công nghệ (trang 258-294), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Những áp lực thuộc môi trường kinh tế quốc dân cản trở sự thay đổi KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. những cản trở mang tính luật pháp. |
b. những cản trở mang tính đạo đức. |
c. những cản trở ở góc độ quản lý vĩ mô. |
d. những cản trở từ phía cá nhân. |
Phương án đúng là: những cản trở từ phía cá nhân. Vì Những cản trở từ phía cá nhân thuộc áp lực cá nhân cản trở sự thay đổi. Tham khảo: Giáo trình trang 419, mục 1.3. Áp lực thúc đẩy và cản trở sự thay đổi. |
Phân tích tài chính là hoạt động nhằm |
Select one: |
a. Đánh giá tình hình huy động và sử dụng vốn của doanh nghiệp |
b. Đánh giá hiệu quả kinh doanh |
c. Đánh giá nguồn nhân lực |
d. Xác định nguồn cung ứng vốn |
Phương án đúng là: Xác định nguồn cung ứng vốn. Vì Phân tích tài chính là phân tích các nhóm chỉ tiêu tài chính để đánh giá tình hình sử dụng vốn và huy động của doanh nghiệp để đưa ra quyết định. Tham khảo: Chương 10. Quản trị tài chính (trang 377-412), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Nguồn cung ứng vốn nội bộ doanh nghiệp KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. điều chỉnh cơ cấu tài sản. |
b. khấu hao tài sản cố định. |
c. tích lũy tái đầu tư. |
d. vay vốn ngân hàng. |
Phương án đúng là: vay vốn ngân hàng. Vì Vay vốn ngân hàng là nguồn cung ứng bên ngoài. Tham khảo: Chương 10. Quản trị tài chính (trang 377-412), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Nguyên tắc nào sau đây không phải nguyên tắc của thù lao lao động |
Select one: |
a. Nguyên tắc phân phối theo lao động |
b. Nguyên tắc cạnh tranh |
c. Nguyên tắc phân phối theo lao động kết hợp với các vấn đề xã hội khác |
d. Nguyên tắc lợi nhuận |
Phương án đúng là: Nguyên tắc lợi nhuận. Vì đây là mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp, không liên quan đến nguyên tắc thù lao, mặc dù chỉ ảnh hưởng. Tham khảo: Tham khảo: giáo trình QTKD 2012, chương 5 |
Mệnh đề nào dưới đây đúng? |
Select one: |
a. Lương theo sản phẩm lũy tiến không thích hợp vì nó không tạo động lực |
b. Lương thời gian là lương mà doanh nghiệp trả tùy thuộc và chất lượng và số lượng sản phẩm làm ra |
c. Lương khoán được sử dụng đối với bộ phận sản xuất, và dựa trên số sản phẩm mà doanh nghiệp tạo ra |
d. Lựa chọn đúng hình thức trả lương theo các đối tượng là cách mà doanh nghiệp tạo động lực cho người lao động |
Phương án đúng là: Lựa chọn đúng hình thức trả lương theo các đối tượng là cách mà doanh nghiệp tạo động lực cho người lao động. Vì tùy vào đối lượng lao đọng là trực tiếp, gián tiếp, hay đối tượng lao động phục vụ mà doanh nghiệp lựa chọn hình thức cho phù hợp, và khi đó sẽ tạo động lực cho người lao động |
Nội dung nào dưới đây thuộc nhiệm vụ của tiêu thụ sản phẩm? |
Select one: |
a. Tiến hành các hoạt động xúc tiến bán hàng. |
b. Tổ chức đặt hàng nguyên vật liệu. |
c. Quyết định đầu tư xây dựng một khu bán hàng mới. |
d. Nghiên cứu đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp. |
Phương án đúng là: Quyết định đầu tư xây dựng một khu bán hàng mới. Vì Đây là nội dung trong tổ chức bán hàng, là nhiệm vụ của tiêu thụ sản phẩm. Tham khảo: Chương 9. Quản trị tiêu thụ (trang 342-370), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Chọn mệnh đề sai. |
Select one: |
a. Mục tiêu kế hoạch sản xuất ngắn hạn là tối đa hoá mức lãi thô |
b. Mục tiêu kế hoạch sản xuất dài hạn là tối đa hoá lợi nhuận |
c. Các mục tiêu của quản trị sản xuất không cần phải được xếp theo thứ tự ưu tiên |
d. Mục tiêu ngắn hạn của mọi doanh nghiệp là tận dụng tối đa năng lực sản xuất sẵn có trong khi mục tiêu dài hạn lại là tối đa hoá mức lãi ròng |
Phương án đúng là: Các mục tiêu của quản trị sản xuất không cần phải được xếp theo thứ tự ưu tiên. |
Khẳng định nào dưới đây là KHÔNG chính xác? |
Select one: |
a. Phạm vi thay đổi tuỳ thuộc vào đối tượng cần thay đổi. |
b. Phạm vi thay đổi có thể diễn ra trong toàn doanh nghiệp. |
c. Phạm vi thay đổi có thể thay đổi ở phạm vi nhỏ. |
d. Phạm vi thay đổi chỉ nên thay đổi ở phạm vi lãnh đạo doanh nghiệp. |
Phương án đúng là: Phạm vi thay đổi chỉ nên thay đổi ở phạm vi lãnh đạo doanh nghiệp. Vì Phạm vi thay đổi tùy thuộc vào đối tượng, tính chất, thời điểm… cần thay đổi. Tham khảo: Chương 11. Quản trị sự thay đổi (trang 417-446), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Nội dung nào dưới đây thuộc nội dung Quản trị R&D? |
Select one: |
a. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới. |
b. Công tác Quản trị chất lượng sản phẩm và kiểm tra kĩ thuật. |
c. Công tác Quản trị hồ sơ, tài liệu kĩ thuật. |
d. Chuyển giao công nghệ |
Phương án đúng là: Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới. |
Chọn mệnh đề sai. |
Select one: |
a. Tiến hành mua sắm nguyên vật liệu, vận tải và bảo quản. |
b. Quản trị sản xuất phải được tiến hành theo quan điểm thay đổi. |
c. Các mục tiêu của Quản trị sản xuất mâu thuẫn với nhau. |
d. Trong ngắn hạn là tối đa hóa mức lãi ròng. |
Phương án đúng là: Trong ngắn hạn là tối đa hóa mức lãi ròng. Vì Trong ngắn hạn không thể tối đa hóa lãi ròng, vì chi phí kinh doanh cố định không thể phân bổ theo sản phầm. Tham khảo: Chương 4. Quản trị quá trình sản xuất (trang 130-161), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Các mệnh đề nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Để có các kết luận chính xác về thị trường phải kết hợp hai phương pháp nghiên cứu chi tiết và tổng hợp |
b. Không thể xác định được thời điểm đưa một sản phẩm vào hay loại bỏ nó khỏi thị trường |
c. Tác dụng của quảng cáo chỉ phụ thuộc vào ngân quĩ, phương tiện, dung lượng của hoạt động này |
d. Mục tiêu trang thiết bị nơi bán hàng chỉ là để bán hàng thuận lợi |
Phương án đúng là: Để có các kết luận chính xác về thị trường phải kết hợp hai phương pháp nghiên cứu chi tiết và tổng hợp. |
Để đầu tư công nghệ mới một công ty đưa ra 3 phương án sau với số liệu sau: |
Phương án công nghệ 1 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 40 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 110.000 đồng. |
Phương án công nghệ 2 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 34 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 124.000 đồng. |
