Tái lập doanh nghiệp
Đề cương trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp Đại học kinh tế quốc dân Neu Eleaning
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
Quản trị sự thay đổi là tổng hợp các hoạt động quản trị và có ảnh hưởng như thế nào đến quá trình thay đổi của doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Phát hiện. |
b. Phát hiện và thúc đẩy. |
c. Thúc đẩy và điều khiển. |
d. Phát hiện, thúc đẩy và điều khiển. |
Phương án đúng là: Phát hiện, thúc đẩy và điều khiển. |
Vì Dựa vào khái niệm về quản trị sự thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.1.1. Khái niệm về quản trị sự thay đổi, BG Text, trang 16 Text |
The correct answer is: Phát hiện, thúc đẩy và điều khiển. |
Để thay đổi thành công thì doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Nên sử dụng thuyết O. |
b. Nên sử dụng thuyết E |
c. Nên sử dụng kết hợp thuyết E và thuyết O. |
d. Không nên theo thuyết nào. |
Phương án đúng là: Nên kết hợp thuyết E và thuyết O. |
Vì Theo nội dung phần chọn lựa quan điểm thay đổi thích hợp khi xem xét phương pháp tiếp cận sự thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.1.5. lựa chọn các phương pháp tiếp cận sự thay đổi, BG Text, trang 17 Text |
The correct answer is: Nên sử dụng kết hợp thuyết E và thuyết O. |
Nhu cầu thay đổi có thể được nhận diện rõ rệt qua dấu hiệu? |
Select one: |
a. Doanh nghiệp lâm vào tình trạng khủng hoảng, tình hình kinh doanh bi đát, lỗ vốn. |
b. Doanh nghiệp thuộc nhóm các doanh nghiệp tiên tiến. |
c. Tình trạng của doanh nghiệp đang rất tốt. |
d. Các nhà quản trị cấp cao luôn tự thỏa mãn với thực tại. |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp lâm vào tình trạng khủng hoảng, tình hình kinh doanh bi đát, lỗ vốn. |
Vì Dựa vào nội dung phần nhận diện nhu cầu thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.2.1. Nhận diện nhu cầu thay đổi, BG Text, trang 17 Text |
The correct answer is: Doanh nghiệp lâm vào tình trạng khủng hoảng, tình hình kinh doanh bi đát, lỗ vốn. |
Sau khi tái tạo quá trình 5 công việc được giao cho một nhân viên tổng hợp toàn bộ thời gian giải quyết một yêu cầu vay vốn của công ty IBM Credit chỉ mất? |
Select one: |
a. Một ngày. |
b. Hai ngày. |
c. 4 giờ. |
d. 1, 5 giờ. |
Phương án đúng là: 4 giờ. |
Vì Chỉ một nhân viên tổng hợp hay “cấu trúc viên hợp đồng“ yêu cầu vay vốn của khách hàng không phải chuyển qua chuyển lại để cac nhân viên giải quyết. Kết quả là toàn bộ thời gian giải quyết chỉ cón 4 giờ. |
Tham khảo Tình huống dẫn nhập; Trang 224, 225 và 226 Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011) Text |
The correct answer is: 4 giờ. |
Đổi mới quản lý doanh nghiệp trên cơ sở quan điểm quản trị truyền thống dẫn đến? |
Select one: |
a. Không giải quyết tận gốc các hạn chế vốn có. |
b. Tiếp tục đi sai hướng và phát sinh các bất cập mới. |
c. Không cải thiện được hoạt động của doanh nghiệp. |
d. Doanh nghiệp không thích ứng được môi trường hoạt động của nền kinh tế thị trường. |
Phương án đúng là: Không giải quyết tận gốc các hạn chế vốn có. |
Vì Đổi mới quản lý doanh nghiệp mà chỉ dựa trên quan điểm quản trị truyền thống thì không giải quyết được tận gốc vấn đề. Vì các hạn chế vốn có đều phát sinh từ cơ sở để xây dựng quan điểm quản trị này. |
Tham khảo Trang 229 Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên PGS.TS.Nguyễn Ngọc Huyền (2011) |
The correct answer is: Không giải quyết tận gốc các hạn chế vốn có. |
Đâu KHÔNG phải là hình thức thay đổi và phát triển bằng con đường tự lớn lên xét theo cách thức mở rộng quy mô? |
Select one: |
a. Đầu tư mới. |
b. Đầu tư mở rộng. |
c. Sử dụng quy mô đã có với hiệu quả cao hơn. |
d. Doanh nghiệp liên kết với các doanh nghiệp khác trong chuỗi giá trị. |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp liên kết với các doanh nghiệp khác trong chuỗi giá trị. Vì Đây là hình thức thay đổi và phát triển bằng con đường liên kết. Tham khảo Giáo trình Thay đổi và phát triển doanh nghiệp, chủ biên Nguyễn Ngọc Huyền, Nxb Phụ nữ, 2009, trang 53 Text |
The correct answer is: Doanh nghiệp liên kết với các doanh nghiệp khác trong chuỗi giá trị. |
Đăc trưng của tái tạo quá trình kinh doanh là? |
Select one: |
a. Sắp xếp lại công việc. |
b. Thu hẹp các quá trình. |
c. Ghép các quá trình lại với nhau. |
d. Trao quyền chủ động giải quyết công việc cho người đảm nhận nó |
Phương án đúng là: Trao quyền chủ động giải quyết công việc cho người đảm nhận nó. |
Vì Trong năm đặc trưng của tái tạo quá trình thì trao quyền chủ động giải quyết công việc cho người đảm nhận nó là đặc trưng cuối cùng. |
Tham khảo Trang 232 và 233 Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011) Text |
The correct answer is: Trao quyền chủ động giải quyết công việc cho người đảm nhận nó |
Cụm từ “tận gốc – radical” trong định nghĩa về tái lập doanh nghiệp của Michael Hammer và James Champy (1993) có nghĩa là? |
Select one: |
a. Thay đổi và cải tiến bề ngoài. |
b. Cải tiến doanh nghiệp. |
c. Cải thiện từ gốc cái đã tồn tại. |
d. Bỏ đi những cái cũ và “làm lại” doanh nghiệp. |
Phương án đúng là: Bỏ đi những cái cũ và “làm lại” doanh nghiệp. |
Vì Thiết kế lại tận gốc là đi vào cốt lõi của sự vật, không chỉ thay đổi bề ngoài hoặc cải thiện cái đã có, mà là bỏ đi những cái cũ. Tái lập doanh nghiệp có nghĩa là “làm lại” doanh nghiệp, chứ không phải cải thiện, nâng cao, cải tiến doanh nghiệp. |
Tham khảo Mục 3.1.1. Khái niệm tái lập doanh nghiệp, BG Text, trang 31 Text |
The correct answer is: Bỏ đi những cái cũ và “làm lại” doanh nghiệp. |
Thay đổi cơ cấu tổ chức ở doanh nghiệp tái lập tức là? |
Select one: |
a. Tập trung công sức thiết kế cơ cấu tổ chức. |
b. Chú trọng chia cắt công việc. |
c. Hình thành các bộ phận chuyên môn hóa. |
d. Hình thành các quá trình độc lập. |
Phương án đúng là: Tập trung công sức thiết kế cơ cấu tổ chức. |
Vì Thay đổi tái lập dẫn đến thay đổi chiến lược và tổ chức của doanh nghiệp, và vì vậy, việc hình thành các quá trình trong khi thiết kế cơ cấu tổ chức là rất cần thiết. |
