Luật tố tụng hành chính Neu
Luật tố tụng hành chính Neu E-leaning
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY
Số lượng thành viên Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao ? |
a. không dưới mười một người và không quá mười ba người. |
b. không dưới mười người và không quá mười ba người. |
c. không dưới mười một người và không quá mười lăm người. |
d. không dưới mười người và không quá mười lăm người. |
Phương án đúng là: không dưới mười một người và không quá mười ba người. Vì Xem Khoản 1 Điều 31 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: không dưới mười một người và không quá mười ba người. |
Nguyên tắc cơ bản của luật tố tụng hành chính là gì? |
a. Nguyên tắc bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm |
b. Cả A, C, D |
c. Nguyên tắc bảo đảm quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự |
d. Nguyên tắc khi xét xử có Hội thẩm tham gia, Hội thẩm ngang quyền với Thẩm phán |
Phương án đúng là: Cả A, C, D. Vì Xem phần 1.2.1. Những nguyên tắc chung |
The correct answer is: Cả A, C, D |
Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân thành phố trực thuộc trung ương gồm? |
a. Ủy ban Thẩm phán |
b. Cả A, C, D |
c. Tòa hình sự, Tòa dân sự, Tòa hành chính, Tòa kinh tế, Tòa lao động, Tòa gia đình và người chưa thành niên |
d. Bộ máy giúp việc. |
Phương án đúng là: Cả A, C, D. Vì Xem Khoản 1 Điều 38 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Cả A, C, D |
Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao có nhiệm vụ, quyền hạn? |
a. Tổ chức công tác xét xử của Tòa án nhân dân cấp cao; chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện nguyên tắc Thẩm phán, Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật |
b. Cả A, C, D |
c. Chủ tọa phiên họp của Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao |
d. Báo cáo công tác của Tòa án nhân dân cấp cao với Tòa án nhân dân tối cao |
Phương án đúng là: Cả A, C, D. Vì Xem Khoản 2 Điều 35 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Cả A, C, D |
Phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng hành chính là gì? |
a. Phương pháp thỏa thuận |
b. Phương pháp mệnh lệnh |
c. Kết hợp cả phương pháp thỏa thuận và mệnh lệnh |
d. Tất cả các phương án trên |
Phương án đúng là: Kết hợp cả phương pháp thỏa thuận và mệnh lệnh. Vì Xem 1.1.2. Phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng hành chính |
The correct answer is: Kết hợp cả phương pháp thỏa thuận và mệnh lệnh |
Tòa án nhân dân cấp cao phúc thẩm vụ việc mà bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án nhân dân nào thuộc phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị theo quy định của luật tố tụng? |
a. Tòa án nhân dân cấp huyện |
b. Tòa án nhân dân cấp tỉnh |
c. Tòa án nhân dân cấp cao |
d. Tòa án nhân dân tối cao |
Phương án đúng là: Tòa án nhân dân cấp tỉnh. Vì Xem Điều 29 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Tòa án nhân dân cấp tỉnh |
Bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân tối cao gồm ? |
a. Cả B và C |
b. Các vụ |
c. Các đơn vị tương đương. |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Cả B và C. Vì Xem Điều 24 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Cả B và C |
Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân cấp cao gồm? |
a. Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao |
b. Cả A, C, D |
c. Tòa hình sự, Tòa dân sự, Tòa hành chính, Tòa kinh tế, Tòa lao động, Tòa gia đình và người chưa thành niên. |
d. Bộ máy giúp việc |
Phương án đúng là: Cả A, C, D. Vì Xem Điều 30 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Cả A, C, D |
Phiên họp của Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao phải có ít nhất? |
a. một phần hai tổng số thành viên tham gia |
b. hai phần ba tổng số thành viên tham gia |
c. ba phần tư tổng số thành viên tham gia |
d. một phần ba tổng số thành viên tham gia |
Phương án đúng là: hai phần ba tổng số thành viên tham gia. Vì Xem Khoản 3 Điều 31 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: hai phần ba tổng số thành viên tham gia |