Phương án công nghệ 3 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 44 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 106.000 đồng. |
Theo các số liệu dự báo và khả năng sản xuất công ty dự kiến sản xuất khoảng 2.400.000 sản phẩm trong khoảng thời gian 6 năm. Mức lãi suất ngân hàng ước tính bình quân là 12%/năm. Giả sử giá bán theo dự báo đạt 140.000 đồng/1 sản phẩm. |
Phương án công nghệ tối ưu là phương án nào? |
Select one: |
a. Phương án công nghệ 1. |
b. Phương án công nghệ 2. |
c. Phương án công nghệ 3. |
d. Không có phương án nào |
Phương án đúng là: Không có phương án nào. Vì Tất cả các phương án đề có Qhv lớn hơn Qsx, nên loại bỏ. Tham khảo: Chương 7. Quản trị công nghệ (trang 258-294), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Tạo động lực cho người lao động không bao gồm cách thức sau |
Select one: |
a. Tác động vào động lực vật chất như lương, thưởng |
b. Đánh giá kết quả của người lao động và đưa ra mức thưởng hợp lý |
c. Tạo cho người lao động có cơ hội thăng tiến trong công việc, phù hợp với trình độ |
d. Người lao động thích kiểu gì thì thỏa mãn kiểu đó trong mọi điều kiện |
Phương án đúng là: Người lao động thích kiểu gì thì thỏa mãn kiểu đó trong mọi điều kiện. Vì làm như vậy sẽ phản tác dụng, không tạo được động lực, mà làm cho họ có tư tưởng ỉ lại. Tham khảo: Tham khảo: giáo trình QTKD 2012, chương 5 |
Nguồn cung ứng vốn thuần túy bên trong bao gồm: |
Select one: |
a. vay vốn ngân hàng. |
b. huy động vốn từ phát hành trái phiếu. |
c. tích lũy tái đầu tư. |
d. liên doanh, liên kết. |
Phương án đúng là: tích lũy tái đầu tư. Vì Tích lũy tái đầu tư là cách huy động vốn từ việc trích % lợi nhuận thu được, đầu tư cho kì kinh doanh sau. Tham khảo: Chương 10. Quản trị tài chính (trang 377-412), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng? |
Select one: |
a. Quản trị hoạt động mua sắm và dự trữ nhằm đảm bảo thường xuyên các yếu tố đầu vào cho sản xuất bằng mọi giá. |
b. Do mục tiêu đảm bảo thường xuyên nguyên vật liệu mâu thuẫn với mục tiêu tối thiểu hóa chi phí kinh doanh mua sắm và dự trữ nên không thể cùng thực hiện được hai mục tiêu trên. |
c. Lựa chọn người cung ứng không phải nội dung của mua sắm và dự trữ. |
d. Phạm vi hoạt động mua sắm và bán hàng càng mở rộng, vai trò của bố trí kho tàng và vận chuyển càng lớn |
Phương án đúng là: Phạm vi hoạt động mua sắm và bán hàng càng mở rộng, vai trò của bố trí kho tàng và vận chuyển càng lớn. Vì Vai trò cơ bản nhát của hệ thống kho tàng là chứa đựng hàng hóa. Khi hàng hóa được mua sắm ngày càng nhiều thì việc bố trí kho càng phải hợp lý và công tác vận chuyển trong và ngoài kho càng phải được quan tâm hơn. Nó sẽ giúp cho doanh nghiệp chủ động trong sản xuất. |
Các khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. Tiêu thụ sản phẩm là hoạt động đi sau sản xuất nên kế hoạch sản xuất nào sẽ phải có kế hoạch tiêu thụ phù hợp với nó. |
b. Nghiên cứu thị trường chính là việc nghiên cứu cầu, nghiên cứu cung và nghiên cứu mạng lưới tiêu thụ ở thị trường doanh nghiệp đang tiêu thụ sản phẩm của mình. |
c. Xây dựng hệ thống kênh phân phối hợp lí và hoàn thiện hệ thống kênh phân phối là nhiệm vụ quan trọng của Quản trị tiêu thụ. |
d. Kế hoạch bán hàng và các bộ phận kế hoạch khác như kế hoạch marketing, kế hoạch quảng cáo, kế hoạch sản xuất,… có quan hệ biện chứng với nhau. |
Phương án đúng là: Tiêu thụ sản phẩm là hoạt động đi sau sản xuất nên kế hoạch sản xuất nào sẽ phải có kế hoạch tiêu thụ phù hợp với nó. Vì Nghiên cứu thị trường trong hoạt động tiêu thụ là đi trước hoạt động sản xuất. Tham khảo: Chương 9. Quản trị tiêu thụ (trang 342-370), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Một doanh nghiệp kinh doanh bàn ghế dự đoán cầu về sản phẩm của mình là 800 bộ/năm. Chi phí mua và lưu kho trung bình là 500.000 đồng/bộ. Chi phí kinh doanh đặt hàng là 210.000 đồng một lần đặt hàng. Thời gian cung ứng là 2 ngày. Giả sử doanh nghiệp làm việc liên tục trong năm. |
Chi phí đặt hàng một năm là: |
Select one: |
a. 5.000.000 đồng. |
b. 6.500.000 đồng. |
c. 6.510.000 đồng. |
d. 5.250.000 đồng. |
Phương án đúng là: 6.510.000 đồng. Vì Lượng đặt hàng tối ưu là 26 bộ, theo công thức tính chi phí đặt hàng 1 năm là: |
Tham khảo: Chương 8. Quản trị cung ứng nguyên vật liệu, Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012, trang 301-333. |
Ưu điểm của nguồn tích lũy tái đầu tư KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. doanh nghiệp hoàn toàn có thể chủ động. |
b. giảm sự phụ thuộc vào các nhà cung ứng vốn. |
c. giúp doanh nghiệp tăng thêm tiềm lực tài chính. |
d. tách bạch trách nhiệm giữa nhà đầu tư với nhà quản trị. |
Phương án đúng là: tách bạch trách nhiệm giữa nhà đầu tư với nhà quản trị. Vì Tách bạch trách nhiệm giữa nhà đầu tư và nhà quản trị là ưu điểm thuộc nguồn cung ứng vốn từ huy động cổ phiếu. Tham khảo: Chương 10. Quản trị tài chính (trang 377-412), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Mệnh đề nào là đúng? |
Select one: |
a. Mục tiêu của kế hoạch sản xuất trong ngắn hạn là tối đa hoá mức lãi ròng. |
b. Mục tiêu của kế hoạch sản xuất trong ngắn hạn là tối đa hoá mức lãi thô. |
c. Mục tiêu của kế hoạch sản xuất trong dài hạn là tối đa hoá mức lãi thô. |
d. Mục tiêu của kế hoạch sản xuất trong ngắn hạn và dài hạn là giống nhau. |
Phương án đúng là: Mục tiêu của kế hoạch sản xuất trong ngắn hạn là tối đa hoá mức lãi thô. Vì Không xác định được chi phí cố định cho từng loại sản phẩm và lợi nhuận ròng ngắn hạn. Tham khảo: Chương 4. Quản trị quá trình sản xuất (trang 137-138), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Các khẳng định sau khẳng định nào là đúng? |
Select one: |
a. Để quản trị nguyên vật liệu nhất thiết phải phân loại theo nguyên tắc ABC. |
b. Khi tiếp nhận nguyên vật liệu cứ kiểm tra thực tế, không cần căn cứ vào hợp đồng, sổ sách để kiểm kê. |
c. Khi tiếp nhận nguyên vật liệu phải kiểm tra số và chất lượng từng loại, ghi nhận sai sót để qui trách nhiệm cụ thể. |
d. Sau khi tiếp nhận, không nên để nguyên dạng nguyên vật liệu và chuyển vào kho. |
Phương án đúng là: Khi tiếp nhận nguyên vật liệu phải kiểm tra số và chất lượng từng loại, ghi nhận sai sót để qui trách nhiệm cụ thể. Vì Đó là cơ sở để biết nguyên nhân hao hụt, mất mát nguyên vật liệu ở khâu nào, do doanh nghiệp, hay do nhà cung cấp, hay do quá trình sản xuất… |