Tham khảo Chương 5, Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, Chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011), Nxb ĐH Kinh tế Quốc dân, trang 211-242 Text |
The correct answer is: Tập trung công sức thiết kế cơ cấu tổ chức. |
Từ khóa nào KHÔNG có trong định nghĩa về tái lập doanh nghiệp của Michael Hammer và James Champy (1993)? |
Select one: |
a. Cơ bản (Fundamental). |
b. Cải tiến (enhancing). |
c. Sự vượt bậc (dramatic). |
d. Quy trình (process). |
Phương án đúng là: Cải tiến (enhancing). |
Vì Định nghĩa chứa đựng 4 từ khóa then chốt: Cơ bản, tận gốc, sự vượt bậc và quy trình. |
Tham khảo Mục 3.1.1. Khái niệm tái lập doanh nghiệp, BG Text, trang 31 Text |
The correct answer is: Cải tiến (enhancing). |
Để duy trì sự thay đổi trong tổ chức, nhà quản trị KHÔNG nên? |
Select one: |
a. Xem xét lại chương trình thay đổi. |
b. Xem xét lại những nhiệm vụ đã đề ra. |
c. Xem xét lại các mục tiêu. |
d. Tự mãn với các kết quả đạt được. |
Phương án đúng là: Tự mãn với các kết quả đạt được. |
Vì Dựa vào nội dung trình bày về duy trì sự thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.5.2. Củng cố sự thay đổi, BG Text, trang 21 Text |
The correct answer is: Tự mãn với các kết quả đạt được. |
Để xóa bổ hạn chế của phương thức quản trị truyền thống cần? |
Select one: |
a. Giữ vững nguyên tắc chuyên môn hóa. |
b. Đảm bảo tăng năng suất lao động cá nhân. |
c. Tăng cường năng lực làm việc cho từng người lao động. |
d. Nghiên cứu kỹ cách đang làm và xử lý tốt khâu phối hợp công việc. |
Phương án đúng là: Nghiên cứu kỹ cách đang làm và xử lý tốt khâu phối hợp công việc. |
Vì Cần nghiên cứu kỹ cách thức đang tiến hành công việc, từ đó tái tạo lại quá trình bảo đảm tính tự nhiên, tính hợp lý… của quá trình nhằm giảm thiểu thời gian chờ đợi do việc phối hợp công việc không tốt. |
Tham khảo Trang 226 và 228 và 229 Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011); Trang 37 Giáo trình Quản trị kinh doanh, Nhà xuất bản ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên GS.TS.Nguyễn Thành Độ và PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011) Text |
The correct answer is: Nghiên cứu kỹ cách đang làm và xử lý tốt khâu phối hợp công việc. |
Để loại bỏ các hạn chế của phương thức quản trị truyền thống cần? |
Select one: |
a. Nghiên cứu kỹ lưỡng cách thức đang tiến hành quản trị kinh doanh. |
b. Giữ vững nguyên tắc chuyên môn hóa. |
c. Cải tổ bộ máy quản lý doanh nghiệp. |
d. Tái tạo quá trình kinh doanh và chuyển sang quản trị theo quá trình. |
Phương án đúng là: Tái tạo quá trình kinh doanh và chuyển sang quản trị theo quá trình. |
Vì Tái lập doanh nghiệp là việc tư duy lại, thiết kế lại toàn bộ quá trình kinh doanh nhằm phục vụ tốt nhất khách hàng, theo đó có thể loại bỏ các hạn chế của cách quản trị cũ. Trong đó tái tạo quá trình và chuyển sang quản trị theo quá trình là nội dung cốt lói của tái lập DN. |
Tham khảo Trang 226 và 228 Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011) Text |
The correct answer is: Tái tạo quá trình kinh doanh và chuyển sang quản trị theo quá trình. |
Thay đổi và phát triển bằng con đường tự lớn lên là? |
Select one: |
a. Hình thức phát triển mà doanh nghiệp tự tích tụ để “lớn lên”. |
b. Hình thức phát triển mà doanh nghiệp mở rộng hoạt động của mình để lớn lên. |
c. Hình thức phát triển mà doanh nghiệp lớn lên bằng cách sáp nhập với một/một số doanh nghiệp khác. |
d. Hình thức phát triển mà doanh nghiệp lớn lên bằng cách chia bản thân nó thành các doanh nghiệp nhỏ hơn. |
Phương án đúng là: Hình thức phát triển mà doanh nghiệp tự tích tụ để “lớn lên”. Vì Theo khái nhiệm, phát triển bằng con đường tự lớn lên là hình thức phát triển mà doanh nghiệp tự tích tụ để “lớn lên” bằng hình thức thích hợp. Tham khảo Giáo trình Thay đổi và phát triển doanh nghiệp, chủ biên Nguyễn Ngọc Huyền, Nxb Phụ nữ, 2009, trang 43 Text |
The correct answer is: Hình thức phát triển mà doanh nghiệp tự tích tụ để “lớn lên”. |
Phương thức quản trị truyền thống? |
Select one: |
a. Đã tốt rồi chỉ cần hoàn thiện một số khâu. |
b. Dựa trên cơ sở phân chia công việc và chuyên môn hóa người lao động. |
c. Không đáp ứng yêu cầu mới cần nghiên cứu hoàn thiện. |
d. Chú trọng kết quả công việc. |
Phương án đúng là: Dựa trên cơ sở phân chia công việc và chuyên môn hóa người lao động. |
Vì Đây là phương thức quản trị do F.W.Taylor và H.Fayol thiết lập dựa trên cơ sở phân chia công việc và chuyên môn hóa người lao động. |
Tham khảo Trang 229 Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011) Text |
The correct answer is: Dựa trên cơ sở phân chia công việc và chuyên môn hóa người lao động. |
Căn cứ để lập kế hoạch thay đổi sẽ KHÔNG bao gồm? |
Select one: |
a. Hiện trạng đối tượng cần thay đổi. |
b. Kết quả phân tích các lực lượng thúc đẩy. |
c. Các giải pháp thay đổi thành công. |
d. Kết quả phân tích các lực lượng cản trở. |
Phương án đúng là: Các giải pháp thay đổi thành công. |
Vì Dựa vào nội dung trình bày về căn cứ để lập kế hoạch thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.4.1. Căn cứ, BG Text, trang 19 Text |
The correct answer is: Các giải pháp thay đổi thành công. |
Cụm từ “quy trình – process” trong định nghĩa về tái lập doanh nghiệp của Michael Hammer và James Champy (1993) có nghĩa là? |
Select one: |
a. Tập trung vào toàn bộ quy trình kinh doanh cơ bản. |
b. Tập trung vào các bộ phận hay các đơn vị tổ chức cần thiết phải tái lập. |
c. Tái cấu trúc theo các quy trình riêng biệt. |
d. Chỉnh sửa và cải tiến theo quy trình. |
Phương án đúng là: Tập trung vào toàn bộ quy trình kinh doanh cơ bản. |
Vì Tái lập doanh nghiệp cần phải tập trung vào việc thiết kế lại toàn bộ quy trình kinh doanh cơ bản, chứ không phải nhằm vào từng bộ phận hay đơn vị tổ chức. Mỗi khi một quy trình làm việc thực tế được thành lập, thì hình thức cơ cấu tổ chức cần thiết được thực hiện công việc đó sẽ trở nên rõ ràng. |
Tham khảo Mục 3.1.1. Khái niệm tái lập doanh nghiệp, BG Text, trang 31 Text |
