Luật tố tụng hình sự Neu
Luật tố tụng hình sự Neu E-leaning
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY
Đối tượng điều chỉnh của ngành luật tố tụng hình sự là gi? |
a. là quan hệ xã hội giữa Cơ quan điều tra với Viện kiểm sát. |
b. là quan hệ giữa Viện kiểm sát với Tòa án. |
c. là quan hệ giữa Tòa án với Cơ quan thi hành án hình sự. |
d. Cả a, b, c đều đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.1.2 Đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng hình sự |
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng. |
Nguồn của Luật tố tụng hình sự là những văn bản nào sau đây? |
a. Hiến pháp 2013 |
b. Bộ luật tố tụng hình sự 2015 |
c. Luật thi hành án hình sự 2010 |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.1.3. Nguồn của Luật tố tụng hình sự |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
Đối tượng điều chỉnh của ngành luật tố tụng hình sự gồm quan hệ nào sau đây? |
a. Quan hệ giữa người phạm tội và người bị hại trong việc bồi thường thiệt hại. |
b. Quan hệ giữa người phạm tội với luật sư bào chữa trong việc thỏa thuận giá cả. |
c. Quan hệ giữa người bào chữa với Tòa án. |
d. Cả a, b đều đúng. |
Phương án đúng là: Quan hệ giữa người bào chữa với Tòa án. Vì Xem phần 1.1.2 Đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng hình sự |
The correct answer is: Quan hệ giữa người bào chữa với Tòa án. |
Nhận định nào dưới đây không đúng về Luật tố tụng hình sự? |
a. là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
b. bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành, |
c. điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong qua trình cơ quan tiến hành tố tụng giải quyết vụ án hình sự |
d. xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy; |
Phương án đúng là: xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy. Vì Xem phần 1.1.1 Khái niệm Luật tố tụng hình sự |
The correct answer is: xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy; |
Từ khi thành lập nước Cộng hòa XHCN Việt Nam đến nay Nhà nước đã ban hành được mấy Bộ luật tố tụng hình sự (không kể sửa đổi, bổ sung)? |
a. 2 |
b. 3 |
c. 4 |
d. 5 |
Phương án đúng là: 3. Vì Xem phần 1.1.3. Nguồn của Luật tố tụng hình sự |
The correct answer is: 3 |
Phương pháp điều chỉnh nào sau đây không phải của ngành luật tố tụng hình sự ? |
a. Phương pháp quyền uy |
b. Phương pháp phối hợp |
c. Phương pháp ghi nhận |
d. Phương pháp thỏa thuận |
Phương án đúng là: Phương pháp thỏa thuận. Vì Xem phần 1.1.2 Đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng hình sự |
The correct answer is: Phương pháp thỏa thuận |
Luật hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây? |
a. Bảo đảm pháp chế XHCN trong tố tụng hình sự; |
b. Tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân |
c. Bảo đảm quyền bình đẳng của mọi công dân trước pháp luật |
d. Cả a, b, c đúng |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.3. Các nguyên tắc của Luật tố tụng hình sự |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng |
Luật tố tụng hình sự có các nhiệm vụ gì? |
a. Bảo vệ chế độ XHCN, lợi ích hợp pháp của Nhà nước, của công dân, tổ chức |
b. Đấu tranh phòng và chống tội phạm |
c. Giáo dục công dân nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật đấu tranh phòng ngừa tội phạm |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.2. Nhiệm vụ của Luật tố tụng hình sự |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
Nhận định nào dưới đây không đúng về Luật tố tụng hình sự? |
a. là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của Việt Nam |
b. là một chế định pháp luật trong hệ thống pháp luật của Việt Nam |