Căn cứ nào để xác định cầu nguyên vật liệu cho doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Năng lực kho tàng của đối thủ cạnh tranh. |
b. Năng lực vận chuyển của doanh nghiệp. |
c. Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm. |
d. Sự quyết định của nhà quản trị |
Phương án đúng là: Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm. Vì Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu cho biết lượng nguyên vật liệu tiêu hao để sản xuất sản phẩm. Dựa trên định mức, doanh nghiệp sẽ tính toán được lượng nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất |
Trả lương theo sản phẩm là hình thức trả lương, căn cứ vào |
Select one: |
a. Số lượng sản phẩm mà người lao động làm ra |
b. Thời gian mà người lao động làm việc và có mặt tại doanh nghiệp |
c. Doanh thu mà doanh nghiệp đạt được |
d. Chi phí trả lương bình quân cho người lao động |
Phương án đúng là: Số lượng sản phẩm mà người lao động làm ra. Vì dựa trên số lượng (kết quả) sản phẩm mà người lao động tạo ra, và đơn giá tính theo đơn vị sản phẩm, doanh nghiệp sẽ xác định được mức lương phù hợp. Tham khảo: Chương 5, giáo trình QTKD 2012 |
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Nguyên tắc thù lao lao động không quan tâm tới các vấn đề xã hội |
b. Trả lương theo sản phẩm gắn trực tiếp với thời gian mà người lao động có mặt tại doanh nghiệp |
c. Lương khoán là hình thức trả lương ưa thích nhất của tất cả các doanh nghiệp |
d. Lương sản phẩm lũy tiến là hình thức trả lương co khuyến khích |
Phương án đúng là: Lương sản phẩm lũy tiến là hình thức trả lương co khuyến khích. Vì làm thêm được sản phẩm theo mức lũy tiến thì đơn giá càng cao. Tham khảo: Tham khảo: giáo trình QTKD 2012, chương 5 |
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau |
Select one: |
a. Doanh nghiệp nên thường xuyên thay đổi nhà cung cấp vì sẽ làm giảm chi phí kinh doanh. |
b. Nhà cung cấp cung ứng nguyên vật liệu cho doanh nghiệp với giá rẻ là nhà cung ứng tốt nhất. |
c. Nên lựa chọn và xác định quan hệ bền chặt với các nhà cung ứng để được cung cấp hàng hóa thường xuyên. |
d. Lựa chọn và xác định quan hệ bền chặt với các nhà cung ứng để được cung cấp hàng hóa thường xuyên là quan điểm truyền thống trong việc lựa chọn nhà cung ứng |
Phương án đúng là: Nên lựa chọn và xác định quan hệ bền chặt với các nhà cung ứng để được cung cấp hàng hóa thường xuyên. Vì Việc thiết lập mối quan hệ tốt với nhà cung cấp sẽ tạo cho doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh, và trong trường hợp khan hiếm, hay biến động nguyên vật liệu, doanh nghiệp được ưu tiên hơn. |
Quan hệ nào KHÔNG thể hiện mối quan hệ tài chính doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp và Nhà nước. |
b. Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với thị trường tài chính tiền tệ. |
c. Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp. |
d. Quan hệ giữa doanh nghiệp với xã hội. |
Phương án đúng là: Quan hệ giữa doanh nghiệp với xã hội. Vì : Quan hệ này không phải tài chính (vốn) mà là quan hệ về mặt xã hội: vấn đề việc làm, thất nghiệp, đóng góp xã hội,… Tham khảo: Chương 10. Quản trị tài chính (trang 377-412), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012 |
Đoạn văn câu hỏi |
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng? |
Mọi doanh nghiệp đều phải xác định: |
Select one: |
a. mức dự trữ thường xuyên. |
b. mức dự trữ bảo hiểm. |
c. mức dự trữ theo mùa vụ. |
d. mức dự trữ thường xuyên, bảo hiểm và mùa vụ. |
Phương án đúng là: mức dự trữ thường xuyên, bảo hiểm và mùa vụ. Vì Khi xác định lượng dự trữ, cần phải tính toán trong mọi điều kiện bình thường và bất bình thường, đặc biệt là phải tính tới yếu tố mùa vụ nếu có. |
Mệnh đề nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. Đào tạo phát triển nguồn nhân lực là một nội dung của quản trị nguồn nhân lực |
b. Quản trị nhân lực là tạo ra môi trường lành mạnh để mỗi thành viên tự nguyện làm việc hết trách nhiệm và khả năng sáng tạo của mình |
c. Tuyển dụng là một nội dung của quản trị nhân lực |
d. Thăng tiến là một vấn đề độc lập, chẳng liên quan đến quản trị nhân lực tỏng doanh nghiệp |
Phương án đúng là: Thăng tiến là một vấn đề độc lập, chẳng liên quan đến quản trị nhân lực tỏng doanh nghiệp. Vì đây là vấn đề liên quan đến tạo động lực lao động, thuộc nội dung của quản trị nguồn nhân lực. Tham khảo: Tham khảo: giáo trình QTKD 2012, chương 5 |
Một doanh nghiệp kinh doanh bàn ghế dự đoán cầu về sản phẩm của mình là 800 bộ/năm. Chi phí mua và lưu kho trung bình là 500.000 đồng/bộ. Chi phí kinh doanh đặt hàng là 210.000 đồng một lần đặt hàng. Thời gian cung ứng là 2 ngày. Giả sử doanh nghiệp làm việc liên tục trong năm. |
Mức dự trữ tối thiểu cần thiết là: |
Select one: |
a. 22 bộ. |
b. 9 bộ. |
c. 5 bộ. |
d. 4 bộ. |
Phương án đúng là: 5 bộ. Vì Theo công thức tính lượng dự trữ tối thiểu càn thiết là: 2 × 800/365 = 5 bộ. Tham khảo: Chương 8. Quản trị cung ứng nguyên vật liệu, Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012, trang 301-333. |
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? |
Select one: |
a. Phương pháp OPT có bản chất giống phương pháp Kanban nhưng ở phạm vi rộng hơn. |
b. Phương pháp Kanban giống với cách điều hành ở các doanh nghiệp nước ta ngày nay. |
c. Mô hình đúng thời điểm có bản chất giống Kanban nhưng ở phạm vi rộng hơn. |
d. Có các công cụ vừa áp dụng trong xây dựng kế hoạch và tổ chức điều hành sản xuất như phương pháp sơ đồ, mô hình đúng thời điểm, công nghệ sản xuất tối ưu; lại có công cụ hầu như chỉ áp dụng trong điều hành sản xuất như phương pháp Kanban. |
Phương án đúng là: Có các công cụ vừa áp dụng trong xây dựng kế hoạch và tổ chức điều hành sản xuất như phương pháp sơ đồ, mô hình đúng thời điểm, công nghệ sản xuất tối ưu; lại có công cụ hầu như chỉ áp dụng trong điều hành sản xuất như phương pháp Kanban. Vì Có nhiều phương pháp điều hành quá trình sản xuất, tùy điều kiện mà sẽ sử dụng phương pháp phù hợp. Tham khảo: Chương 4. Quản trị quá trình sản xuất (trang 130-161), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012 |