The correct answer is: Tập trung vào toàn bộ quy trình kinh doanh cơ bản. |
Mệnh đề nào sau đây chính xác? |
Select one: |
a. Bản chất của chia tách tự nguyện và chia tách theo mệnh lệnh hành chính là như nhau. |
b. Sáp nhập vừa tăng được sức mạnh của chính doanh nghiệp vừa giảm được đối thủ cạnh tranh. |
c. Bản chất của sáp nhập tự nguyện và sáp nhập theo mệnh lệnh hành chính là như nhau. |
d. Sáp nhập làm cho doanh nghiệp mạnh lên và chia tách làm cho doanh nghiệp yếu đi. |
Phương án đúng là: Sáp nhập vừa tăng được sức mạnh của chính doanh nghiệp vừa giảm được đối thủ cạnh tranh. |
Vì Do các doanh nghiệp sáp nhập với nhau nên không còn là đối thủ cạnh trạnh của nhau. Do đó, giảm đối thủ cạnh tranh. |
Tham khảo Giáo trình Thay đổi và phát triển doanh nghiệp, chủ biên Nguyễn Ngọc Huyền, Nxb Phụ nữ, 2009, trang 48 Text |
The correct answer is: Sáp nhập vừa tăng được sức mạnh của chính doanh nghiệp vừa giảm được đối thủ cạnh tranh. |
Mệnh đề nào sau đây KHÔNG chính xác? |
Select one: |
a. Thay đổi có thể làm cho hiện trạng tốt lên. |
b. Thay đổi có thể làm cho hiện trạng xấu đi. |
c. Chỉ có những thay đổi do doanh nghiệp chủ động thực hiện. |
d. Ổn định là duy trì những cái đã và đang diễn ra. |
Phương án đúng là: Chỉ có những thay đổi do doanh nghiệp chủ động thực hiện. Vì Có những thay đổi chủ động & thay đổi bị động. Tham khảo Giáo trình Thay đổi và phát triển doanh nghiệp, chủ biên Nguyễn Ngọc Huyền, Nxb Phụ nữ, 2009, trang 13 Text |
The correct answer is: Chỉ có những thay đổi do doanh nghiệp chủ động thực hiện. |
Để tái lập doanh nghiệp thành công cần tránh sai lầm? |
Select one: |
a. Thành lập đội/nhóm công tác quá trình đột xuất. |
b. Thành lập đội/nhóm công tác quá trình cố định/ổn định. |
c. Chọn người giỏi toàn diện để chỉ đạo. |
d. Thỏa mãn với các kết quả nhỏ nhặt/kết quả bộ phận. |
Phương án đúng là: Thỏa mãn với các kết quả nhỏ nhặt/kết quả bộ phận. |
Vì Thỏa mãn với các kết quả nhỏ nhặt/ kết quả bộ phận là một lực cản để thay đổi triệt để và toàn diện. Đó là một sai lầm cần tránh khi tiến hành tái lập doanh nghiệp. |
Tham khảo Trang 242 Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011) Text |
The correct answer is: Thỏa mãn với các kết quả nhỏ nhặt/kết quả bộ phận. |
Trong giai đoạn triển khai kế hoạch thay đổi, các doanh nghiệp KHÔNG cần thực hiện? |
Select one: |
a. Chi tiết hóa các kế hoạch hành động. |
b. Phân công trách nhiệm. |
c. Xem xét lại các giả định. |
d. Thay đổi văn hóa. |
Phương án đúng là: Xem xét lại các giả định. |
Vì Dựa vào nội dung trình bày về triển khai kế hoạch thay đổi trong phần tổ chức thay đổi theo kế hoạch. |
Tham khảo Mục 2.5.1. Triển khai kế hoạch thay đổi, BG Text, trang 20 Text |
The correct answer is: Xem xét lại các giả định. |
Trong giai đoạn triển khai kế hoạch thay đổi, các doanh nghiệp KHÔNG cần thực hiện? |
Select one: |
a. Truyền đạt thông tin về kế hoạch thay đổi. |
b. Phân công trách nhiệm. |
c. Xem xét lại các giả định. |
d. Khuyến khích sự thay đổi. |
Phương án đúng là: Xem xét lại các giả định. |
Vì Dựa vào nội dung trình bày về triển khai kế hoạch thay đổi trong phần tổ chức thay đổi theo kế hoạch. |
Tham khảo Mục 2.5.1. Triển khai kế hoạch thay đổi, BG Text, trang 20 Text |
The correct answer is: Xem xét lại các giả định. |
Tái cấu trúc doanh nghiệp được thực hiện qua cách nào sau đây? |
Select one: |
a. Tạo ra chuyên môn hóa công việc bằng cách chia cắt quá trình. |
b. Thay đổi các hoạt động gặp khó khăn như vốn, tài chính, hoạt động, tổ chức,… |
c. Hoàn thiện các công việc hiện tại. |
d. Triển khai chiến lược kinh doanh đã xây dựng. |
Phương án đúng là: Thay đổi các hoạt động gặp khó khăn như vốn, tài chính, hoạt động, tổ chức,… |
Vì Mục đích của tái cấu trúc là thay đổi các hoạt động mà công ty đang gặp khó khăn để đạt được mục tiêu đối với các hoạt động đó, nâng cao hiệu quả từng hoạt động. |
Tham khảo Bài giảng Text bài 4 Text |
The correct answer is: Thay đổi các hoạt động gặp khó khăn như vốn, tài chính, hoạt động, tổ chức,… |
Nhân tố thúc đẩy sự thay đổi là? |
Select one: |
a. Sự tự mãn. |
b. Cần phải học những kỹ năng mới |
c. Sự cạnh tranh. |
d. Sự quen thuộc với môi trường hiện tại. |
Phương án đúng là: Sự cạnh tranh. |
Vì Dựa vào nội dung về các nhân tố thúc đẩy sự thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.2.2. Các nhân tố thúc đẩy sự thay đổi, BG Text, trang 17 Text |
The correct answer is: Sự cạnh tranh. |
Bản chất của tái lập doanh nghiệp là? |
Select one: |
a. Không phải là sự đổi tên doanh nghiệp. |
b. Sự thay đổi hình thức pháp lý doanh nghiệp. |
c. Không thay đổi bản chất hoạt động phục vụ khách hàng. |
d. Thiết kế lại quá trình truyền thống kiểu w.f.taylor. |
Phương án đúng là: Không phải là sự đổi tên doanh nghiệp. |
Vì Tái lập là sự thay đổi tận gốc rễ quá trình kinh doanh của doanh nghiệp. |
Tham khảo Khái niệm, Chương 5, Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, Chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011), Nxb ĐH Kinh tế Quốc dân, trang 211-242 Text |
The correct answer is: Không phải là sự đổi tên doanh nghiệp. |
Theo mô hình Lewin, sự thay đổi trong tổ chức diễn ra khi? |
Select one: |
a. Áp lực thúc đẩy yếu hơn áp lực cản trở. |
b. Áp lực thúc đẩy mạnh hơn áp lực cản trở. |
c. Áp lực thúc đẩy bằng áp lực cản trở. |
d. Không có áp lực nào tác động. |
Phương án đúng là: Áp lực thúc đẩy mạnh hơn áp lực cản trở. |
Vì Dựa vào nội dung trình bày về áp dụng mô hình Lewin vào tổ chức. |
Tham khảo Mục 2.5.3. Các giải pháp đảm bảo thay đổi thành công, BG Text, trang 21 Text |
The correct answer is: Áp lực thúc đẩy mạnh hơn áp lực cản trở. |
Thế nào là tái lập doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Là sự cải tiến, hoàn thiện phương thức quản trị truyền thống. |
b. Là sự hoàn thiện, đổi mới cách mà doanh nghiệp đang làm cho đến nay. |
c. Xoá bỏ quá trình cũ, thiết lập quá trình mới. |
d. Thay 4 nhân viên chuyên môn hóa bằng một nhân viên tổng hợp. |
Phương án đúng là: Xoá bỏ quá trình cũ, thiết lập quá trình mới. |