c. bao gồm tổng thể quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành, |
d. điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong qua trình cơ quan tiến hành tố tụng giải quyết vụ án hình sự; |
Phương án đúng là: là một chế định pháp luật trong hệ thống pháp luật của Việt Nam. Vì Xem phần 1.1.1. Khái niệm Luật tố tụng hình sự |
The correct answer is: là một chế định pháp luật trong hệ thống pháp luật của Việt Nam |
Nguồn của Luật tố tụng hình sự là những văn bản nào sau đây? |
a. Hiến pháp 2013 |
b. Bộ luật tố tụng hình sự 2015 |
c. Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự 2015 |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.1.3. Nguồn của Luật tố tụng hình sự |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015, cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan tiến hành tố tụng hình sự? |
a. Cơ quan điều tra hình sự công an tỉnh NB; |
b. Viện kiểm sát quân sự quân khu 2; |
c. Tòa án nhân dân tỉnh NB; |
d. Cơ quan thi hành án hình sự Công an tỉnh NB. |
Phương án đúng là: Cơ quan thi hành án hình sự Công an tỉnh NB. Vì Xem phần 2.1. Cơ quan tiến hành tố tụng |
The correct answer is: Cơ quan thi hành án hình sự Công an tỉnh NB. |
Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tham gia tố tụng hình sự? |
a. Hội thẩm nhân dân; |
b. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án |
c. Người bị hại |
d. Bị cáo |
Phương án đúng là: Hội thẩm nhân dân. Vì Xem phần 2.3. Người tham gia tố tụng |
The correct answer is: Hội thẩm nhân dân; |
Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tiến hành tố tụng hình sự? |
a. Thẩm phán; |
b. Hội thẩm nhân dân trong Hội đồng xét xử; |
c. Người giám định |
d. Thư ký phiên tòa |
Phương án đúng là: Người giám định. Vì Xem phần 2.2.1. Người tiến hành tố tụng |
The correct answer is: Người giám định |
Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tham gia tố tụng hình sự? |
a. Kiểm sát viên; |
b. Người dịch thuật; |
c. Người bị hại; |
d. Cả b, c đúng. |
Phương án đúng là: Kiểm sát viên. Vì Xem phần 2.3. Người tham gia tố tụng |
The correct answer is: Kiểm sát viên; |
Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tham gia tố tụng hình sự? |
a. Điều tra viên; |
b. Người dịch thuật; |
c. Người bị hại; |
d. Cả b, c đúng. |
Phương án đúng là: Điều tra viên. Vì Xem phần 2.3. Người tham gia tố tụng |
The correct answer is: Điều tra viên; |
Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tham gia tố tụng hình sự? |
a. Hội thẩm nhân dân; |
b. Người phiên dịch |
c. Người giám định |
d. Bị can |
Phương án đúng là: Hội thẩm nhân dân. Vì Xem phần 2.3 Người tham gia tố tụng |
The correct answer is: Hội thẩm nhân dân; |
Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tiến hành tố tụng hình sự? |
a. Điều tra viên; |
b. Kiểm sát viên; |
c. Thư ký phiên tòa; |
d. Thủ trưởng Cơ quan thi hành án hình sự. |
Phương án đúng là: Thủ trưởng Cơ quan thi hành án hình sự. Vì Xem phần 2.2.1. Người tiến hành tố tụng |
The correct answer is: Thủ trưởng Cơ quan thi hành án hình sự. |
Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây là người tham gia tố tụng hình sự? |
a. Bị can; |
b. Người bào chữa; |
c. Người bị hại |
d. Cả a, b, c đúng |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.3 Người tham gia tố tụng |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng |
Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tiến hành tố tụng hình sự? |
a. Thẩm phán là thành viên Hội đồng xét xử nhưng không phải chủ tọa; |
b. Hội thẩm nhân dân trong Hội đồng xét xử; |
c. Thư ký phiên tòa; |
d. Thủ trưởng Cơ quan thi hành án hình sự. |
Phương án đúng là: Thủ trưởng Cơ quan thi hành án hình sự. Vì Xem phần 2.2.1. Người tiến hành tố tụng |