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai? |
Select one: |
a. Công nghệ là cách thức chế tạo sản phẩm (dịch vụ) theo phương pháp nhất định với hệ thống máy móc thiết bị tương ứng. |
b. Công nghệ ở trình độ nào đòi hỏi con người có trình độ tương ứng với công nghệ ấy. |
c. Con người sáng tạo ra công nghệ và/hoặc làm chủ công nghệ mới nên yếu tố quyết định nhất đối với sự phát triển doanh nghiệp là con người. |
d. Công nghệ đóng vai trò quyết định đối với việc tăng năng suất lao động nên là nhân tố đóng vai trò quyết định sự phát triển của doanh nghiệp. |
Phương án đúng là: Công nghệ đóng vai trò quyết định đối với việc tăng năng suất lao động nên là nhân tố đóng vai trò quyết định sự phát triển của doanh nghiệp. Vì Còn yếu tố khác nữa, như con người. Tham khảo: Chương 7. Quản trị công nghệ (trang 258-294), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Mệnh đề nào dưới đây đúng? |
Select one: |
a. Nhân tố lao động cũng có đặc trưng giống các nhân tố sản xuất khác nên muốn phát triển doanh nghiệp cần chú ý quan tâm đến nhân tố lao động như các nhân tố khác. |
b. Quan điểm tuyển dụng nhân lực trong Quản trị kinh doanh hiện đại cũng giống như trong Quản trị kinh doanh truyền thống kiểu nước ta hiện nay. |
c. Quan điểm phát triển đội ngũ lao động trong Quản trị kinh doanh hiện đại cũng giống như Quản trị kinh doanh truyền thống kiểu nước ta hiện nay. |
d. Tuyển dụng là một nội dung của quản trị nhân lực |
Phương án đúng là: Tuyển dụng là một nội dung của quản trị nhân lực. Vì Nội dung đầu tiên trong quản trị nhân lực. Tham khảo: Chương 5. Quản trị nhân lực (trang 165-212), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Các kho tàng phải được xây dựng dựa trên nguyên tắc tập trung và phân tán tùy vào điều kiện |
b. Chỉ cần biết lượng dự trữ đã hết thì tiến hành thông báo |
c. Đã biết cầu và lượng dự trữ cần thiết thì không cần xác định lượng thông báo |
d. Mỗi lần đặt hàng lại lựa chọn người cung ứng một lần |
Phương án đúng là: Các kho tàng phải được xây dựng dựa trên nguyên tắc tập trung và phân tán tùy vào điều kiện. |
Việc lưu kho xuất hiện ở các trường hợp nào dưới đây? |
Select one: |
a. Trong một thời kỳ xác định lượng nhập và xuất kho luôn bằng nhau. |
b. Trong một thời kỳ xác định lượng nhập và lượng xuất luôn được xác định cùng một nhịp điệu. |
c. Mua quá ít nguyên vật liệu mà sử dụng quá nhiều nguyên vật liệu. |
d. Lượng nhập kho lớn hơn lượng xuất kho |
Phương án đúng là: Lượng nhập kho lớn hơn lượng xuất kho. Vì Khi doanh nghiệp mua lượng nguyên vật liệu về nhiều hơn lượng nguyên vật liệu sử dụng thì gây ra lượng nguyên vật liêu lưu kho. |
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai? |
Select one: |
a. Vận chuyển nguyên vật liệu là một nội dung của quản trị cung ứng nguyên vật liệu. |
b. Lựa chọn người cung ứng không phải nội dung của mua sắm và dự trữ. |
c. Phạm vi hoạt động mua sắm và bán hàng càng mở rộng, vai trò của bố trí kho tàng và vận chuyển càng lớn. |
d. Mua sắm và dự trữ (phát triển thành hậu cần kinh doanh) là một trong sáu chức năng cơ bản của doanh nghiệp |
Phương án đúng là: Lựa chọn người cung ứng không phải nội dung của mua sắm và dự trữ. Vì Lựa chọn nhà cung cấp là một nội dung của hoạt động mua sắm nguyên vật liệu. Lựa chọn nhà cung cấp nào sẽ ảnh hưởng đến chất lượng, số lượng, chi phí mua sắm và độ tin cậy, cũng như tính kịp thời |
Một doanh nghiệp kinh doanh bàn ghế dự đoán cầu về sản phẩm của mình là 800 bộ/năm. Chi phí mua và lưu kho trung bình là 500.000 đồng/bộ. Chi phí kinh doanh đặt hàng là 210.000 đồng một lần đặt hàng. Giả sử doanh nghiệp làm việc liên tục trong năm. |
Lượng đặt hàng tối ưu là: |
Select one: |
a. 22 |
b. 25 |
c. 26 |
d. 32 |
Phương án đúng là: 26. Vì . Chương 8. Quản trị cung ứng nguyên vật liệu, Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012, trang 301-333. |
Sự thay đổi các giá trị hoạt động thuộc |
Select one: |
a. Áp lực tổ chức thúc đẩy sự thay đổi |
b. Cạnh tranh kìm hãm sự thay đổi |
c. Thuộc phạm vi môi trường nội bộ cản trở sự thay đổi |
d. Áp lực cạnh tranh là áp lực cản trở sự thay đổi |
Phương án đúng là: Áp lực tổ chức thúc đẩy sự thay đổi. Vì Áp lực về tổ chức là sức ỳ của tổ chức sẽ là cản trở, áp lực về tổ chức là giá trị truyền thống, lịch sử thì lại là thúc đẩy sự thay đổi. Tham khảo: Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012, trang 420, mục 1.3. Áp lực thúc đẩy và cản trở sự thay đổi. |
Khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Quản trị sản xuất phải được tiến hành theo quan điểm thay đổi. |
b. Xây dựng hệ thống sản xuất không phải nội dung của quản trị sản xuất. |
c. Quản trị quá trình sản xuất và quản trị sản xuất là một nội dung. |
d. Quản trị sản xuất phải được tiến hành trước tất cả các quản trị khác. |
Phương án đúng là: Quản trị sản xuất phải được tiến hành theo quan điểm thay đổi. Vì Không chỉ Quản trịsản xuất mà các hoạt động Quản trị chung của doanh nghiệp đều được thực hiện theo quan điểm thay đổi, vì môi trường kinhd oanh hiện nay là biến động không ngừng. Tham khảo: Chương 4, giáo trình Quản trị kinh doanh 2012 |
Khẳng định nào dưới đây là KHỒNG chính xác |
Select one: |
a. Thay đổi càng nhiều càng nhiều sự hỗn loạn |
b. Áp lực mang tính tổ chức vừa là áp lực cản trở, vừa là áp lực thúc đẩy |
c. Doanh nghiệp có thể tiến hành thay đổi từ từ hoặc triệt để |
d. Sức ì của tổ chức là một trong những áp lực cản trở sự thay đổi |
Phương án đúng là: Thay đổi càng nhiều càng nhiều sự hỗn loạn. Vì Thay đỏi nhiều hay ít phụ thuộc vào sự thay đổi của môi trường kinh doanh và hoạt động quản trị sự thay đổi trong các DN |
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. |
Select one: |
a. Doanh nghiệp có thể tiến hành thay đổi từ từ hoặc triệt để. |
b. Doanh nghiệp chỉ nên sử dụng hình thức thay đổi từ từ vì chi phí cho quản trị sự thay đổi thấp hơn. |
c. Hoạt động thay đổi trong doanh nghiệp chỉ nên tập trung vào bộ máy quản trị, còn bộ máy sản xuất thì không. |