Vì Tái lập doanh nghiệp bản chất là sự bắt đầu lại với một tờ giấy trắng, bác bỏ những nhận thức đương thời và những giả thuyết đã được chấp nhận trong quá khứ. Tái lập là phát minh ra những cách tiếp cận mới đối với cấu trúc quy trình khác với trước đây. |
Tham khảo Mục 3.1.2. Bản chất của tái lập doanh nghiệp, BG Text, trang 32 Text |
The correct answer is: Xoá bỏ quá trình cũ, thiết lập quá trình mới. |
Thế nào là tái lập doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Là sự cải tiến, hoàn thiện phương thức quản trị truyền thống. |
b. Là sự hoàn thiện, đổi mới cách mà doanh nghiệp đang làm cho đến nay. |
c. Là sự tư duy, thiết kế lại quá trình kinh doanh và hoạt động quản trị. |
d. Là sự làm lại từ đầu các hoạt động phục vụ khách hàng. |
Phương án đúng là: Là sự tư duy, thiết kế lại quá trình kinh doanh và hoạt động quản trị. |
Vì Theo khái niệm Tái lập doanh nghiệp. |
Tham khảo Khái niệm, Chương 5, Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, Chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011), Nxb ĐH Kinh tế Quốc dân, trang 211-242 Text |
The correct answer is: Là sự tư duy, thiết kế lại quá trình kinh doanh và hoạt động quản trị. |
Trong giai đoạn củng cố sự thay đổi, các doanh nghiệp sẽ KHÔNG phải? |
Select one: |
a. Giám sát tiến hành thay đổi. |
b. Duy trì sự thay đổi. |
c. Truyền đạt thông tin về kế hoạch thay đổi. |
d. Củng cố điểm tựa cho sự thay đổi. |
Phương án đúng là: Truyền đạt thông tin về kế hoạch thay đổi. |
Vì Dựa vào nội dung trình bày về củng cố điểm tựa cho sự thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.5.2. Củng cố sự thay đổi, BG Text, trang 21 Text |
The correct answer is: Truyền đạt thông tin về kế hoạch thay đổi. |
Cách quản trị truyền thống mang bản chất là? |
Select one: |
a. Dựa trên cơ sở chuyên môn hóa. |
b. Dựa trên cơ sở quản trị theo quá trình. |
c. Người lao động không đáp ứng yêu cầu. |
d. Sự tái cấu trúc doanh nghiệp |
Phương án đúng là: Dựa trên cơ sở chuyên môn hóa. |
Vì Bản chất của quản trị truyền thống là căn cứ trên ý tưởng của Adam Smith và W.F.Taylor, cách tổ chức hoạt động của các doanh nghiệp này dựa trên cơ sở thừa nhận ưu điểm của chuyên môn hóa công việc, chia nhỏ công việc thành các công việc cụ thể khác nhau trên cơ sở đó mà đào tạo và bố trí lao động. |
Tham khảo Mục 3.2. Sự cần thiết phải tái lập doanh nghiệp, BG Text, trang 33 Text |
The correct answer is: Dựa trên cơ sở chuyên môn hóa. |
Đặc trưng nào KHÔNG phải là của các đội công tác quá trình? |
Select one: |
a. Có quyền hạn cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ. |
b. Uỷ quyền cho các đội công tác quá trình. |
c. Được khuyến khích phân tích và tự quyết định đối với công việc của mình. |
d. Không cần tuân thủ nghiêm ngặt các thể lệ, qui tắc để đảm bảo tính linh hoạt. |
Phương án đúng là: Không cần tuân thủ nghiêm ngặt các thể lệ, qui tắc để đảm bảo tính linh hoạt. |
Vì Chuyển sang quản trị theo quá trình, do các đội công tác quá trình có trách nhiệm hoàn thành toàn bộ quá trình nên họ phải có quyền hạn cần thiết để hoàn thành các nhiệm vụ đó. Vì vậy, trong quản trị theo quá trình thì việc uỷ quyền cho các đội công tác quá trình là hoàn toàn cần thiết. Trong từng đội công tác quá trình, từng nhân viên không phải chỉ có quyền chủ động mà còn được khuyến khích giao dịch, suy nghĩ, phân tích và tự quyết định đối với công việc của mình. |
Tham khảo Mục 3.3.4. Quản trị theo quá trình, BG Text, trang 36 Text |
The correct answer is: Không cần tuân thủ nghiêm ngặt các thể lệ, qui tắc để đảm bảo tính linh hoạt. |
Mua bán, sáp nhập doanh nghiệp là một cách thức? |
Select one: |
a. Tái cấu trúc doanh nghiệp. |
b. Tái cấu trúc quá trình kinh doanh. |
c. Xây dựng quá trình kinh doanh. |
d. Tái lập doanh nghiệp. |
Phương án đúng là: Tái cấu trúc doanh nghiệp. |
Vì Tái cấu trúc được thực hiện thông qua thay đổi quy mô, thay đổi hoạt động tài chính, thay đổi cơ cấu tổ chức, mua bán sáp nhập, thay đổi chiến lược kinh doanh. |
Tham khảo Bài giảng Text Bài 4 Text |
The correct answer is: Tái cấu trúc doanh nghiệp. |
Nhu cầu thay đổi có thể được nhận diện rõ rệt qua dấu hiệu? |
Select one: |
a. Khách hàng không hài lòng với sản phẩm hoặc cung cách cung ứng sản phẩm của doanh nghiệp. |
b. Doanh nghiệp thuộc nhóm các doanh nghiệp tiên tiến. |
c. Tình trạng của doanh nghiệp đang rất tốt. |
d. Các nhà quản trị cấp cao luôn tự thỏa mãn với thực tại. |
Phương án đúng là: Khách hàng không hài lòng với sản phẩm hoặc cung cách cung ứng sản phẩm của doanh nghiệp. |
Vì Dựa vào nội dung phần nhận diện nhu cầu thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.2.1. Nhận diện nhu cầu thay đổi, BG Text, trang 17 Text |
The correct answer is: Khách hàng không hài lòng với sản phẩm hoặc cung cách cung ứng sản phẩm của doanh nghiệp. |
Hạn chế của phương thức quản trị truyền thống là do? |
Select one: |
a. Dựa trên cơ sở chuyên môn hóa. |
b. Tổ chức các bộ phận quản lý theo chức năng. |
c. Xây dựng các bộ phận sản xuất theo nguyên tắc công nghệ. |
d. Người lao động không đáp ứng yêu cầu công việc. |
Phương án đúng là: Dựa trên cơ sở chuyên môn hóa. |
Vì Dựa trên cơ sở chuyên môn hóa nên người ta phải tiến hành chia nhỏ công việc, tiêu chuẩn hóa các quá trình… vì vậy đã phá vỡ các yêu cầu: Bảo đảm tính tự nhiên, tính đa dạng của quá trình… làm nảy sinh các hạn chế của phương thức này. |
Tham khảo Trang 229, 230, 231 Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011) Text |
The correct answer is: Dựa trên cơ sở chuyên môn hóa. |
Nhu cầu thay đổi có thể được nhận diện “kém” rõ ràng qua dấu hiệu? |
Select one: |
a. Nhân viên không hài lòng với cách thức tổ chức quản trị, xuất hiện các phản ứng tiêu cực từ phía họ. |
b. Doanh nghiệp thuộc nhóm các doanh nghiệp tiên tiến. |
c. Tình trạng của doanh nghiệp đang rất tốt. |
d. Các nhà quản trị cấp cao luôn tự thỏa mãn với thực tại. |
Phương án đúng là: Các nhà quản trị cấp cao luôn tự thỏa mãn với thực tại. |
Vì dựa vào nội dung phần nhận diện nhu cầu thay đổi. |
Tham khảo mục 2.2.1. Nhận diện nhu cầu thay đổi, bg text, trang 17 Text |