Quyết định hành chính là gì? |
a. Cả B, C |
b. văn bản do cơ quan hành chính nhà nước, cơ quan, tổ chức được giao thực hiện quản lý hành chính nhà nước ban hành |
c. văn bản do người có thẩm quyền trong cơ quan, tổ chức đó ban hành quyết định về vấn đề cụ thể trong hoạt động quản lý hành chính |
d. hành vi của cơ quan hành chính nhà nước |
Phương án đúng là: Cả B, C. Vì Xem Khoản 1 Điều 3 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Cả B, C |
Luật Tổ chức Tòa án nhân dân 2014 quy định có những cấp tòa án nào? |
a. Cấp Tối cao / cấp tỉnh / cấp huyện |
b. Cấp tỉnh/ cấp huyện |
c. Cấp Tối cao/ Cấp cao/ cấp tỉnh / cấp huyện |
d. Cấp cao / cấp tỉnh / cấp huyện |
Phương án đúng là: Cấp Tối cao/ Cấp cao/ cấp tỉnh / cấp huyện. Vì Xem Điều 3 Luật tổ chức tòa án nhân dân |
The correct answer is: Cấp Tối cao/ Cấp cao/ cấp tỉnh / cấp huyện |
Số lượng thành viên Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao gồm bao nhiêu người? |
a. không dưới mười người và không quá mười bảy người |
b. không dưới mười ba người và không quá mười bảy người |
c. không dưới chín người và không quá mười bảy người |
d. không dưới mười một người và không quá mười lăm người |
Phương án đúng là: không dưới mười ba người và không quá mười bảy người. Vì Xem Điều 22 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: không dưới mười ba người và không quá mười bảy người |
Người làm chứng có các quyền, nghĩa vụ nào sau đây? |
a. Cung cấp toàn bộ thông tin, tài liệu, đồ vật mà mình có được liên quan đến việc giải quyết vụ án; |
b. Cả A, C, D |
c. Khai báo trung thực những tình tiết mà mình biết được liên quan đến việc giải quyết vụ án; |
d. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về khai báo của mình, bồi thường thiệt hại do khai báo sai sự thật gây thiệt hại cho đương sự hoặc cho người khác; |
Phương án đúng là: Cả A, C, D. Vì Xem Điều 62 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Cả A, C, D |
Tòa án nào có thẩm quyền đào tạo; bồi dưỡng Thẩm phán, Hội thẩm, các chức danh khác của Tòa án nhân dân? |
a. TAND tối cao |
b. TAND cấp cao |
c. TAND cấp tỉnh |
d. TAND cấp huyện |
Phương án đúng là: TAND tối cao. Vì Xem Điều 20 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: TAND tối cao |
Khiếu kiện nào sau đây Không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án? |
a. Khiếu kiện quyết định giải quyết khiếu nại về quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh. |
b. Khiếu kiện danh sách cử tri. |
c. Khiếu kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính mang tính nội bộ của cơ quan, tổ chức. |
d. Khiếu kiện quyết định kỷ luật buộc thôi việc công chức giữ chức vụ từ Tổng Cục trưởng và tương đương trở xuống. |
Phương án đúng là: Khiếu kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính mang tính nội bộ của cơ quan, tổ chức. Vì Xem Điều 30 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Khiếu kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính mang tính nội bộ của cơ quan, tổ chức. |
“Tòa án nhân dân là cơ quan …. của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp”. Hãy điền cụm từ thích hợp vào dấu ba chấm? |
a. Xét xử |
b. Kiểm sát |
c. Quyền lực |
d. Hành chính |
Phương án đúng là: Xét xử. Vì Xem Điều 2 Luật tổ chức tòa án nhân dân năm 2014 |
The correct answer is: Xét xử |
Khi biểu quyết về quyết định giải quyết vụ án, Hội thẩm nhân dân ngang quyền với ai? |
a. Thẩm phán |
b. Chánh án |
c. Phó chánh án |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Thẩm phán. Vì Xem Điều 12 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Thẩm phán |
Tòa án nhân dân cấp huyện xét xử các vụ án thuộc thẩm quyền theo thủ tục xét xử nào? |
a. Giám đốc thẩm |
b. Phúc thẩm |
c. Sơ thẩm |
d. Tất cả A, B, C |
Phương án đúng là: Sơ thẩm. Vì Xem Điều 44 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Sơ thẩm |
Những người tiến hành tố tụng gồm những ai? |
a. Hội thẩm nhân dân, |
b. Cả A, C, D |
c. Thẩm tra viên, |
d. Thư ký Tòa án; |
Phương án đúng là: Cả A, C, D. Vì Xem Điều 36 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Cả A, C, D |