d. Càng thay đổi nhiều trong doanh nghiệp càng tốt vì như thế sẽ đổi mới được các hoạt động nhanh và hiệu quả. |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp có thể tiến hành thay đổi từ từ hoặc triệt để. Vì Đây là hai hình thức thay đổi của doanh nghiệp, mỗi hình thức có ưu/nhược điểm khác nhau. Tùy điều kiện mà doanh nghiệp lựa chọn phù hợp. Tham khảo: Chương 11. Quản trị sự thay đổi (trang 417-446), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Những áp lực cá nhân cản trở sự thay đổi KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. lo sợ về những điều chưa biết. |
b. đòi hỏi đào tạo lại. |
c. phá vỡ quan hệ truyền thống. |
d. đe dọa đối với cấu trúc quyền lực. |
Phương án đúng là: đe dọa đối với cấu trúc quyền lực. Vì Đe dọa đối với cấu trúc quyền lực thuộc áp lực mang tính tổ chức cản trở sự thay đổi. Tham khảo: Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012, trang 419, mục 1.3. Áp lực thúc đẩy và cản trở sự thay đổi. |
Mệnh đề nào dưới đây đúng? |
Trong nền kinh tế thị trường, thù lao lao động phải quán triệt nguyên tắc nào? |
Select one: |
a. Phân phối theo lao động. |
b. Cân đối thu nhập giữa các tầng lớp dân cư. |
c. Cân đối thu nhập giữa thành thị và nông thôn. |
d. Không quan tâm tới các vấn đề xã hội khác. |
Phương án đúng là: Phân phối theo lao động. Vì Tùy thuộc vào tay nghe, trình độ, trả lương theo kết quả mà học làm được. Tham khảo: Chương 5. Quản trị nhân lực (trang 165-212), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Khẳng định nào dưới đây là chính xác |
Select one: |
a. Áp lực cạnh tranh là áp lực cản trở sự thay đổi |
b. Nhà quản trị cần phải đứng quan sát và phối hợp quản trị sự thay đổi |
c. Thay đổi càng nhiều càng nhiều sự hỗn loạn |
d. Áp lực mang tính tổ chức vừa là áp lực cản trở, vừa là áp lực thúc đẩy |
Phương án đúng là: Áp lực mang tính tổ chức vừa là áp lực cản trở, vừa là áp lực thúc đẩy. Vì Áp lực về tổ chức là sức ỳ của tổ chức sẽ là cản trở, áp lực về tổ chức là giá trị truyền thống, lịch sử thì lại là thúc đẩy sự thay đổi. Tham khảo: Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012, trang 420, mục 1.3. Áp lực thúc đẩy và cản trở sự thay đổi. |
Tìm câu trả lời đúng nhất về nội dung quản trị nhân lực trong các câu dưới đây. |
Select one: |
a. Quản trị nhân lực là việc tuyển dụng, duy trì phát triển, sử dụng, đãi ngộ và xử lý các mối quan hệ lao động, động viên và phát huy năng lực tối đa của mỗi người trong tổ chức. |
b. Quản trị nhân lực là làm thế nào phát huy tối đa nguồn lực của mỗi người. |
c. Quản trị nhân lực là tác động tới con người hay những nhóm con người trong tổ chức nào đó nhằm hoàn thiện mục tiêu. |
d. Quản trị nhân lực là tạo ra môi trường lành mạnh để mỗi thành viên tự nguyện làm việc hết trách nhiệm và khả năng sáng tạo của mình. |
Phương án đúng là: Quản trị nhân lực là việc tuyển dụng, duy trì phát triển, sử dụng, đãi ngộ và xử lý các mối quan hệ lao động, động viên và phát huy năng lực tối đa của mỗi người trong tổ chức. Vì Đây là cách diễn đạt khác của khái niệm quản trị nhân lực. Tham khảo: Chương 5. Quản trị nhân lực (trang 165-212), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Quá trình sản xuất KHÔNG bao gồm giai đoạn nào? |
Select one: |
a. 1 giai đoạn chuẩn bị yếu tố đầu vào. |
b. 3 giai đoạn: chuẩn bị yếu tố đầu vào, sản xuất và chuẩn bị các yếu tố đầu ra. |
c. 4 giai đoạn: chuẩn bị yếu tố đầu vào, sản xuất và chuẩn bị các yếu tố đầu ra, tiêu thụ. |
d. Chỉ bao gồm xây dựng thiết kế hệ thống sản xuất. |
Phương án đúng là: 3 giai đoạn: chuẩn bị yếu tố đầu vào, sản xuất và chuẩn bị các yếu tố đầu ra. Vì Đây là 3 giai đoạn có sự liên hệ với nhau để tạo thành sản phẩm (dịch vụ). Tham khảo: Chương 4. Quản trị quá trình sản xuất (trang 130-161); Chương 8. Quản trị cung ứng nguyên vật liệu (trang 301-333), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012 |
Khẳng định nào dưới đây là chính xác |
Select one: |
a. Phạm vi thay đổi chỉ nên thay đổi ở phạm vi lãnh đạo doanh nghiệp |
b. Lãnh đạo doanh nghiệp không nên tham gia vào chương trình thay đổi doanh nghiệp |
c. Doanh nghiệp có thể tiến hành thay đổi từ từ hoặc triệt để |
d. Áp lực cạnh tranh là áp lực cản trở sự thay đổi |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp có thể tiến hành thay đổi từ từ hoặc triệt để. Vì Đây là hai hình thức thay đổi của doanh nghiệp, mỗi hình thức có ưu/nhược điểm khác nhau. Tùy điều kiện mà doanh nghiệp lựa chọn phù hợp. Tham khảo: Chương 11. Quản trị sự thay đổi (trang 417-446), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Chọn mệnh đề sai. |
Select one: |
a. Tiêu thụ là một trong sáu chức năng của doanh nghiệp. |
b. Mục tiêu của tiêu thụ là bán hết sản phẩm với doanh thu tối đa và chi phí bán hàng tối thiểu. |
c. Quản trị kinh doanh hiện đại cho rằng hoạt động tiêu thụ quyết định hoạt động sản xuất. |
d. Hoạt động tiêu thụ là bán sản phẩm, nên doanh nghiệp không cần phải nghiên cứu thị trường. |
Phương án đúng là: Hoạt động tiêu thụ là bán sản phẩm, nên doanh nghiệp không cần phải nghiên cứu thị trường. Vì Hoạt động tiêu thụ bao gồm hoạt động bán hàng và các hoạt động khác có liên quan. Mà đã là tiêu thụ thì phải nghiên cứu xác định thị trường mục tiêu. Tham khảo: Chương 9. Quản trị tiêu thụ (trang 342-370), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Chọn mệnh đề đúng: |
Select one: |
a. Quản trị sản xuất phải được tiến hành theo quan điểm thay đổi. |
b. Mục tiêu duy nhất của Quản trị sản xuất là tính hiệu quả. |
c. Mục tiêu dài hạn là tối đa hóa mức lãi thô. |
d. Các mục tiêu đảm bảo số và chất lượng, duy trì lợi thế cạnh tranh, tính linh hoạt và hiệu quả là mâu thuẫn nhau nên không thể cùng đồng thời là mục tiêu của quản trị sản xuất. |
Phương án đúng là: Quản trị sản xuất phải được tiến hành theo quan điểm thay đổi. Vì Không chỉ Quản trị sản xuất mà các hoạt động Quản trị chung của doanh nghiệp đều được thực hiện theo quan điểm thay đổi, vì môi trường kinhd oanh hiện nay là biến động không ngừng. Tham khảo: Chương 4. Quản trị quá trình sản xuất (trang 130-161), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? |
Select one: |
a. Mục tiêu ngắn hạn của mọi doanh nghiệp là tận dụng tối đa năng lực sản xuất sẵn có trong khi mục tiêu dài hạn lại là tối đa hoá mức lãi ròng. |
b. Các mục tiêu đảm bảo số và chất lượng, duy trì lợi thế cạnh tranh, tính linh hoạt và hiệu quả là mâu thuẫn nhau nên không thể cùng đồng thời là mục tiêu của quản trị sản xuất. |