The correct answer is: Các nhà quản trị cấp cao luôn tự thỏa mãn với thực tại. |
Ai có quyền lựa chọn người tái lập doanh nghiệp? |
Select one: |
a. Giám đốc điều hành doanh nghiệp. |
b. Trưởng các đội/nhóm công tác quá trình. |
c. Chủ doanh nghiệp. |
d. Người đại diện cơ quan chủ quản. |
Phương án đúng là: Chủ doanh nghiệp. |
Vì Tái lập doanh nghiệp là công việc khó khăn, đầy trọng trách và rủi ro, vì vậy việc chọn người có trách nhiệm tái lập là rất quan trọng.Chỉ có chủ doanh nghiệp mới có quyền này. |
Tham khảo Trang 242, 243, 244 Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011) Text |
The correct answer is: Chủ doanh nghiệp. |
Để củng cố sự thay đổi, nhà quản trị KHÔNG cần đánh giá, phân tích về? |
Select one: |
a. Kỹ năng lãnh đạo. |
b. Kỹ năng giao tiếp. |
c. Những kết quả đạt được ở từng mốc thời gian cụ thể. |
d. Chi tiết hóa các kế hoạch hành động. |
Phương án đúng là: Chi tiết hóa các kế hoạch hành động. |
Vì Dựa vào nội dung trình bày về đánh giá và phân tích trong phần tổ chức thay đổi theo kế hoạch. |
Tham khảo Mục 2.5.2. Củng cố sự thay đổi, BG Text, trang 21 Text |
The correct answer is: Chi tiết hóa các kế hoạch hành động. |
Trong giai đoạn củng cố sự thay đổi, các doanh nghiệp sẽ KHÔNG phải? |
Select one: |
a. Chi tiết hóa các kế hoạch hành động. |
b. Xem xét lại các giả định. |
c. Dánh giá và phân tích. |
d. Củng cố điểm tựa cho sự thay đổi. |
Phương án đúng là: Chi tiết hóa các kế hoạch hành động. |
Vì Dựa vào nội dung trình bày về củng cố điểm tựa cho sự thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.5.2. Củng cố sự thay đổi, BG Text, trang 21 Text |
The correct answer is: Chi tiết hóa các kế hoạch hành động. |
Để thay đổi hiệu quả doanh nghiệp cần TRÁNH: |
Select one: |
a. Phá vỡ quy tắc cũ. |
b. Không học hỏi kinh nghiệm từ các doanh nghiệp khác. |
c. Nắm lấy những cơ hội thành công ngay từ ban đầu. |
d. Tiếp cận các nguồn thông tin cần thiết. |
Phương án đúng là: Không học hỏi kinh nghiệm từ các doanh nghiệp khác. |
Vì Theo nội dung phần các nguyên tắc thay đổi hiệu quả. |
Tham khảo Mục 2.1.4. Các nguyên tắc thay đổi hiệu quả, BG Text, trang 16 Text |
The correct answer is: Không học hỏi kinh nghiệm từ các doanh nghiệp khác. |
Để tái lập thành công, phải tránh các sai lầm nào? |
Select one: |
a. Hình thành tổ đội tái lập. |
b. Giới hạn trước nội dung và phạm vi tái lập. |
c. Xác định mục tiêu tái lập. |
d. Hình thành các quá trình kinh doanh. |
Phương án đúng là: Giới hạn trước nội dung và phạm vi tái lập. |
Vì Tái lập là thay đổi tận gốc rễ quá trình kinh doanh, do vậy không thể giới hạn phạm vi và nội dung. |
Tham khảo Chương 5, Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, Chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011), Nxb ĐH Kinh tế Quốc dân, trang 211-242 Text |
The correct answer is: Giới hạn trước nội dung và phạm vi tái lập. |
Người lao động trong quản trị theo quá trình? |
Select one: |
a. Được đào tạo chuyên môn hóa. |
b. Biết nhiều nghề. |
c. Muốn làm việc trên tinh thần tự giác, hợp tác sáng tạo. |
d. Muốn được an toàn bảo vệ chính mình. |
Phương án đúng là: Muốn làm việc trên tinh thần tự giác, hợp tác sáng tạo. |
Vì Trong quản trị theo quá trình quan hệ lao động đã thay đổi từ chỗ muốn bảo vệ chính mình và an toàn sang làm việc tự giác, hợp tác và sáng tạo. |
Tham khảo Trang 238 và 239 Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011) Text |
The correct answer is: Muốn làm việc trên tinh thần tự giác, hợp tác sáng tạo. |
Vì phương thức quản trị truyền thống có nhiều hạn chế nên cần thay đổi toàn diện và triệt để. Theo đó cần? |
Select one: |
a. Thay đổi chiến lược kinh doanh. |
b. Tái tạo quá trình kinh doanh và chuyển sang quản trị theo quá trình. |
c. Liên tục cải tiến. |
d. Cải tổ bộ máy quản lý doanh nghiệp. |
Phương án đúng là: Tái tạo quá trình kinh doanh và chuyển sang quản trị theo quá trình. |
Vì Để khắc phục toàn diện và triệt để các hạn chế của phương thức quản trị truyền thống chỉ có thể tiến hành tái tạo quá trình và chuyển sang quản trị theo quá trình. |
Tham khảo Trang 228 và 229 Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011). |
The correct answer is: Tái tạo quá trình kinh doanh và chuyển sang quản trị theo quá trình. |
Điều kiện để rút ngắn thời gian giải quyết các nhiệm vụ/công việc của một quá trình kinh doanh là? |
Select one: |
a. Bố trí những người có tay nghề cao. |
b. Nhà quản trị phải tăng cường kiểm tra. |
c. Người thực hiện nhiệm vụ/công việc được ủy quyền tự giải quyết công việc thuộc phạm vi mình phụ trách. |
d. Phân định rõ ranh giới công việc. |
Phương án đúng là: Người thực hiện nhiệm vụ/công việc được ủy quyền tự giải quyết công việc thuộc phạm vi mình phụ trách. |
Vì Khi được ủy quyền tự giải quyết công việc/nhiệm vụ người thực hiện công việc không mất thời gian xin ý kiến cấp trên và chờ trả lời. |
Tham khảo Trang 223 Giáo trình Thay đổi và phát triển doanh nghiệp, NXB Phụ Nữ, chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2009) Text |
The correct answer is: Người thực hiện nhiệm vụ/công việc được ủy quyền tự giải quyết công việc thuộc phạm vi mình phụ trách. |
Khi tiến hành phân tích hiện trạng, doanh nghiệp KHÔNG cần rút ra kết luận về? |
Select one: |
a. Các giải pháp đảm bảo thay đổi thành công. |
b. Có cần thay đổi không và mức độ cần thay đổi? |
c. Cường độ và xu hướng diễn biến của các lực lượng thúc đẩy và cản trở thay đổi. |
d. Thời điểm tiến hành thay đổi? |
Phương án đúng là: Các giải pháp đảm bảo thay đổi thành công. |
Vì Dựa vào nội dung trình bày về nội dung phân tích ở giai đoạn phân tích hiện trạng. |
Tham khảo Mục 2.3.5. Nội dung phân tích, BG Text, trang 19 Text |
The correct answer is: Các giải pháp đảm bảo thay đổi thành công. |
Nội dung cơ bản của quản trị theo quá trình là? |
Select one: |
a. Tư duy lại quá trình kinh doanh. |
b. Thiết kế và thực hiện các can thiệp. |
c. Thay đổi các công tác đào tạo, quan hệ lao động, thù lao lao động… |