The correct answer is: Thủ trưởng Cơ quan thi hành án hình sự. |
Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 có những cơ quan tố tụng hình sự nào dưới đây? |
a. Cơ quan điều tra hình sự; |
b. Viện kiểm sát |
c. Tòa án |
d. Cả a, b, c đúng |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.1. Cơ quan tiến hành tố tụng |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng |
1. Từ khi thành lập nước Cộng hòa XHCN Việt Nam đến nay Nhà nước đã ban hành được mấy Bộ luật tố tụng hình sự (không kể sửa đổi, bổ sung)? |
a. 2 |
b. 3 |
c. 4 |
d. 5 |
Phương án đúng là: 3. Vì Xem phần 1.1.3. Nguồn của Luật tố tụng hình sự |
The correct answer is: 3 |
2. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền điều tra vụ án hình sự? |
a. Cơ quan điều tra của Công an nhân dân; |
b. Cơ quan điều tra của Viện kiểm sát nhân dân tối cao; |
c. Cơ quan điều tra trong quân đội nhân dân; |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 5.2.2.1 Thẩm quyền điều tra |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
3. Thời hạn tạm giam để điều tra vụ án đối với tội rất nghiêm trọng là? |
a. 2 tháng; |
b. 4 tháng; |
c. 6 tháng; |
d. 8 tháng. |
Phương án đúng là: 4 tháng. Vì Xem phần 5.2.2.2 Những quy định chung về điều tra |
The correct answer is: 4 tháng; |
4. Đối tượng nào sau đây bị áp dụng biện pháp đặt tiền để bảo đảm? |
a. Bị can, bị cáo; |
b. Người bị bắt trong trường hợp khẩn cấp; |
c. Người bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang; |
d. Người phạm tội tự thú. |
Phương án đúng là: Bị can, bị cáo. Vì Xem phần 4.4.6 Đặt tiền để bảo đảm |
The correct answer is: Bị can, bị cáo; |
5. Đối tượng nào sau đây không bị áp dụng biện pháp dẫn giải? |
a. Người bị kiến nghị khởi tố; |
b. Bị hại; |
c. Bị can, bị cáo; |
d. Người làm chứng. |
Phương án đúng là: Bị can, bị cáo. Vì Xem phần 4.4.8 Các biện pháp cưỡng chế tố tụng khác |
The correct answer is: Bị can, bị cáo; |
6. Đối tượng nào sau đây bị áp dụng biện pháp áp giải? |
a. Bị can; |
b. Bị hại; |
c. Người bị tố giác, bị kiến nghị khởi tố; |
d. Người có quyền lợi,nghĩa vụ liên quan đến vụ án. |
Phương án đúng là: Bị can. Vì Xem phần 4.4.8 Các biện pháp cưỡng chế tố tụng khác |
The correct answer is: Bị can; |
7. Nhận định nào sau đây không đúng về Biện pháp ngăn chặn? |
a. Biện pháp cưỡng chế hình sự; |
b. Biện pháp áp dụng đối với bị can, bị cáo hoặc người chưa bị khởi tố; |
c. Biện pháp nhằm ngăn chặn hành vi phạm tội; |
d. Biện pháp nhằm ngăn chặn hành vi cản trở hoạt động tố tụng. |
Phương án đúng là: Biện pháp cưỡng chế hình sự. Vì Xem phần 4.1.1 Khái niệm |
The correct answer is: Biện pháp cưỡng chế hình sự; |
8. Cá nhân nhận bảo lĩnh cho bị can, bị cáo phải có ít nhất mấy người? |
a. 1; |
b. 2; |
c. 3; |
d. 4. |
Phương án đúng là: 2. Vì Xem phần 4.4.5 Bảo lĩnh |
The correct answer is: 2; |
9. Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây là người tham gia tố tụng hình sự? |
a. Bị can; |
b. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án |
c. Người bị hại |
d. Cả a, b, c đúng |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.3. Người tham gia tố tụng |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng |
10. Bản án hình sự nào sau đây không được đưa ra thi hành? |
a. Bản án sơ thẩm bị kháng cáo. |
b. Bản án phúc thẩm. |
c. Quyết định giám đốc thẩm. |
d. Quyết định tái thẩm. |
Xem phần 7.2.1 Những bản án, quyết định được thi hành |
The correct answer is: Bản án sơ thẩm bị kháng cáo. |
11. Việc khám nghiệm tử thi do người nào sau đây tiến hành? |
a. Bác sĩ pháp y; |
b. Điều tra viên; |
c. Kiểm sát viên; |
d. Thẩm phán. |
Phương án đúng là: Điều tra viên. Vì Xem phần 5.2.3.8 Khám nghiệm tử thi |