Khiếu kiện nào KHÔNG thuộc thẩm quyền của Tòa án cấp tỉnh? |
a. Khiếu kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan nhà nước cấp tỉnh trên cùng phạm vi địa giới hành chính với Tòa án và của người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước đó. |
b. Khiếu kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trên cùng phạm vi địa giới hành chính với Tòa án. |
c. Khiếu kiện quyết định kỷ luật buộc thôi việc của người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, bộ, ngành trung ương mà người khởi kiện có nơi làm việc khi bị kỷ luật trên cùng phạm vi địa giới hành chính với Tòa án. |
d. Khiếu kiện danh sách cử tri của cơ quan lập danh sách cử tri trên cùng phạm vi địa giới hành chính với Tòa án. |
Phương án đúng là: Khiếu kiện danh sách cử tri của cơ quan lập danh sách cử tri trên cùng phạm vi địa giới hành chính với Tòa án. Vì Xem Điều 31, 32 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Khiếu kiện danh sách cử tri của cơ quan lập danh sách cử tri trên cùng phạm vi địa giới hành chính với Tòa án. |
20. Chế độ tiền lương đối với Kiểm sát viên, Điều tra viên, Kiểm tra viên của Viện kiểm sát nhân dân do ai quyết định ? |
a. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
b. Chủ tịch nước |
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội |
d. Chính phủ |
Phương án đúng là: Ủy ban thường vụ Quốc hội. Vì Xem Khoản 2 Điều 95 Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân 2014 |
The correct answer is: Ủy ban thường vụ Quốc hội |
21. Chế độ, chính sách đối với Thẩm phán là gì? |
a. Thẩm phán được cấp trang phục, Giấy chứng minh Thẩm phán để làm nhiệm vụ. |
b. Cả A, C, D |
c. Thẩm phán được bảo đảm tôn trọng danh dự, uy tín; được bảo vệ khi thi hành công vụ và trong trường hợp cần thiết. |
d. Thẩm phán được đào tạo, bồi dưỡng để nâng cao trình độ và nghiệp vụ Tòa án. |
Phương án đúng là: Cả A, C, D. Vì Xem Điều 75 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Cả A, C, D |
22. Cho biết cơ quan nào là cơ quan tiến hành tố tụng hành chính? |
a. Tòa án nhân dân |
b. Viện kiểm sát nhân dân |
c. Chính phủ |
d. Cả A và B |
Phương án đúng là: Cả A và B. Vì Xem Điều 36 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Cả A và B |
23. Chủ thể nào có trách nhiệm tiến hành đối thoại và tạo điều kiện thuận lợi để các đương sự đối thoại với nhau về việc giải quyết vụ án theo quy định của Luật này? |
a. Kiểm tra viên |
b. Tòa án |
c. Kiểm sát viên |
d. Thẩm phán |
Phương án đúng là: Tòa án. Vì Xem Điều 20, Luật Tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Tòa án |
24. Chứng cứ được thu thập từ các nguồn nào sau đây? |
a. Tài liệu đọc được, nghe được, nhìn được, dữ liệu điện tử. |
b. Vật chứng. |
c. Lời khai của đương sự. |
d. Tất cả phương án trên |
Phương án đúng là: Tất cả phương án trên. Vì Xem Điều 81 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Tất cả phương án trên |
25. Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân cấp cao gồm? |
a. Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao |
b. Cả A, C, D |
c. Tòa hình sự, Tòa dân sự, Tòa hành chính, Tòa kinh tế, Tòa lao động, Tòa gia đình và người chưa thành niên. |
d. Bộ máy giúp việc |
Phương án đúng là: Cả A, C, D. Vì Xem Điều 30 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Cả A, C, D |
26. Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân thành phố trực thuộc trung ương gồm? |
a. Ủy ban Thẩm phán |
b. Cả A, C, D |
c. Tòa hình sự, Tòa dân sự, Tòa hành chính, Tòa kinh tế, Tòa lao động, Tòa gia đình và người chưa thành niên |
d. Bộ máy giúp việc. |
Phương án đúng là: Cả A, C, D. Vì Xem Khoản 1 Điều 38 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Cả A, C, D |
27. Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân tối cao? |
a. Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao |
b. Bộ máy giúp việc |
c. Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
d. Tất cả các phương án trên |
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Vì Xem Điều 21 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Tất cả các phương án trên |