d. Chuyển sang kiểu cơ cấu trực tuyến. |
Phương án đúng là: Thay đổi các công tác đào tạo, quan hệ lao động, thù lao lao động… |
Vì Cơ cấu tổ chức thay đổi từ theo chiều dọc, nhiều cấp, nhiều bộ phận sang cơ cấu theo chiều ngang, nên một trong những nội dung của quản trị theo quá trình là thực hiện các thay đổi nói trên. |
Tham khảo Trang 238 và 239 Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011) Text |
The correct answer is: Thay đổi các công tác đào tạo, quan hệ lao động, thù lao lao động… |
Thay đổi hoạt động kinh doanh là: |
Select one: |
a. Thay đổi khách hàng mục tiêu. |
b. Thay đổi nền tảng cơ sở quản trị. |
c. Thay đổi đối tượng quản trị. |
d. Thay đổi phương thức thực hiện các hoạt động quản trị. |
Phương án đúng là: Thay đổi khách hàng mục tiêu. Vì Thay đổi nền tảng cơ sở quản trị, đối tượng quản trị và phương thức thực hiện các hoạt động quản trị là thay đổi hoạt động quản trị kinh doanh. Tham khảo Giáo trình Thay đổi và phát triển doanh nghiệp, chủ biên Nguyễn Ngọc Huyền, Nxb Phụ nữ, 2009, trang 12 Text |
The correct answer is: Thay đổi khách hàng mục tiêu. |
Nhu cầu thay đổi có thể được nhận diện khá mờ nhạt qua dấu hiệu? |
Select one: |
a. Nhân viên không hài lòng với cách thức tổ chức quản trị, xuất hiện các phản ứng tiêu cực từ phía họ. |
b. Doanh nghiệp thuộc nhóm các doanh nghiệp tiên tiến. |
c. Tình trạng của doanh nghiệp đang rất tốt. |
d. Các nhà quản trị cấp cao luôn tự thỏa mãn với thực tại. |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp thuộc nhóm các doanh nghiệp tiên tiến. |
Vì Dựa vào nội dung phần nhận diện nhu cầu thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.2.1. Nhận diện nhu cầu thay đổi, BG Text, trang 17 Text |
The correct answer is: Doanh nghiệp thuộc nhóm các doanh nghiệp tiên tiến. |
Đặc trưng của phương thức quản trị theo quá trình là? |
Select one: |
a. Thành lập các nhóm (đội) công tác quá trình. |
b. Chỉ đội công tác quá trình ổn định. |
c. Chỉ đội công tác quá trình đột xuất. |
d. Không cần thành lập hai loại đội công tác ổn định và đột xuất. |
Phương án đúng là: Thành lập các nhóm (đội) công tác quá trình. |
Vì Việc hình thành các đội công tác quá trnfh để lãnh đạo quá trình, thỏa mãn khách hàng một cách tốt nhất. |
Tham khảo Chương 5, Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, Chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011), Nxb ĐH Kinh tế Quốc dân, trang 211-242 Text |
The correct answer is: Thành lập các nhóm (đội) công tác quá trình. |
Nhân tố thúc đẩy sự thay đổi là? |
Select one: |
a. Sự tự mãn. |
b. Cần phải học những kỹ năng mới. |
c. Những mục tiêu thực hiện cao. |
d. Tính ì. |
Phương án đúng là: Những mục tiêu thực hiện cao. |
Vì Dựa vào nội dung về các nhân tố thúc đẩy sự thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.2.2. Các nhân tố thúc đẩy sự thay đổi, BG Text, trang 17 Text |
The correct answer is: Những mục tiêu thực hiện cao. |
Chuyên môn hóa trong lao động có nghĩa là? |
Select one: |
a. Quản trị theo quá trình. |
b. Phân chia nhỏ các công việc thành các công việc cụ thể. |
c. Hiện đại, đáp ứng được yêu cầu. |
d. Thay đổi dần dần từng bộ phận của doanh nghiệp. |
Phương án đúng là: Phân chia nhỏ các công việc thành các công việc cụ thể. |
Vì Chuyên môn hóa có xuất xứ từ ý tưởng của Adam Smith, mà gần hơn là quan điểm tổ chức lao động của W.F. Taylor. Cách tổ chức hoạt động của các doanh nghiệp này dựa trên cơ sở thừa nhận ưu điểm của chuyên môn hóa công việc, chia nhỏ công việc thành các công việc cụ thể khác nhau và trên cơ sở đó mà đào tạo và bố trí lao động theo hướng chuyên môn hóa. |
Tham khảo Mục 3.1.1. Khái niệm tái lập doanh nghiệp, BG Text, trang 31 Text |
The correct answer is: Phân chia nhỏ các công việc thành các công việc cụ thể. |
Các đặc trưng cơ bản của tái tạo kinh doanh là? |
Select one: |
a. Từ nhiều công việc gộp lại thành một việc. |
b. Làm giống như chuyên môn hóa. |
c. Bỏ qua tính đại trà |
d. Không tôn trọng tính tự nhiên của các quá trình |
Phương án đúng là: Từ nhiều công việc gộp lại thành một việc. |
Vì Tái lập doanh nghiệp là sự tìm kiếm, thiết kế các quá trình đơn giản, không tuân thủ các nguyên tắc phân chia công việc kiểu chuyên môn hoá và chia cắt. |
Tham khảo Đặc trưng của tái lập, Chương 5, Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, Chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011), Nxb ĐH Kinh tế Quốc dân, trang 211-242 Text |
The correct answer is: Từ nhiều công việc gộp lại thành một việc. |
Chọn mệnh đề chính xác. Đặc trưng của các đội công tác quá trình là? |
Select one: |
a. Có quyền hạn cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ. |
b. Không cần tuân thủ nghiêm ngặt các thể lệ, qui tắc để đảm bảo tính linh hoạt. |
c. Không có quyền chủ động trong công việc. |
d. Không khuyến khích tự quyết định đối với công việc của minh. |
Phương án đúng là: Có quyền hạn cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ. Vì Chuyển sang quản trị theo quá trình, do các đội công tác quá trình có trách nhiệm hoàn thành toàn bộ quá trình nên họ phải có quyền hạn cần thiết để hoàn thành các nhiệm vụ đó. Vì vậy, trong quản trị theo quá trình thì việc uỷ quyền cho các đội công tác quá trình là hoàn toàn cần thiết. Trong từng đội công tác quá trình, từng nhân viên không phải chỉ có quyền chủ động mà còn được khuyến khích giao dịch, suy nghĩ, phân tích và tự quyết định đối với công việc của mình. |
Tham khảo: Mục 3.3.4. Quản trị theo quá trình, BG Text, trang 36 Text |
The correct answer is: Có quyền hạn cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ. |
Nội dung cơ bản, cốt lõi của tái lập doanh nghiệp là? |
Select one: |
a. Tư duy lại toàn bộ quá trình. |
b. Phân tích và đánh giá lại cách quản trị truyền thống. |
c. Tái tạo quá trình. |
d. Trao quyền thực hiện công việc cho đội/nhóm công tác quá trình. |
Phương án đúng là: Tái tạo quá trình. |
Vì Nội dung cơ bản, cốt lõi của tái lập doanh nghiệp là: Tái tạo quá trình, vì chỉ có tái tạo quá trình mới có thẻ chuyển sang phương thức quản trị theo quá trình và mới có thể khắc phục tận gốc các hạn chế của cách quản trị cũ. |