c. Mục tiêu của quản trị sản xuất là bằng mọi giá phải đáp ứng được cầu của khách hàng. |
d. Kế hoạch sản xuất ngắn hạn phải đáp ứng nhiều mục tiêu nên không thể đưa ra một mục tiêu để áp dụng mô hình tối ưu hóa. |
Phương án đúng là: Mục tiêu ngắn hạn của mọi doanh nghiệp là tận dụng tối đa năng lực sản xuất sẵn có trong khi mục tiêu dài hạn lại là tối đa hoá mức lãi ròng. Vì Trong ngắn hạn, không xác định được chi phí cố định cho từng loại sản phẩm và lợi nhuận ròng ngắn hạn, vì vậy chỉ tận dụng tối đa năng lực sản xuất để tối đa hóa mức lãi thô. Và thực hiện mục tiêu ngắn hạn đó để hướng tới mục tiêu dài hạn là tối đa hóa mức lãi ròng. Tham khảo: Chương 4. Quản trị quá trình sản xuất (trang 130-161), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. |
Select one: |
a. Công nghệ gồm phần cứng và phần mềm. |
b. Công nghệ là máy móc, thiết bị. |
c. Phần cứng gồm máy móc, thiết bị… |
d. Phần mềm gồm phương pháp sản xuất, kỹ năng sản xuất… |
Phương án đúng là: Công nghệ là máy móc, thiết bị. Vì Để có các giải pháp quản trị thích hợp cho quá trình chuyển giao công nghệ có thể chia công nghệ thành hai phần là phần cứng và phần mềm. Máy móc thiết bị thuộc phần cứng của công nghệ nên nói công nghệ là máy móc thiết bị là chưa đủ. Tham khảo: Chương 7. Quản trị công nghệ (trang 258-294), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Nội dung nào dưới đây KHÔNG thuộc nội dung Quản trị công nghệ? |
Select one: |
a. Lựa chọn và đổi mới công nghệ. |
b. Công tác Quản trị chất lượng sản phẩm và kiểm tra kĩ thuật. |
c. Công tác phát huy sáng kiến, cải tiến kĩ thuật, hợp lý hóa sản xuất. |
d. Công tác Quản trị hồ sơ, tài liệu kĩ thuật. |
Phương án đúng là: Công tác Quản trị chất lượng sản phẩm và kiểm tra kĩ thuật. Vì Đây là nội dung của Quản trị chất lượng. Tham khảo: Chương 7. Quản trị công nghệ (trang 258-294), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Mệnh đề nào dưới đây sai? |
Select one: |
a. Tuyển dụng là một nội dung của quản trị nhân lực |
b. Đào tạo và phát triển không phải và nội dung của quản trị nhân lực |
c. Tiền lương là một công cụ vật chất nhằm tạo động lực cho người lao động |
d. Thăng tiến là một công cụ phi vật chất nhằm tạo động lực cho người lao động |
Phương án đúng là: Đào tạo và phát triển không phải và nội dung của quản trị nhân lực. |
Khẳng định nào dưới đây là chính xác |
Select one: |
a. Áp lực cạnh tranh là áp lực cản trở sự thay đổi |
b. Sức ì của cá nhân là áp lực thúc đẩy sự thay đổi |
c. Áp lực tổ chức là áp lực thúc đẩy sự thay đổi |
d. Doanh nghiệp chỉ nên thay đổi từ từ |
Phương án đúng là: Áp lực tổ chức là áp lực thúc đẩy sự thay đổi |
Điều chỉnh cơ cấu tài sản là nguồn cung ứng |
Select one: |
a. Tự cung ứng |
b. Vay từ khách hàng cá nhân |
c. Bên trong |
d. Bên ngoài |
Phương án đúng là: Bên trong. Vì Đây là nguồn cung ứng bên trong, doanh nghiệp có thể bán bớt tài sản để đầu tư cho lĩnh vực khác |
Để sản xuất một sản phẩm A cần 5 đơn vị nguyên vật liệu. Kế hoạch sản xuất sản phẩm A là 500 đơn vị/năm. Giá nguyên vật liệu là 112.000 đồng/đơn vị và thời gian cung ứng là 7 ngày. Chi phí kinh doanh đặt hàng là 588.000 đồng cho một lần đặt và tỷ lệ Chi phí kinh doanh lưu kho là 30% giá nguyên vật liệu. Nếu doanh nghiệp làm việc theo kế hoạch 250 ngày/năm, sản xuất và cung cấp sản phẩm A đều đặn trong cả năm. |
Mức dự trữ còn bao nhiêu thì công ty bắt đầu đặt hàng mới? |
Select one: |
a. 50 đơn vị nguyên vật liệu. |
b. 60 đơn vị nguyên vật liệu. |
c. 70 đơn vị nguyên vật liệu. |
d. 80 đơn vị nguyên vật liệu. |
Phương án đúng là: 70 đơn vị nguyên vật liệu. Vì Theo công thức tính lượng dự trữ tối thiểu càn thiết là: |
Mệnh đề nào sai? |
Select one: |
a. Doanh nghiệp xây dựng kế hoạch chỉ có loại theo lịch thời gian: năm năm, năm, quí, tháng,… |
b. Doanh nghiệp xây dựng kế hoạch có cả loại không theo lịch thời gian: chương trình, dự án, đơn hàng,… |
c. Doanh nghiệp xây dựng kế hoạch có thể xây dựng cả hai loại theo lịch và kế hoạch không theo lịch thời gian. |
d. Doanh nghiệp đã xây dựng loại theo lịch thì phải căn cứ theo thời gian thực hiện. |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp xây dựng kế hoạch chỉ có loại theo lịch thời gian: năm năm, năm, quí, tháng,… Vì Có nhiều cách phân loại kế hoạch khác nhau. Tham khảo: Chương 4. Quản trị quá trình sản xuất (trang 130-161), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Nguồn cung ứng vốn nội bộ doanh nghiệp KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. điều chỉnh cơ cấu tài sản. |
b. khấu hao tài sản cố định. |
c. tích lũy tái đầu tư. |
d. huy động vốn bằng hình thức thuê mua. |
Phương án đúng là: huy động vốn bằng hình thức thuê mua. Vì Huy động vốn bằng hình thức thuê mua là nguồn cung ứng bên ngoài. Tham khảo: Chương 10. Quản trị tài chính (trang 377-412), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Để đầu tư công nghệ sản xuất sản phẩm mới ở một công ty có 3 phương án sau: |
Phương án công nghệ 1 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 18 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 55.000 đồng. |
Phương án công nghệ 2 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 15 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 62.000 đồng. |
Phương án công nghệ 3 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 20 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 53.000 đồng. |
Theo các số liệu dự báo và khả năng sản xuất công ty dự kiến sản xuất khoảng 2.500.000 sản phẩm trong khoảng thời gian 6 năm. Mức lãi suất ngân hàng ước tính bình quân là 8%/năm. Giả sử giá bán dự kiến là 70.000 đồng/1 sản phẩm. |
Nếu công ty chỉ huy động được 19 tỉ, thì nên lựa chọn phương án công nghệ nào? |
Select one: |
a. Phương án công nghệ 1. |
b. Phương án công nghệ 2. |
c. Phương án công nghệ 3. |
d. Không có phương án nào. |
Phương án đúng là: Phương án công nghệ 1. Vì Tính khả năng huy động vốn và chi phí đầu tư công nghệ. Thực chất là lựa chọn công nghệ phù hợp về tài chính. Tham khảo: Chương 7. Quản trị công nghệ (trang 258-294), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai? |
Select one: |
a. Trong nền kinh tế thị trường doanh nghiệp có quyền chủ động trong việc áp dụng qui phạm kỹ thuật Nhà nước ban hành. |