28. Cơ cấu tổ chức của Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh là gì? |
a. Ủy ban kiểm sát |
b. Văn phòng |
c. Cả A, B, D |
d. Các phòng và tương đương. |
Phương án đúng là: Cả A, B, D. Vì Xem Điều 46 Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân 2014 |
The correct answer is: Cả A, B, D |
29. Cơ quan nào có nghĩa vụ cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng cho đương sự? |
a. Tòa án |
b. Viện kiểm sát |
c. Cơ quan thi hành án dân sự |
d. Cả A, B, C |
Phương án đúng là: Cả A, B, C. Vì Xem Điều 99 Luật tố tụng hành chính 2015 |
Thẩm quyền của Hội đồng giám đốc thẩm gồm gì? |
30. Cơ quan nào có trách nhiệm thẩm tra tờ trình Quốc hội phê chuẩn đề nghị bổ nhiệm Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao? |
a. Ủy ban tư pháp của Quốc hội |
b. Bộ tư pháp |
c. Chủ tịch nước |
d. Ủy ban thường vụ quốc hội |
Phương án đúng là: Ủy ban tư pháp của Quốc hội. Vì Xem Khoản 3 Điều 72 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Ủy ban tư pháp của Quốc hội |
31. Cơ quan nào giám sát hoạt động của Tòa án nhân dân? |
a. Viện kiểm sát nhân dân |
b. Chính phủ |
c. Chủ tịch nước |
d. Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
Phương án đúng là: Mặt trận tổ quốc Việt Nam. Vì Xem Điều 19 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
32. ‘Cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền khiếu nại; cá nhân có quyền … hành vi, quyết định trái pháp luật của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng hoặc của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào trong hoạt động tố tụng hành chính”. Điền từ vào chỗ trống? |
a. Khiếu nại |
b. Tố cáo |
c. Khiếu kiện |
d. Yêu cầu |
Phương án đúng là: Tố cáo. Vì Xem Điều 28, Luật Tố tụng hành chinh 2015 |
The correct answer is: Tố cáo |
33. “Cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền quyết định việc … vụ án hành chính. Tòa án chỉ thụ lý giải quyết vụ án hành chính khi có đơn khởi kiện của người khởi kiện”. Điền từ vào chỗ trống? |
a. Khiếu nại |
b. Tố cáo |
c. Khởi kiện |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Khởi kiện. Vì Xem Điều 8, Luật Tố tụng hành chinh 2015 |
The correct answer is: Khởi kiện |
34. Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của Tòa án nhân dân tối cao có nhiệm vụ đào tạo; bồi dưỡng chức danh tư pháp nào? |
a. Thẩm phán |
b. Hội thẩm |
c. Cả A và B |
d. Kiểm sát viên |
Phương án đúng là: Cả A và B. Vì Xem Điều 25 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Cả A và B |
35. Danh sách Ủy viên Hội đồng tuyển chọn, giám sát Thẩm phán quốc gia do cơ quan nào quyết định ? |
a. Chính phủ |
b. Chủ tịch nước |
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội |
d. Bộ tư pháp |
Phương án đúng là: Ủy ban thường vụ Quốc hội. Vì Xem Khoản 3 Điều 70 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Ủy ban thường vụ Quốc hội |
36. Đâu không phải điều kiện bổ nhiệm thẩm phán trung cấp? |
a. Đã là Thẩm phán sơ cấp từ đủ 05 năm trở lên |
b. Thông thạo ít nhất 2 ngoại ngữ |
c. Có năng lực xét xử những vụ án và giải quyết những việc khác thuộc thẩm quyền của Tòa án theo quy định của luật tố tụng |
d. Đã trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch Thẩm phán trung cấp |
Phương án đúng là: Thông thạo ít nhất 2 ngoại ngữ. Vì Xem Khoản 2 Điều 68 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Thông thạo ít nhất 2 ngoại ngữ |
37. Đâu không phải là đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng hành chính ? |
a. Những quan hệ xã hội phát sinh từ quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân |
b. Những quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể tiến hành tố tụng với các chủ thể tham gia tố tụng. |
c. Những quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể tham gia tố tụng trong quá trình giải quyết vụ án hành chính. |
d. Tất cả các phương án trên |
Phương án đúng là: Những quan hệ xã hội phát sinh từ quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. Vì Xem phần 1.1.1. Đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng hành chính |