Tham khảo Trang 211; 2 12 và 228 Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011) Text |
The correct answer is: Tái tạo quá trình. |
Nhân tố thúc đẩy sự thay đổi là? |
Select one: |
a. Sự tự mãn. |
b. Cần phải học những kỹ năng mới |
c. Người lao động có những kỹ năng và kiến thức mới. |
d. Sự quen thuộc với môi trường hiện tại. |
Phương án đúng là: Người lao động có những kỹ năng và kiến thức mới. |
Vì Dựa vào nội dung về các nhân tố thúc đẩy sự thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.2.2. Các nhân tố thúc đẩy sự thay đổi, BG Text, trang 17 Text |
The correct answer is: Người lao động có những kỹ năng và kiến thức mới. |
Nhân tố cản trở sự thay đổi là? |
Select one: |
a. Người lao động có những kỹ năng và kiến thức mới. |
b. Cạnh tranh. |
c. Những mục tiêu thực hiện cao. |
d. Cần phải học những kỹ năng mới. |
Phương án đúng là: Cần phải học những kỹ năng mới. |
Vì Dựa vào nội dung trình bày về các nhân tố cản trở sự thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.2.3. Các nhân tố cản trở sự thay đổi, BG Text, trang 18 Text |
The correct answer is: Cần phải học những kỹ năng mới. |
Để vượt qua những cản trở đối với sự thay đổi, các nhà quản trị doanh nghiệp KHÔNG nên? |
Select one: |
a. Thông cảm và ủng hộ. |
b. Lôi cuốn sự tham gia của một số ít thành viên. |
c. Sử dụng ảnh hưởng của nhóm đồng nghiệp. |
d. Giáo dục và thông tin. |
Phương án đúng là: Lôi cuốn sự tham gia của một số ít thành viên. |
Vì Dựa vào nội dung trình bày về một số phương pháp vượt qua những cản trở đối với sự thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.5.3. Các giải pháp đảm bảo thay đổi thành công, BG Text, trang 21 Text |
The correct answer is: Lôi cuốn sự tham gia của một số ít thành viên. |
Con đường tái lập là con đường riêng có đối với? |
Select one: |
a. Các doanh nghiệp nước ta. |
b. Các doanh nghiệp đang quản trị truyền thống ở nước ta. |
c. Các doanh nghiệp quản trị truyền thống trên thế giới. |
d. Các loại hình doanh nghiệp trong nước và trên thế giới. |
Phương án đúng là: Các loại hình doanh nghiệp trong nước và trên thế giới. |
Vì Tất cả các doanh nghiệp muốn đạt được sự thay đổi vượt bậc thì sẽ tiến hành tái lập khi có chủ đích. |
Tham khảo Chương 5, Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, Chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011), Nxb ĐH Kinh tế Quốc dân, trang 211-242 Text |
The correct answer is: Các loại hình doanh nghiệp trong nước và trên thế giới. |
Nhận định nào sau đây KHÔNG chính xác? |
Select one: |
a. Cải tiến, hoàn thiện là hình thức đổi mới từ từ các hoạt đông hiện có để các quá trình hoạt động của doanh nghiệp thích ứng dần với môi trường. |
b. Tái cấu trúc là sự nhận thức lại toàn bộ các vấn đề trên cơ sở thiết kế lại những cái đã có. |
c. Bản chất của tái cấu trúc là cải tiến, hoàn thiện. |
d. Tái cấu trúc dựa trên cơ sở cho rằng về cơ bản các quá trình của doanh nghiệp đã không còn phù hợp với môi trường. |
Phương án đúng là: Bản chất của tái cấu trúc là cải tiến, hoàn thiện. |
Vì Tái cấu trúc dựa trên cơ sở cho rằng về cơ bản các quá trình của doanh nghiệp đã không còn phù hợp với môi trường. Trong khi đó, cải tiến, hoàn thiện dựa trên cơ sở chấp nhân cơ bản các quá trình đã và đang diễn ra. |
Tham khảo Giáo trình Thay đổi và phát triển doanh nghiệp, chủ biên Nguyễn Ngọc Huyền, Nxb Phụ nữ, 2009, trang 55 và 59 Text |
The correct answer is: Bản chất của tái cấu trúc là cải tiến, hoàn thiện. |
Đặc trưng cơ bản của tái tạo quá trình kinh doanh là? |
Select one: |
a. Không chú trọng tính đại trà và phổ biến. |
b. Làm ngược lại chuyên môn hòa. |
c. Từ nhiều công việc gộp lại một hoặc một số công việc lớn và quá trình. |
d. Bảo đảm tính tự nhiên của quá trình. |
Phương án đúng là: Bảo đảm tính tự nhiên của quá trình. |
Vì Đó là đặc điểm thứ 3 của tái tạo quá trình |
Tham khảo Trang 230 và 231 Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011) Text |
The correct answer is: Bảo đảm tính tự nhiên của quá trình. |
Tái lập doanh nghiệp là? |
Select one: |
a. Quá trình thay đổi dần dần từng bộ phận của doanh nghiệp. |
b. Sự thay đổi triệt để. |
c. Tái cấu trúc doanh nghiệp. |
d. Sự tự động hóa. |
Phương án đúng là: Sự thay đổi triệt để. |
Vì Tái lập là sự thay đổi triệt để các quy trình làm việc cũ và thiết ra các quy trình hoàn toàn mới, tập trung tối đa vào khách hàng. |
Tham khảo Mục 3.1.1. Khái niệm tái lập doanh nghiệp, BG Text, trang 31 Text |
The correct answer is: Sự thay đổi triệt để. |
Đặc trưng của các đội công tác quá trình là? |
Select one: |
a. Thay đổi ranh giới giữa các loại công việc. |
b. Có quyền hạn lớn để hoàn toàn chủ động thực hiện công việc. |
c. Được trao quyền hạn cần thiết để hoàn thành đơn hàng được giao. |
d. Muốn nhân viên tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc và thể lệ nội bộ. |
Phương án đúng là: Được trao quyền hạn cần thiết để hoàn thành đơn hàng được giao. |
Vì Mục tiêu của việc thành lập các đội công tác quá trình là rút ngắn thời gian thực hiện đơn hàng. Vì vậy điều quan trọng là phải trao quyền chủ động cần thiết thực hiện công việc. |
Tham khảo Trang 232 và 233 Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, chủ biên PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền (2011) Text |
The correct answer is: Được trao quyền hạn cần thiết để hoàn thành đơn hàng được giao. |
Trong giai đoạn phát hiện và nghiên cứu sự thay đổi, doanh nghiệp CHƯA cần thiết phải? |
Select one: |
a. Xem xét hiện trạng. |
b. Đánh giá các lực lượng ngăn cản. |
c. Đánh giá các lực lượng thúc đẩy. |
d. Tạo ra được trạng thái mới. |
Phương án đúng là: Tạo ra được trạng thái mới. |
Vì Theo nội dung phần chu trình tiến hành thay đổi, tạo ra trạng thái mới là công việc của giai đoạn tổ chức thực hiện sự thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.1.3. Chu trình tiến hành thay đổi, BG Text, trang 16 Text |
The correct answer is: Tạo ra được trạng thái mới. |