The correct answer is: Điều tra viên; |
12. Người được bảo linh không phải cam đoan những gì sau đây? |
a. Không bỏ trốn; |
b. Không phạm tội; |
c. Không đe dọa nhân chứng, bị hại; |
d. Không được bầu Cơ quan quyền lực. |
Phương án đúng là: Không được bầu Cơ quan quyền lực. Vì Xem phần 4.4.5 Bảo lĩnh |
The correct answer is: Không được bầu Cơ quan quyền lực. |
13. . Những trương hợp nào sau đây không được hoãn chấp hành hình phạt tù? |
a. Người bị kết án bị ốm nặng có giấy chứng nhận của bác sĩ, |
b. Người bị kết án là phụ nữ có thai, đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
c. Người bị kết án các tội nghiêm trọng, ít nghiêm trọng là lao động duy nhất trong gia đình, nếu chấp hành hình phạt tù thì gia đình gặp khó khăn đặc biệt |
d. Vợ của người bị kết án vừa mới sinh con. |
Xem phần 7.3.2.2.Thủ tục hoãn chấp hành hình phạt tù |
The correct answer is: Vợ của người bị kết án vừa mới sinh con. |
14. Nhận định nào dưới đây không đúng về Luật tố tụng hình sự? |
a. là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của Việt Nam |
b. là một chế định pháp luật trong hệ thống pháp luật của Việt Nam |
c. bao gồm tổng thể quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành, |
d. điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong qua trình cơ quan tiến hành tố tụng giải quyết vụ án hình sự; |
Phương án đúng là: là một chế định pháp luật trong hệ thống pháp luật của Việt Nam. Vì Xem phần 1.1.1. Khái niệm Luật tố tụng hình sự |
The correct answer is: là một chế định pháp luật trong hệ thống pháp luật của Việt Nam |
15. Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 có những cơ quan tố tụng hình sự nào dưới đây? |
a. Cơ quan điều tra hình sự; |
b. Viện kiểm sát |
c. Tòa án |
d. Cả a, b, c đúng |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.1. Cơ quan tiến hành tố tụng |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng |
16. Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tham gia tố tụng hình sự? |
a. Thẩm phán; |
b. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án |
c. Người bị hại |
d. Bị cáo |
Phương án đúng là: Thẩm phán. Vì Xem phần 2.3 Người tham gia tố tụng |
The correct answer is: Thẩm phán; |
17. Quá trình chúng minh không gồm những giai đoạn nào sau đây? |
a. Thu thập chứng cứ; |
b. Xắp xếp chứng cứ; |
c. Phân loại chứng cứ; |
d. Cả b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả b, c đúng. Vì Xem phần 3.4 Quá trình chứng minh |
The correct answer is: Cả b, c đúng. |
18. Biện pháp bắt người không được áp dụng đối với đối tương nào sau đây? |
a. Bố của người 13 tuổi phạm tội quả tang; |
b. Người đang bị truy nã; |
c. Người phạm tội quả tang là người 80 tuổi; |
d. Người phạm tội quả tang là phụ nữ đang mang thai |
Phương án đúng là: Bố của người 13 tuổi phạm tội quả tang. Vì Xem phần 4.4.1 Bắt người |
The correct answer is: Bố của người 13 tuổi phạm tội quả tang; |
19. Người nào sau đây có quyền ra quyết định bảo lĩnh? |
a. Hội thẩm nhân dân; |
b. Điều tra viên; |
c. Kiểm sát viên; |
d. Thẩm phán chủ tọa phiên tòa. |
Phương án đúng là: Thẩm phán chủ tọa phiên tòa. Vì Xem phần 4.4.5 Bảo lĩnh |
The correct answer is: Thẩm phán chủ tọa phiên tòa. |
20. Thời hạn điều tra vụ án đối với tội đặc biệt nghiêm trọng là? |
a. 4 tháng; |
b. 5 tháng; |
c. 6 tháng; |
d. 7 tháng. |
Phương án đúng là: 4 tháng. Vì Xem phần 5.2.2.2 Những quy định chung về điều tra |
The correct answer is: 4 tháng; |
21. Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây là người tham gia tố tụng hình sự? |
a. Thẩm phán; |
b. Kiểm sát viên |
c. Người bào chữa; |
d. Cả a, b đúng. |
Phương án đúng là: Người bào chữa. Vì Xem phần 2.3. Người tham gia tố tụng |