The correct answer is: Những quan hệ xã hội phát sinh từ quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân |
38. Đâu không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm nhân dân? |
a. Thẩm tra hồ sơ vụ án hành chính mà bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm. |
b. Nghiên cứu hồ sơ vụ án. |
c. Đề nghị Chánh án Tòa án, Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án hành chính ra quyết định cần thiết thuộc thẩm quyền. |
d. Tham gia Hội đồng xét xử vụ án hành chính. |
Phương án đúng là: Thẩm tra hồ sơ vụ án hành chính mà bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm. Vì Xem Điều 39 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Thẩm tra hồ sơ vụ án hành chính mà bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm. |
39. Đâu không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát? |
a. Tổ chức và chỉ đạo thực hiện công tác kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong hoạt động tố tụng hành chính; |
b. Quyết định phân công Kiểm sát viên thực hiện kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong hoạt động tố tụng hành chính |
c. Cả A, B, C |
d. Kiểm sát việc thụ lý, giải quyết vụ án. |
Phương án đúng là: Kiểm sát việc thụ lý, giải quyết vụ án. Vì Xem Điều 42 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Kiểm sát việc thụ lý, giải quyết vụ án. |
40. Đâu không phải là tiêu chuẩn bổ nhiệm Kiểm sát viên cao cấp ? |
a. Đã là Kiểm sát viên trung cấp ít nhất 05 năm; |
b. Có năng lực thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp; |
c. Thành thạo ít nhất 2 ngoại ngữ |
d. Có khả năng hướng dẫn nghiệp vụ thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp đối với Kiểm sát viên cấp dưới; |
Phương án đúng là: Thành thạo ít nhất 2 ngoại ngữ. Vì Xem Điều 79 Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân 2014 |
The correct answer is: Thành thạo ít nhất 2 ngoại ngữ |
41. Đâu là biện pháp khẩn cấp tạm thời? |
a. Tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính, quyết định kỷ luật buộc thôi việc, quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh. |
b. Tạm dừng việc thực hiện hành vi hành chính. |
c. Cấm hoặc buộc thực hiện hành vi nhất định. |
d. Tất cả phương án trên |
Phương án đúng là: Tất cả phương án trên. Vì Xem Điều 68 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Tất cả phương án trên |
42. Đâu là hành vi cản trở hoạt động xác minh, thu thập chứng cứ của Tòa án? |
a. Làm giả, hủy hoại chứng cứ quan trọng gây trở ngại cho việc giải quyết vụ án của Tòa án. |
b. Từ chối khai báo, khai báo gian dối hoặc cung cấp tài liệu sai sự thật khi làm chứng. |
c. Ca A, B, D |
d. Từ chối kết luận giám định hoặc từ chối cung cấp tài liệu mà không có lý do chính đáng, kết luận giám định sai sự thật. |
Phương án đúng là: Ca A, B, D. Vì Xem Điều 318 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Ca A, B, D |
43. Đâu là hành vi cản trở việc giao, nhận, cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng của Tòa án? |
a. Cả B, C, D |
b. Hủy hoại văn bản tố tụng của Tòa án mà mình được giao để cấp, tống đạt hoặc thông báo theo yêu cầu của Tòa án. |
c. Giả mạo kết quả thực hiện việc tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án mà mình được giao thực hiện. |
d. Ngăn cản việc cấp, giao, nhận, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng của Tòa án. |
Phương án đúng là: Cả B, C, D. Vì Xem Điều 322 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Cả B, C, D |
44. Điền cụm từ thích hợp vào dấu ba chấm? “Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp cao; những bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án khác khi xét thấy cần thiết, trừ quyết định của…..”. |
a. Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao |
b. Chủ tịch nước |
c. Bộ tư pháp |
d. Ủy ban thường vụ quốc hội |
Phương án đúng là: Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao. Vì Xem Điều 260 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao |
45. Điền cụm từ thích hợp vào dấu ba chấm? “Tòa chuyên trách ….. phúc thẩm vụ việc mà bản án, quyết định của Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị theo quy định của luật tố tụng. |
a. Tòa án nhân dân cấp huyện |
b. Tòa án nhân dân cấp tỉnh |
c. Tòa án nhân dân cấp cao |
d. Tòa án nhân dân tối cao |
Phương án đúng là: Tòa án nhân dân cấp cao. Vì Xem Điều 33 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Tòa án nhân dân cấp cao |
46. Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm? “Trong thời gian …. làm nhiệm vụ theo sự phân công của Chánh án Tòa án thì cơ quan, tổ chức, đơn vị vũ trang nhân dân có …. đó không được điều động, phân công …. làm việc khác, trừ trường hợp đặc biệt và phải thông báo cho Chánh án Tòa án biết”. |
a. Thẩm phán |
b. Hội thẩm |
c. Kiểm tra viên |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Hội thẩm. Vì Xem Khoản 4 Điều 91 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Hội thẩm |
47. Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm? “Trong thời gian …. làm nhiệm vụ theo sự phân công của Chánh án Tòa án thì cơ quan, tổ chức, đơn vị vũ trang nhân dân có …. đó không được điều động, phân công …. làm việc khác, trừ trường hợp đặc biệt và phải thông báo cho Chánh án Tòa án biết”. |
a. Thẩm phán |
b. Hội thẩm |
c. Kiểm tra viên |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Hội thẩm. Vì Xem Khoản 4 Điều 91 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Hội thẩm |
48. Điền vào chỗ trống? “Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương đề xuất nhu cầu về số lượng, cơ cấu thành phần Hội thẩm đề nghị …. lựa chọn và giới thiệu người đủ tiêu chuẩn.” |
a. Quốc hội |
b. Chính phủ |
c. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp |
d. Bộ tư pháp |
Phương án đúng là: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp. Vì Xem Điều 86 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp |
49. Điền vào chỗ trống? “Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương đề xuất nhu cầu về số lượng, cơ cấu thành phần Hội thẩm đề nghị …. lựa chọn và giới thiệu người đủ tiêu chuẩn.” |
a. Quốc hội |
b. Chính phủ |
c. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp |
d. Bộ tư pháp |
Phương án đúng là: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp. Vì Xem Điều 86 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp |
50. Điều kiện bổ nhiệm thẩm phán cao cấp là gì? |
a. Cả B, C, D |
b. Đã là Thẩm phán trung cấp từ đủ 05 năm trở lên |
c. Có năng lực xét xử những vụ án và giải quyết những việc khác thuộc thẩm quyền của Tòa án cấp cao, của Tòa án quân sự trung ương theo quy định của luật tố tụng; |
d. Đã trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch Thẩm phán cao cấp. |
Phương án đúng là: Cả B, C, D. Vì Xem Khoản 4 Điều 68 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Cả B, C, D |
51. Điều kiện bổ nhiệm Thẩm phán sơ cấp là gì? |
a. Có thời gian làm công tác pháp luật từ 05 năm trở lên; |
b. Có năng lực xét xử những vụ án và giải quyết những việc khác thuộc thẩm quyền của Tòa án theo quy định của luật tố tụng; |
c. Cả A, B, D |
d. Đã trúng tuyển kỳ thi tuyển chọn Thẩm phán sơ cấp. |
Phương án đúng là: Cả A, B, D. Vì Xem Khoản 1 Điều 68 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Cả A, B, D |
52. Điều kiện bổ nhiệm Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao? |
a. Đã là Thẩm phán cao cấp từ đủ 05 năm trở lên; |
b. Có năng lực xét xử những vụ án và giải quyết những việc khác thuộc thẩm quyền của Tòa án nhân dân tối cao theo quy định của luật tố tụng. |
c. Cả A và B |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Cả A và B. Vì Xem Khoản 1 Điều 69 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Cả A và B |
53. Đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng hành chính là gì? |
a. Những quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể nhân danh nhà nước để thực hiện các hoạt động nhằm giải quyết vụ án hành chính |
b. Những quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể tiến hành tố tụng với các chủ thể tham gia tố tụng. |