b. Ở đâu chưa có qui trình kỹ thuật, ở đó doanh nghiệp phải nghiên cứu ban hành hoặc kiến nghị để hình thành qui trình kỹ thuật phù hợp. |
c. Soát xét, bổ sung, sửa đổi hoặc xây dựng mới qui trình kỹ thuật là nhiệm vụ của quản trị qui trình kỹ thuật trong doanh nghiệp. |
d. Doanh nghiệp có nhiệm vụ áp dụng nghiêm chỉnh các qui phạm, qui trình kỹ thuật do cấp trên ban hành. |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp có nhiệm vụ áp dụng nghiêm chỉnh các qui phạm, qui trình kỹ thuật do cấp trên ban hành. Vì Quy trình kỹ thuật do doanh nghiệp ban hành. Tham khảo: Chương 7. Quản trị công nghệ (trang 258-294), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Áp lực về cạnh tranh là áp lực không bao gồm |
Select one: |
a. Sức ỳ của cá nhân |
b. Cường độ cạnh tranh |
c. Cạnh tranh về sản phẩm |
d. Cạnh tranh về lỗi thời của sản phẩm |
Phương án đúng là: Sức ỳ của cá nhân |
Nội dung nào dưới đây KHÔNG thuộc nội dung quản trị nguyên vật liệu? |
Select one: |
a. Lập sổ sách theo dõi xuất, nhập, tồn một cách khoa học. |
b. Sơ chế nguyên vật liệu để sản xuất. |
c. Sắp xếp nguyên vật liệu vào kho theo nguyên tắc nhập trước, xuất trước. |
d. Kiểm tra định kỳ và kiểm tra bất thường nguyên vật liệu trong kho |
Phương án đúng là: Sơ chế nguyên vật liệu để sản xuất. Vì Sơ chế để sản xuát thuộc vấn đề của quá trình sản xuất |
Áp lực mang tính tổ chức KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. đe dọa đối với cấu trúc quyền lực. |
b. sức ì của cấu trúc tổ chức. |
c. lãng phí các chi phí đã bỏ ra. |
d. lo sợ về những điều chưa biết. |
Phương án đúng là: lo sợ về những điều chưa biết. Vì Lo sợ về những điều chưa biết thuộc áp lực cá nhân cản trở sự thay đổi. Tham khảo: Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012, trang 419, mục 1.3. Áp lực thúc đẩy và cản trở sự thay đổi. |
Nguồn cung ứng từ đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI là nguồn cung ứng |
Select one: |
a. Bên trong |
b. Bên ngoài |
c. Tự cung ứng |
d. Vay từ khách hàng cá nhân |
Phương án đúng là: Bên ngoài. Vì Đây là nguồn cung ứng bên ngoài, doanh nghiệp có thế thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài |
Nguồn cung ứng bên ngoài bao gồm |
Select one: |
a. Huy động từ phát hành trái phiếu |
b. Tích lũy tái đầu tư |
c. Điều chỉnh cơ cấu tài sản |
d. Khấu hao tài sản cố định |
Phương án đúng là: Huy động từ phát hành trái phiếu. Vì Huy động từ phát hành trái phiếu là nguồn cung ứng vốn bên ngoài, huy động từ TT qua phát hành trái phiếu. Tham khảo: Chương 10. Quản trị tài chính (trang 377-412), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Chính sách sản phẩm KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. chính sách đưa một sản phẩm mới vào thị trường hoặc loại bỏ một sản phẩm cũ ra khỏi thị trường. |
b. chính sách hình thành sản phẩm mới và khác biệt hóa sản phẩm. |
c. chính sách bao gói. |
d. chính sách quảng cáo. |
Phương án đúng là: chính sách quảng cáo. Vì Đây là nội dung của chính sách xúc tiến. Tham khảo: Chương 9. Quản trị tiêu thụ (trang 342-370), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Để đầu tư công nghệ mới một công ty đưa ra 3 phương án sau với số liệu sau: |
Phương án công nghệ 1 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 18 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 55.000 đồng. |
Phương án công nghệ 2 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 15 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 62.000 đồng. |
Phương án công nghệ 3 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 20 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 53.000 đồng. |
Theo các số liệu dự báo và khả năng sản xuất công ty dự kiến sản xuất khoảng 2.500.000 sản phẩm trong khoảng thời gian 6 năm. Mức lãi suất ngân hàng ước tính bình quân là 8%/năm. Giả sử giá bán dự kiến là 70.000 đồng/1 sản phẩm. |
Phương án công nghệ tối ưu là phương án nào? |
Select one: |
a. Phương án công nghệ 1. |
b. Phương án công nghệ 2. |
c. Phương án công nghệ 3. |
d. Không có phương án nào. |
Phương án đúng là: Phương án công nghệ 3. Vì Tính theo công thức lần lượt: – Tính Qhv, chọn phương án 1 và 3. – Tính Z1,3. – Chọn Z nhỏ nhất là phương án 3. Tham khảo: Chương 7. Quản trị công nghệ (trang 258-294), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Thời điểm nào KHÔNG phải thời điểm hoạch định sự thay đổi? |
Select one: |
a. Phải vào cuối mỗi năm lịch, kế hoạch thay đổi được xây dựng cùng các kế hoạch khác. |
b. Khi xuất hiện các hiện tượng không bình thường thông qua tài liệu thống kê, báo cáo định kì. |
c. Khi có các báo cáo bất thường về hiện tượng không bình thường. |
d. Khi có các dấu hiệu khác thường. |
Phương án đúng là: Khi xuất hiện các hiện tượng không bình thường thông qua tài liệu thống kê, báo cáo định kì. Vì Không phải vào cuối năm lịch mới hoạch định sự thay đổi mà khi xuất hiện các hiện tượng không bình thường, hoặc dấu hiệu khác thường thì phải hoạch định sự thay đổi. Tham khảo: Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012, chương 11, trang 428, mục 2.3. Hoạch định sự thay đổi. |
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng? |
Select one: |
a. Khi lựa chọn công nghệ tối ưu chỉ cần đánh giá xem phương án nào đem lại lợi ích lớn hơn về kinh tế. |
b. Để đánh giá chính xác phương án công nghệ tối ưu phải sử dụng phạm trù giá trị tương lai của tiền. |
c. Đã là công nghệ nhập ngoại thì tốt nên không cần thiết phải đánh giá công nghệ nhập ngoại. |
d. Vì mỗi nước có hoàn cảnh riêng nên tự chế tự dùng là con đường tốt nhất để phát triển công nghệ. |
Phương án đúng là: Để đánh giá chính xác phương án công nghệ tối ưu phải sử dụng phạm trù giá trị tương lai của tiền. Vì Khi đầu tư công nghệ, không phải là thu hồi vốn ngay, vì là đầu tư trong dài hạn nên phải tính thời điểm hòa vốn trong tương lai. Tham khảo: Chương 7. Quản trị công nghệ (trang 258-294), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Khẳng định nào dưới đây là sai? |
Select one: |
a. Đặt hàng theo lượng thông báo thì khối lượng hàng đặt hàng luôn bằng nhau. |
b. Khi lựa chọn người cung ứng phải chọn người cung ứng luôn đảm bảo theo mục tiêu ưu tiên của doanh nghiệp |
c. Các kho tàng phải được xây dựng dựa trên nguyên tắc tập trung và phân tán tùy vào điều kiện. |