The correct answer is: Người bào chữa; |
22. Thời hạn tối đa để điều tra vụ án (tính cả ra hạn) đối với tội ít nghiêm trọng là? |
a. 4 tháng; |
b. 5 tháng; |
c. 6 tháng; |
d. 7 tháng. |
Phương án đúng là: 4 tháng. Vì Xem phần 5.2.2.2 Những quy định chung về điều tra |
The correct answer is: 4 tháng; |
23. Đối tượng nào sau đây bị áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú? |
a. Bị cáo; |
b. Người bị bắt trong trường hợp khẩn cấp; |
c. Người bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang; |
d. Người phạm tội tự thú. |
Phương án đúng là: Bị cáo. Vì Xem phần 4.4.4 Cấm đi khỏi nơi cư trú |
The correct answer is: Bị cáo; |
24. Biện pháp bắt người được áp dụng đối với đối tương nào sau đây? |
a. Bị can; |
b. Bị cáo; |
c. Người phạm tội quả tang; |
d. Cả a, b, c đúng |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 4.4.1 Bắt người |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng |
25. Thời hạn tạm giam để điều tra vụ án đối với tội đặc biệt nghiêm trọng là? |
a. 2 tháng; |
b. 4 tháng; |
c. 6 tháng; |
d. 8 tháng. |
Phương án đúng là: 4 tháng. Vì Xem phần 5.2.2.2 Những quy định chung về điều tra |
The correct answer is: 4 tháng; |
26. Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015, cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan tiến hành tố tụng hình sự? |
a. Cơ quan cảnh sát giao thông; |
b. Trai giam; |
c. Trại tạm giam; |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.1. Cơ quan tiến hành tố tụng |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
27. Trong giai đoạn truy tố Viện kiểm sát có những quyền nào sau đây/ |
a. Trả hồ sơ điều tra bổ sung; |
b. Tạm đình hoặc đình chỉ vụ án; |
c. Yêu cầu Tòa án cho ý kiến về vụ án để truy tố; |
d. Quyết định truy tố bị can. |
Phương án đúng là: Yêu cầu Tòa án cho ý kiến về vụ án để truy tố. Vì Xem phần 6.1.2. Hoạt động của Viện kiểm sát trong giai đoạn truy tố |
The correct answer is: Yêu cầu Tòa án cho ý kiến về vụ án để truy tố; |
28. Nhận định nào sau đây không đúng quy định về khám người? |
a. Khám người phải đọc lệnh của người có thẩm quyền; |
b. Trước khi khám phải yêu cầu họ tự đưa ra đồ vật, tài liệu; |
c. Nếu không có người cùng giới thì khác giới khám cũng được; |
d. Việc khám người phải có người cùng giói chứng kiến. |
Phương án đúng là: Nếu không có người cùng giới thì khác giới khám cũng được. Vì Xem phần 5.2.3.5. Khám xét |
The correct answer is: Nếu không có người cùng giới thì khác giới khám cũng được; |
29. Người nào sau đây không có quyền quyết định tạm hoãn xuất cảnh? |
a. Chánh tòa hình sự Tòa án cấp tỉnh; |
b. Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra các cấp; |
c. Phó viện trưởng Viện kiểm sát các cấp; |
d. Cả b, c đúng. |
Phương án đúng là: Chánh tòa hình sự Tòa án cấp tỉnh. Vì Xem phần 4.4.7 Tạm hoãn xuất cảnh |
The correct answer is: Chánh tòa hình sự Tòa án cấp tỉnh; |
30. Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tham gia tố tụng hình sự? |
a. Kiểm sát viên; |
b. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án |
c. Người bị hại |
d. Bị cáo |
Phương án đúng là: Kiểm sát viên. Vì Xem phần 2.3 Người tham gia tố tụng |
The correct answer is: Kiểm sát viên; |
31. Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ để áp dụng biện pháp ngăn chặn? |
a. Để kịp thời ngăn chặn tội phạm; |
b. Để kịp thời bảo vệ người bị hại; |
c. Khi có căn cứ cho rằng bị can, bị cáo sẽ gây khó khăn cho việc điều tra, truy tố, xét xử; |
d. Khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ tiếp tục phạm tội. |
Phương án đúng là: Để kịp thời bảo vệ người bị hại. Vì Xem phần 4.2 Căn cứ áp dụng biện pháp ngăn chặn |