Trong giai đoạn củng cố sự thay đổi, các doanh nghiệp sẽ KHÔNG phải? |
Select one: |
a. Xem xét lại các giả định. |
b. Dánh giá và phân tích. |
c. Truyền đạt thông tin về kế hoạch thay đổi. |
d. Củng cố điểm tựa cho sự thay đổi. |
Phương án đúng là: Truyền đạt thông tin về kế hoạch thay đổi. |
Vì Dựa vào nội dung trình bày về củng cố điểm tựa cho sự thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.5.2. Củng cố sự thay đổi, BG Text, trang 21 Text |
The correct answer is: Truyền đạt thông tin về kế hoạch thay đổi. |
Khi tiến hành phân tích hiện trạng, doanh nghiệp cần TRÁNH? |
Select one: |
a. Khách quan. |
b. Toàn diện. |
c. Không đủ chứng cứ. |
d. Áp dụng phương pháp thích hợp với từng đối tượng. |
Phương án đúng là: Không đủ chứng cứ. |
Vì Dựa vào nội dung trình bày về yêu cầu của việc phân tích hiện trạng. |
Tham khảo Mục 2.3.3. Yêu cầu, BG Text, trang 19 Text |
The correct answer is: Không đủ chứng cứ. |
Đâu KHÔNG phải là hình thức thay đổi và phát triển bằng con đường tự lớn lên? |
Select one: |
a. Doanh nghiệp vẫn kinh doanh ở thị trường truyền thống nhưng tăng khả năng đáp ứng nhu cầu của thị trường. |
b. Doanh nghiệp mở rộng thị trường cung cấp sản phẩm/dịch vụ sang các thị trường mới. |
c. Doanh nghiệp liên kết với các doanh nghiệp khác cùng ngành. |
d. Doanh nghiệp tăng khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường bằng cách thay đổi cách thức phục vụ khách hàng so với trước đây. |
Phương án đúng là: Doanh nghiệp liên kết với các doanh nghiệp khác cùng ngành.Vì Đây là hình thức thay đổi và phát triển bằng con đường liên kết. Tham khảo Giáo trình Thay đổi và phát triển doanh nghiệp, chủ biên Nguyễn Ngọc Huyền, Nxb Phụ nữ, 2009, trang 54 Text |
The correct answer is: Doanh nghiệp liên kết với các doanh nghiệp khác cùng ngành. |
Tái tạo quá trình kinh doanh từ phức tạp đến đơn giản mang đặc trưng cơ bản nào? |
Select one: |
a. Tách từ một việc thành nhiều công việc cụ thể. |
b. Trao quyền chủ động giải quyết công việc cho người đảm nhận công việc. |
c. Quy mô của các quy trình mới thường lớn hơn các quy trình truyền thống. |
d. Không cần tôn trọng tính tự nhiên của quá trình mà cần tiến hành quản trị quan liêu. |
Phương án đúng là: Trao quyền chủ động giải quyết công việc cho người đảm nhận công việc. |
Vì Điều kiện để rút ngắn thời gian giải quyết các nhiệm vụ, công việc là người thực hiện nhiệm vụ được uỷ quyền tự quyết định các công việc thuộc phạm vi mình phụ trách. Việc này vừa làm giảm thời gian người thực hiện phải xin “chỉ thị” của cấp trên, vừa dẫn tới xác định trách nhiệm rõ ràng đối với việc hoàn thành nhiệm vụ. |
Tham khảo Mục 3.3.3. Để tái lập, cần tái tạo quá trình, BG Text, trang 35 Text |
The correct answer is: Trao quyền chủ động giải quyết công việc cho người đảm nhận công việc. |
Nhân tố thúc đẩy sự thay đổi là? |
Select one: |
a. Sự tự mãn. |
b. Cần phải học những kỹ năng mới. |
c. Công nghệ kỹ thuật, thiết bị mới. |
d. Sự quen thuộc với môi trường hiện tại. |
Phương án đúng là: Công nghệ kỹ thuật, thiết bị mới. |
Vì Dựa vào nội dung về các nhân tố thúc đẩy sự thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.2.2. Các nhân tố thúc đẩy sự thay đổi, BG Text, trang 17 Text |
The correct answer is: Công nghệ kỹ thuật, thiết bị mới. |
Mệnh đề nào sau đây KHÔNG chính xác? |
Select one: |
a. Mỗi sự vật hiện tượng đều có thể lớn lên về lượng và về chất. |
b. Các sự vật chỉ có thể phát triển nhờ sự tác động của con người. |
c. Thay đổi là điều kiện để doanh nghiệp phát triển. |
d. Phát triển bền vững là sự phát triển đảm bảo tính cân bằng cần thiết trong cả ngắn hạn và dài hạn. |
Phương án đúng là: Các sự vật chỉ có thể phát triển nhờ sự tác động của con người. Vì Động vật và thực vật luôn tự phát triển theo chu kì (sinh ra, lớn lên, trưởng thành, già cả và chết đi) mà không cần sự tác động của con người. Tham khảo Giáo trình Thay đổi và phát triển doanh nghiệp, chủ biên Nguyễn Ngọc Huyền, Nxb Phụ nữ, 2009, trang 20 Text |
The correct answer is: Các sự vật chỉ có thể phát triển nhờ sự tác động của con người. |
Một kế hoạch thay đổi hiệu quả sẽ KHÔNG? |
Select one: |
a. Phức tạp. |
b. Dược hình thành từ những nhân viên ở tất cả cá cấp có ảnh hưởng. |
c. Khả thi. |
d. Linh hoạt. |
Phương án đúng là: Phức tạp. |
Vì Dựa vào nội dung trình bày về yêu cầu đối với một kế hoạch thay đổi hiệu quả. |
Tham khảo Mục 2.4.3. Yêu cầu đối với một kế hoạch thay đổi hiệu quả, BG Text, trang 20 Text |
The correct answer is: Phức tạp. |
Thay đổi hoạt động quản trị kinh doanh là? |
Select one: |
a. Thay đổi sản phẩm. |
b. Thay đổi phương thức tạo ra sản phẩm. |
c. Thay đổi khách hàng. |
d. Thay đổi nền tảng cơ sở quản trị. |
Phương án đúng là: Thay đổi nền tảng cơ sở quản trị. Vì Thay đổi sản phẩm, phương thức tạo ra sản phẩm và thay đổi khách hàng là thay đổi hoạt động kinh doanh. Tham khảo Giáo trình Thay đổi và phát triển doanh nghiệp, chủ biên Nguyễn Ngọc Huyền, Nxb Phụ nữ, 2009, trang 12. Text |
The correct answer is: Thay đổi nền tảng cơ sở quản trị. |
Để thay đổi hiệu quả, doanh nghiệp cần TRÁNH? |
Select one: |
a. Tuân thủ mọi quy tắc đã có. |
b. Học hỏi kinh nghiệm từ các doanh nghiệp khác. |
c. Nắm lấy những cơ hội thành công ngay từ ban đầu. |
d. Tiếp cận các nguồn thông tin cần thiết. |
Phương án đúng là: Tuân thủ mọi quy tắc đã có. |
Vì Dựa vào nội dung trình bày về các nguyên tắc thay đổi hiệu quả. |
Tham khảo Mục 2.1.4. Các nguyên tắc thay đổi hiệu quả, BG Text, trang 16 Text |
The correct answer is: Tuân thủ mọi quy tắc đã có. |
Quản trị sự thay đổi giúp các doanh nghiệp tiến hành thay đổi một cách? |
Select one: |
a. Chủ động. |
b. Đúng đắn. |
c. Đúng thời điểm. |
d. Chủ động, đúng hướng, đúng thời điểm. |
Phương án đúng là: Chủ động, đúng hướng, đúng thời điểm. |
Vì Theo nội dung giải thích về sự cần thiết phải quản trị sự thay đổi. |
Tham khảo Mục 2.1.2. Sự cần thiết phải quản trị sự thay đổi, BG Text, trang 16 Text |
The correct answer is: Chủ động, đúng hướng, đúng thời điểm. |
Chuyên mục
Trả lời