d. Đặt hàng theo lượng thông báo thì khoảng cách thời gian đặt hàng bằng nhau |
Phương án đúng là: Đặt hàng theo lượng thông báo thì khoảng cách thời gian đặt hàng bằng nhau. |
Mệnh đề nào sai trong số các mệnh đề sau? |
Select one: |
a. Từ sơ đồ mạng có thể xây dựng kế hoạch tiến độ sản xuất chính xác. |
b. Sơ đồ mạng gồm hai yếu tố cơ bản là công việc và sự kiện được thiết lập theo lý thuyết đồ thị. |
c. Sơ đồ mạng về bản chất là sơ đồ Gantt. |
d. Trong sơ đồ mạng, yếu tố thời gian luôn phải gắn với yếu tố chi phí để xác định kết quả. |
Phương án đúng là: Trong sơ đồ mạng, yếu tố thời gian luôn phải gắn với yếu tố chi phí để xác định kết quả. Vì Sơ đồ mạng chỉ cho chúng ta thấy thời gian thực hiện dự án, và thời gian bắt đầu và kết thúc, thời gian dự trữ của các công việc, sự kiện. Tham khảo: Chương 4. Quản trị quá trình sản xuất (trang 159-151), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai? |
Select one: |
a. Công nghệ là cách thức chế tạo sản phẩm (dịch vụ) theo phương pháp nhất định với hệ thống máy móc thiết bị tương ứng. |
b. Trong quản trị công nghệ chỉ cần phát huy đầy đủ sức mạnh của đội ngũ cán bộ kỹ thuật là đủ |
c. Tổ chức hoạt động quần chúng phát huy sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất là hoạt động không thể thiếu để phát triển kỹ thuật |
d. Công nghệ ở trình độ nào đòi hỏi con người có trình độ tương ứng với công nghệ ấy |
Phương án đúng là: Trong quản trị công nghệ chỉ cần phát huy đầy đủ sức mạnh của đội ngũ cán bộ kỹ thuật là đủ |
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? |
Select one: |
a. Mục tiêu của kế hoạch hóa dài hạn và ngắn hạn là trùng nhau: đều là tối đa hóa lợi nhuận ròng. |
b. Mục tiêu ngắn hạn của mọi doanh nghiệp là tận dụng tối đa năng lực sản xuất sẵn có trong khi mục tiêu dài lạn lại là tối đa hoá mức lãi ròng. |
c. Mục tiêu dài hạn là tối đa hóa mức lãi thô. |
d. Mục tiêu dài hạn và ngắn hạn là cùng tối đa hóa mức lãi thô. |
Phương án đúng là: Mục tiêu ngắn hạn của mọi doanh nghiệp là tận dụng tối đa năng lực sản xuất sẵn có trong khi mục tiêu dài lạn lại là tối đa hoá mức lãi ròng. Vì Thực hiện mục tiêu ngắn hạn đó để hướng tới mục tiêu dài hạn. Tham khảo: Chương 4. Quản trị quá trình sản xuất (trang 137-138), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012 |
Các khẳng định nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Mục tiêu trang thiết bị nơi bán hàng chỉ là để thu hút khách hàng. |
b. Mục tiêu trang thiết bị nơi bán hàng chỉ là để bán hàng thuận lợi. |
c. Mục tiêu trang thiết bị nơi bán hàng chỉ là để bảo quản hàng hóa. |
d. Mỗi doanh nghiệp nên tạo dáng vẻ riêng cho nơi bán hàng của mình. |
Phương án đúng là: Mỗi doanh nghiệp nên tạo dáng vẻ riêng cho nơi bán hàng của mình. Vì Mỗi doanh nghiệp nên tạo dáng vẻ riêng cho nơi bán hàng của mình |
Chọn mệnh đề đúng. |
Select one: |
a. Các mục tiêu của quản trị sản xuất rất phù hợp với nhau. |
b. Các mục tiêu của quản trị sản xuất cần phải được xếp theo thứ tự ưu tiên. |
c. Mục tiêu của quản trị sản xuất là bằng mọi giá phải đáp ứng được cầu của khách hàng. |
d. Các mục tiêu của quản trị sản xuất không nhất thiết phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên. |
Phương án đúng là: Các mục tiêu của quản trị sản xuất cần phải được xếp theo thứ tự ưu tiên. Vì Các mục tiêu của quản trị sản xuất là mâu thuẫn với nhau nên phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên. Tham khảo: Chương 4. Quản trị quá trình sản xuất (trang 130-161), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Nội dung của Quản trị sản xuất KHÔNG bao gồm: |
Select one: |
a. xây dựng hệ thống sản xuất và quản trị quá trình sản xuất. |
b. thiết kế hệ thống sản xuất, phương pháp tổ chức sản xuất và các công cụ điều hành sản xuất. |
c. bố trí công nhân vào dây chuyền sản xuất. |
d. tiến hành mua sắm nguyên vật liệu, vận tải và bảo quản. |
Phương án đúng là: tiến hành mua sắm nguyên vật liệu, vận tải và bảo quản. Vì : Đây là nội dung của quản trị cung ứng nguyên vật liệu, cụ thể là khâu mua sắm nguyên vật liệu |
Nguồn cung ứng từ phát hành trái phiếu là nguồn cung ứng |
Select one: |
a. Bên ngoài |
b. Tự cung ứng |
c. Vay từ khách hàng cá nhân |
d. Bên trong |
Phương án đúng là: Bên ngoài. Vì Đây là nguồn cung ứng bên ngoài, doanh nghiệp có thể thu hút tiền bằng cách phát hành trái phiếu |
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? |
Select one: |
a. Ở phạm vi doanh nghiệp điều quan trọng nhất là nhà quản trị phải quán triệt các nguyên tắc công bằng, cạnh tranh và kết hợp nguyên tắc công bằng với các hình thức phân phối không theo kết quả trong tổ chức công tác thù lao lao động. |
b. Trả lương theo sản phẩm gắn trực tiếp với kết quả mà người lao động làm ra. |
c. Thang, bảng lương do nhà nước qui định nên mọi doanh nghiệp phải thực hiện đúng hệ thống thang, bảng lương mà Nhà nước qui định. |
d. Trả lương theo thời gian được áp dụng đối với mọi doanh nghiệp. |
Phương án đúng là: Trả lương theo sản phẩm gắn trực tiếp với kết quả mà người lao động làm ra. Vì Dựa vào số lượng sản phẩm sản xuất ra, hay còn là trả lương theo sản phẩm. Tham khảo: Chương 5. Quản trị nhân lực (trang 165-212), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Khen thưởng, kỉ luật là một cách để |
Select one: |
a. Tạo động lực cho người lao động |
b. Lập kế hoạch nhân lực |
c. Làm cơ sở trả lương |
d. Đào tạo và phát triển |
Phương án đúng là: Tạo động lực cho người lao động. Vì đây là nghệ thuật thưởng phạt để giúp cho người lao động có động lực để phấn đấu làm việc tốt hơn. Tham khảo: Tham khảo: giáo trình QTKD 2012, chương 5 |
Những nội dung nào dưới đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của tiêu thụ sản phẩm? |
Select one: |
a. Tiến hành các hoạt động xúc tiến bán hàng. |
b. Tổ chức bán hàng. |
c. Tổ chức đặt hàng theo yêu cầu của người mua. |
d. Tổ chức các hoạt động dịch vụ sau bán hàng. |
Phương án đúng là: Tổ chức đặt hàng theo yêu cầu của người mua. Vì Tiêu thụ bao gồm các hoạt động liên quan đến nghiên cứu thị trường, kênh phân phối, chính sách bán và tổ chức tiêu thụ. Tham khảo: Chương 9. Quản trị tiêu thụ (trang 342-370), Giáo trình Quản trị kinh doanh 2012. |
Chuyên mục
Trả lời