The correct answer is: Để kịp thời bảo vệ người bị hại; |
32. Đối tượng nào sau đây được bảo lĩnh? |
a. Bố của bị can đang chấp hành hình phạt tù; |
b. Mẹ của bị can đang bị tạm giam về vụ án khác; |
c. Anh của bị can đang điều trị bệnh tâm thần tại cơ sở chữa bệnh; |
d. Vợ của bị can đang là Thẩm phán. |
Phương án đúng là: Vợ của bị can đang là Thẩm phán. Vì Xem phần 4.4.5 Bảo lĩnh |
The correct answer is: Vợ của bị can đang là Thẩm phán. |
33. Quyền hạn của Hội đồng xét xử phúc thẩm không bao gồm những quyền nào sau đây? |
a. Không chấp nhận kháng cáo, kháng nghị giữ nguyên bản án sơ thẩm ; |
b. Sửa bản án sơ thẩm; |
c. Hủy bản án sơ thẩm chuyển hồ sơ để xét xử sơ thẩm lại; |
d. Hủy bản án sơ thẩm và khởi tố bị cáo về tội khác. |
Phương án đúng là: Hủy bản án sơ thẩm và khởi tố bị cáo về tội khác. Vì Xem phần 6.3.3 Thủ tục phiên tòa phúc thẩm |
The correct answer is: Hủy bản án sơ thẩm và khởi tố bị cáo về tội khác. |
34. Đối tượng nào sau đây cần chứng minh trong vụ án hình sự? |
a. Có hay không có hành vi phạm tội;; |
b. Người thực hiện hành vi phạm tội; |
c. Hậu quả của tội phạm; |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.3.1 Đối tượng chứng minh |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
35. Nghĩa vụ chứng minh tội phạm trong tố tụng hình sự thuộc đối tượng nào sau đây? |
a. Cơ quan điều tra; |
b. Cơ quan truy tố; |
c. Cơ quan xét xử; |
d. Cả a, b, c đúng |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.3.2 Nghĩa vụ chứng minh |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng |
36. Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tham gia tố tụng hình sự? |
a. Thư ký phiên tòa; |
b. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án |
c. Người bị hại |
d. Bị cáo |
Phương án đúng là: Thư ký phiên tòa. Vì Xem phần 2.3 Người tham gia tố tụng |
The correct answer is: Thư ký phiên tòa; |
37. Người nào sau đây có quyền quyết định áp giải? |
a. Hội thẩm nhân dân; |
b. Thư ký phiên tòa; |
c. Thẩm phán chủ tọa phiên tòa; |
d. Chánh tòa hình sự Tòa án cấp tỉnh. |
Phương án đúng là: Thẩm phán chủ tọa phiên tòa. Vì Xem phần 4.4.8 Các biện pháp cưỡng chế tố tụng khác |
The correct answer is: Thẩm phán chủ tọa phiên tòa; |
38. Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan tiến hành tố tụng hình sự? |
a. Cơ quan điều tra hình sự; |
b. Viện kiểm sát; |
c. Tòa án; |
d. Trại giam. |
Phương án đúng là: Trại giam. Vì Xem phần 2.1. Cơ quan tiến hành tố tụng |
The correct answer is: Trại giam. |
39. Trình khởi tố vụ án hình sự không gồm những bước nào sau đây? |
a. Tiếp nhận tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố; |
b. Kiểm tra xác minh các tin tức về tội phạm; |
c. Quyết định khởi tố hoặc không khởi tố vụ án hình sự ; |
d. Quyết định truy tố bị can. |
Phương án đúng là: Quyết định truy tố bị can. Vì Xem phần 5.1.4 Trình tự khởi tố vụ án hình sự |
The correct answer is: Quyết định truy tố bị can. |
40. Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tham gia tố tụng hình sự? |
a. Thẩm phán; |
b. Người dịch thuật; |
c. Người bị hại; |
d. Cả b, c đúng. |
Phương án đúng là: Thẩm phán. Vì Xem phần 2.3. Người tham gia tố tụng |
The correct answer is: Thẩm phán; |
41. Người nào sau đây có quyền yêu cầu khởi tố vụ án hình sự và cơ quan có thẩm quyền khởi tố chỉ được khởi tố nếu có yêu cầu của người đó? |
a. Đại diện của người phạm tội; |
b. Bị hại; |
c. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan; |
d. Nguyên đơn dân sự. |
Phương án đúng là: Bị hại. Vì Xem phần 5.1.3 Khởi tố vụ án theo yêu cầu của người bị hại |
The correct answer is: Bị hại; |
42. Chứng cứ không có các thuộc tính nào sau đây? |
a. Tính khách quan; |
b. Tính liên quan; |