c. Những quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể tham gia tố tụng trong quá trình giải quyết vụ án hành chính. |
d. Cả A, B, C |
Phương án đúng là: Cả A, B, C. Vì Xem phần 1.1.1. Đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng hành chính |
0 |
54. Đơn đề nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm phải có các nội dung chính nào? |
a. Tên, địa chỉ của người đề nghị; |
b. Tên bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật đề nghị xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm; |
c. Lý do và căn cứ đề nghị, yêu cầu của người đề nghị; |
d. Cả A, B, C |
Phương án đúng là: Cả A, B, C. Vì Xem Điều 257 Luật tố tụng hành chính 2015 |
0 |
55. Đương sự bao gồm ? |
a. người khởi kiện |
b. người bị kiện |
c. Cả A, B, D |
d. người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan |
Phương án đúng là: Cả A, B, D. Vì Xem Khoản 7 Điều 3 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Cả A, B, D |
56. Đương sự có đầy đủ năng lực hành vi tố tụng hành chính, trừ người mất năng lực hành vi dân sự hoặc pháp luật có quy định khác là người như thế nào? |
a. người từ đủ mười tám tuổi trở lên |
b. người từ đủ mười sáu tuổi trở lên |
c. người từ đủ mười lăm tuổi trở lên |
d. người từ đủ mười bốn tuổi trở lên |
Phương án đúng là: người từ đủ mười tám tuổi trở lên. Vì Xem Khoản 3 Điều 54 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: người từ đủ mười tám tuổi trở lên |
57. Đương sự thực hiện quyền, nghĩa vụ của đương sự trong tố tụng hành chính thông qua người đại diện theo pháp luật là đối tượng nào? |
a. người chưa thành niên |
b. Cả A, C, D |
c. người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi |
d. người mất năng lực hành vi dân sự |
Phương án đúng là: Cả A, C, D. Vì Xem Khoản 4 Điều 54 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Cả A, C, D |
58. Đương sự vắng mặt thì….? Điền từ vào chỗ chấm? |
a. Tòa án vẫn tiến hành xét xử vụ án trong trường hợp người khởi kiện, người bị kiện, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan và người đại diện của họ vắng mặt tại phiên tòa có đơn đề nghị Tòa án xét xử vắng mặt. |
b. Tòa án không thể tiến hành xét xử |
c. Cả A và D |
d. Tòa án vẫn tiến hành xét xử vụ án trong trường hợp người khởi kiện, người bị kiện hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan vắng mặt tại phiên tòa nhưng có người đại diện tham gia phiên tòa. |
Phương án đúng là: Cả A và D. Vì Xem Điều 158 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Cả A và D |
59. Hành vi hành chính là gì? |
a. hành vi của cơ quan hành chính nhà nước thực hiện hoặc không thực hiện nhiệm vụ, công vụ theo quy định của pháp luật. |
b. hành vi của người có thẩm quyền trong cơ quan hành chính nhà nước thực hiện hoặc không thực hiện nhiệm vụ, công vụ theo quy định của pháp luật. |
c. Cả A, B, D |
d. hành vi của cơ quan, tổ chức được giao thực hiện quản lý hành chính nhà nước thực hiện hoặc không thực hiện nhiệm vụ, công vụ theo quy định của pháp luật. |
Phương án đúng là: Cả A, B, D. Vì Xem Khoản 3 Điều 3 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Cả A, B, D |
60. Hệ thống Viện kiểm sát quân sự gồm? |
a. Viện kiểm sát quân sự trung ương. |
b. Viện kiểm sát quân sự quân khu và tương đương. |
c. Viện kiểm sát quân sự khu vực. |
d. Tất cả các phương án trên |
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Vì Xem Điều 51 Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân 2014 |
The correct answer is: Tất cả các phương án trên |
61. Hoàn thành câu “Thư ký Tòa án là người có trình độ …. trở lên được Tòa án tuyển dụng, được đào tạo nghiệp vụ Thư ký Tòa án và bổ nhiệm vào ngạch Thư ký Tòa án”? |
a. Cử nhân luật |
b. Cử nhân kinh tế |
c. Cử nhân anh văn |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Cử nhân luật. Vì Xem Khoản 1 Điều 92 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Cử nhân luật |
62. Hoàn thành câu sau: “Việc thành lập, giải thể Viện kiểm sát quân sự quân khu và tương đương, Viện kiểm sát quân sự khu vực do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao thống nhất với …… trình Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định”. |
a. Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
b. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
c. Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự trung ương |
d. Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự quân khu |
Phương án đúng là: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. Vì Xem Điều 57 Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân 2014 |
The correct answer is: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
63. Hoàn thành câu: “…… thống nhất quản lý nhà nước về công tác thi hành án hành chính trong phạm vi cả nước; phối hợp với Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao trong công tác quản lý nhà nước về thi hành án hành chính; định kỳ hàng năm báo cáo Quốc hội về công tác thi hành án hành chính”? |
a. Quốc hội |
b. Chính phủ |
c. Bộ tư pháp |
d. Chủ tịch nước |
Phương án đúng là: Chính phủ. Vì Xem Khoản 1 Điều 313 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Chính phủ |
64. Hoàn thành câu: “Kiểm tra viên chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước …… và trước Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình; nếu có hành vi vi phạm pháp luật thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử lý hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự”? |
a. Kiểm sát viên |
b. Kiểm tra viên chính |
c. Kiểm tra viên cao cấp |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Kiểm sát viên. Vì Xem Khoản 5 Điều 90 Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân 2014 |
The correct answer is: Kiểm sát viên |
65. Hoàn thiện câu sau: “Việc thành lập, giải thể Viện kiểm sát nhân dân cấp cao, Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện do …… quyết định theo đề nghị của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao”? |
a. Chính phủ |
b. Chủ tịch nước |
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội |
d. Bộ tư pháp |
Phương án đúng là: Ủy ban thường vụ Quốc hội. Vì Xem Điều 49 Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân 2014 |
The correct answer is: Ủy ban thường vụ Quốc hội |
66. Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm bằng Hội đồng xét xử gồm ? |
a. Năm Thẩm phán |
b. Toàn thể Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao. |
c. Cả A và B |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Cả A và B. Vì Xem Khoản 1 Điều 23 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Cả A và B |
67. Hội đồng tuyển chọn Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao gồm có Chủ tịch là Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao và các ủy viên là đại diện lãnh đạo của cơ quan nào? |
a. Trung ương Hội luật gia Việt Nam. |
b. Chủ tịch nước |
c. Quốc hội |
d. Bộ tư pháp |
Phương án đúng là: Trung ương Hội luật gia Việt Nam. Vì Xem Điều 86 Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân 2014 |
The correct answer is: Trung ương Hội luật gia Việt Nam. |
68. Hội đồng tuyển chọn, giám sát Thẩm phán quốc gia gồm ? |
a. Ban chấp hành Trung ương Hội luật gia Việt Nam. |
b. Chủ tịch quốc hội |
c. Thủ tướng chính phủ |
d. Không có phương án đúng |
Phương án đúng là: Ban chấp hành Trung ương Hội luật gia Việt Nam. Vì Xem Khoản 1 Điều 70 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Ban chấp hành Trung ương Hội luật gia Việt Nam. |
69. Hội đồng xét xử sơ thẩm có thể gồm 02 Thẩm phán và 03 Hội thẩm nhân dân trong trường hợp nào sau đây? |
a. Khiếu kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh liên quan đến nhiều đối tượng. |
b. Vụ án phức tạp. |
c. Vụ án đơn giản |
d. Cả A và B |
Phương án đúng là: Cả A và B. Vì Xem Điều 154 Luật tố tụng hành chính 2015 |
The correct answer is: Cả A và B |
70. Hội thẩm nhân dân thực hiện nhiệm vụ xét xử những vụ án thuộc thẩm quyền của Tòa án nhân dân theo phân công của ai? |
a. Chánh án tòa án |
b. Thẩm phán |
c. Thủ tướng chính phủ |
d. Chủ tịch hội đồng nhân dân |
Phương án đúng là: Chánh án tòa án . Vì Xem Điều 84 Luật tổ chức tòa án nhân dân 2014 |
The correct answer is: Chánh án tòa án |
Chuyên mục
Trả lời