c. Tính hợp pháp; |
d. Tính khẳng định |
Phương án đúng là: Tính khẳng định. Vì Xem phần 3.1.3 Các thuộc tính của chứng cứ |
The correct answer is: Tính khẳng định |
43. Đối tượng nào sau đây cần chứng minh trong vụ án hình sự? |
a. Có hay không có hành vi phạm tội;; |
b. Người thực hiện hành vi phạm tội; |
c. Tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự; |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.3.1 Đối tượng chứng minh |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
44. Nhiệm vụ của giai đoạn điều tra vụ án hình sự bao gồm nhiệm vụ nào sau đây? |
a. Xác định tội phạm và người thực hiện hành vi phạm tội; |
b. Xác định thiệt hại do tội phạm gây ra; |
c. Xác định nguyên nhân và điều kiện phạm tội; |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 5.2.1. Khái niệm, nhiệm vụ của giai đoạn điều tra vụ án hình sự |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
45. Quyền hạn của Hội đồng xét xử phúc thẩm không bao gồm những quyền nào sau đây? |
a. Không chấp nhận kháng cáo, kháng nghị giữ nguyên bản án sơ thẩm ; |
b. Sửa bản án sơ thẩm; |
c. Hủy bản án sơ thẩm chuyển hồ sơ để xét xử sơ thẩm lại; |
d. Hủy bản án sơ thẩm và trực tiếp điều tra lại vụ án. |
Phương án đúng là: Hủy bản án sơ thẩm và trực tiếp điều tra lại vụ án. Vì Xem phần 6.3.3 Thủ tục phiên tòa phúc thẩm |
The correct answer is: Hủy bản án sơ thẩm và trực tiếp điều tra lại vụ án. |
46. Nhận định nào sau đây không đúng quy định về khám người? |
a. Khám người phải đọc lệnh của người có thẩm quyền; |
b. Trước khi khám phải yêu cầu họ tự đưa ra đồ vật, tài liệu; |
c. Nếu không có người cùng giới thực thi nhiệm vụ thì khác giới khám cũng được; |
d. Việc khám người không nhất thiết phải có người cùng giới chứng kiến. |
Phương án đúng là: Việc khám người không nhất thiết phải có người cùng giới chứng kiến. Vì Xem phần 5.2.3.5. Khám xét |
The correct answer is: Việc khám người không nhất thiết phải có người cùng giới chứng kiến. |
47. Người nào sau đây có quyền ra lệnh cấm đi khỏi nơi cư trú? |
a. Thẩm phán không phải chủ tọa phiên tòa; |
b. Điều tra viên; |
c. Kiểm sát viên; |
d. Thẩm phán chủ tọa phiên tòa. |
Phương án đúng là: Thẩm phán chủ tọa phiên tòa. Vì Xem phần 4.4.4 Cấm đi khỏi nơi cư trú |
The correct answer is: Thẩm phán chủ tọa phiên tòa. |
48. Khi thực hiện quyền công tố trong giai đoạn khởi tố vụ án hình sự, Viện kiểm sát có quyền gì sau đây? |
a. Yêu cầu khởi tố, thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố của các cơ quan điều tra; |
b. Hủy bỏ những quyết định tố tụng không có căn cứ của Cơ quan điều tra; |
c. Kháng nghị để Tòa án cấp trên hủy quyết định khởi tố của Tòa án cấp dưới; |
d. Cả a, b, c đúng. |
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 5.1.5 Kiểm sát việc khởi tố vụ án hình sự |
The correct answer is: Cả a, b, c đúng. |
49. Cơ quan nào sau đây có quyền truy tố bị can? |
a. Cơ quan điều tra; |
b. Viện kiểm sát; |
c. Tòa án; |
d. Cơ quan thi hành án hình sự. |
Phương án đúng là: Viện kiểm sát. Vì Xem phần 6.1.1. Khái niệm, nhiệm vụ và ý nghĩa của giai đoạn truy tố |
The correct answer is: Viện kiểm sát; |
50. Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ để áp dụng biện pháp ngăn chặn? |
a. Để kịp thời ngăn chặn tội phạm; |
b. Để kịp thời trừng trị người phạm tội; |
c. Khi có căn cứ cho rằng bị can, bị cáo se gây khó khăn cho việc điều tra, truy tố, xét xử; |
d. Khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ tiếp tục phạm tội. |
Phương án đúng là: Để kịp thời trừng trị người phạm tội. Vì Xem phần 4.2 Căn cứ áp dụng biện pháp ngăn chặn |
The correct answer is: Để kịp thời trừng trị người phạm tội; |
Chuyên mục
Trả lời