Trắc nghệm Dân số phát triển
Trắc nghiệm dân số phát triển Neu eleaning
1. Bền vững về kinh tế có nghĩa là? |
a. Tăng trưởng GDP cao. |
b. Cơ cấu GDP hợp lý và đảm bảo tăng trưởng GDP ổn định |
c. Cơ cấu GDP hợp lý |
d. GDP bình quân đầu người cao |
Phương án đúng là: Cơ cấu GDP hợp lý và đảm bảo tăng trưởng GDP ổn định. Vì Bền vững về kinh tế không tập trung vào tăng trưởng cao mà là chất lượng tăng trưởng đồng nghĩa với tăng trưởng bền vững với cơ cấu kinh tế hợp lý. Tham khảo Bài 1, phần các khái niệm phát triển Text |
The correct answer is: Cơ cấu GDP hợp lý và đảm bảo tăng trưởng GDP ổn định |
2. Bền vững về môi trường là sự phát triển nhưng vẫn đảm bảo các chức năng của môi trường, điều này có nghĩa đảm bảo môi trường? |
a. Là không gian sinh tồn của con người |
b. Là nơi cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và hoạt động sản xuất của con người; |
c. Là nơi chứa đựng, xử lý, tái chế các phế thải của con người |
d. Là không gian sinh tồn, nơi cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và hoạt động sản xuất, nơi chứa đựng, xử lý, tái chế các chất thải của con người. |
Phương án đúng là: Là không gian sinh tồn, nơi cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và hoạt động sản xuất, nơi chứa đựng, xử lý, tái chế các chất thải của con người. Vì B, A, C. đều nêu chưa đầy đủ các chức năng của môi trường. Tham khảo Bài 1, phần các khái niệm phát triển Text |
The correct answer is: Là không gian sinh tồn, nơi cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và hoạt động sản xuất, nơi chứa đựng, xử lý, tái chế các chất thải của con người. |
3. Bền vững về xã hội có nghĩa là? |
a. Hướng tới tiến bộ, công bằng và bình đẳng xã hội |
b. Hướng tới bình đẳng xã hội |
c. Hướng tới công bằng xã hội |
d. Hướng tới tiến bộ xã hội |
Phương án đúng là: Hướng tới tiến bộ, công bằng và bình đẳng xã hội. Vì Yêu cầu về bền vững xã hội là hướng tới tiến bộ, công bằng và bình đẳng xã hội. Tham khảo Bài 1, phần các khái niệm phát triển Text |
The correct answer is: Hướng tới tiến bộ, công bằng và bình đẳng xã hội |
4. Biến động chung dân số được thể hiện bằng phương trình? |
a. Sinh + Chết – (Nhập cư + Xuất cư) |
b. (Sinh + Xuất cư) + (Chết – Nhập cư) |
c. (Sinh + Nhập cư) + (Chết – Xuất cư) |
d. (Sinh + Nhập cư) – (Chết + Xuất cư) |
Phương án đúng là: (Sinh + Nhập cư) – (Chết + Xuất cư). Vì Theo khái niệm PT cân bằng dân số. Tham khảo Bài 1, PT cân bằng dân số Text |
The correct answer is: (Sinh + Nhập cư) – (Chết + Xuất cư) |
5. Biến động dân số cơ học phản ánh? |
a. Chênh lệch dân số do số di dân đến và đi ở một vùng |
b. Chênh lệch giới tính |
c. Chênh lệch dân số do sinh chết |
d. Chênh lệch dân số theo độ tuổi |
Phương án đúng là: Chênh lệch dân số do số di dân đến và đi ở một vùng. Vì Biến động cơ học là chênh lệch giữa số nhập và xuất cư ở một vùng. Tham khảo Bài 4, phần biến động cơ học và thước đo di dân thuần túy Text |
The correct answer is: Chênh lệch dân số do số di dân đến và đi ở một vùng |
6. Biến động dân số tự nhiên phản ánh? |
a. Chênh lệch do di dân |
b. Chênh lệch giới tính |
c. Chênh lệch sinh chết |
d. Chênh lệch độ tuổi |
Phương án đúng là: Chênh lệch sinh chết. Vì Các lựa chọn khác không nêu đúng khái niệm. Tham khảo Bài 2, phần biến động quy mô dân số Text |
The correct answer is: Chênh lệch sinh chết |
7. Biểu hiện của quá trình đô thị hóa ở các nước đang phát triển không phải là? |
a. Tốc độ đô thị hóa cao. |
b. Đô thị hóa theo chiều sâu. |
c. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. |
d. Số siêu đô thị ngày càng nhiều. |
Phương án đúng là: Đô thị hóa theo chiều sâu. Vì Biểu hiện của quá trình đô thị hóa ở nước đang phát triển là tốc độ đô thị hóa cao (chủ yếu do dân số tăng quá nhanh), tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh khiến nhiều thành phố phát triển nhanh chóng và trở thành các siêu đô thị. Tuy nhiên, trình độ đô thị hóa còn thấp và gây ra nhiều tác động tiêu cực. Tham khảo Bài 4, đô thị hóa Text |
The correct answer is: Đô thị hóa theo chiều sâu. |
8. Bình đẳng xã hội có nghĩa là? |
a. Bảo đảm cho các nhóm dân cư dễ bị tổn thương có được đầy đủ cơ hội và năng lực vươn lên thoả mãn nhu cầu thiết yếu của họ |
b. Sự không ngang bằng nhau về các cơ hội hoặc lợi ích đối với các cá nhân khác nhau trong một nhóm hoặc nhiều nhóm trong xã hội. |
c. Sự ngang bằng nhau về các cơ hội tiếp cận nguồn lực và cơ hội tham gia đóng góp vào quá trình phát triển. |
d. Sự ngang bằng nhau giữa người với người về một hay nhiều phương diện: kinh tế, chính trị, văn hoá, giai cấp, dân tộc… |
Phương án đúng là: Bảo đảm cho các nhóm dân cư dễ bị tổn thương có được đầy đủ cơ hội và năng lực vươn lên thoả mãn nhu cầu thiết yếu của họ. Vì B. nêu khái niệm về bất bình đẳng; C. khái niệm chưa đầy đủ; D. tương tự khái niệm công bằng, tập trung vào kết quả. Tham khảo Bài 1, phần các khái niệm phát triển Text |
The correct answer is: Bảo đảm cho các nhóm dân cư dễ bị tổn thương có được đầy đủ cơ hội và năng lực vươn lên thoả mãn nhu cầu thiết yếu của họ |
9. Các kết quả của quá trình dân số bao gồm? |
a. Quy mô, cơ cấu dân số |
b. Phân bố dân số theo tuổi, theo giới tính, vùng và trình độ học vấn |
c. Thể lực, trí lực và tâm lực của nguồn nhân lực |
d. Quy mô, cơ cấu, phân bố và chất lượng dân số |
Phương án đúng là: Quy mô, cơ cấu, phân bố và chất lượng dân số. Vì B, A, C. đều nêu chưa đầy đủ. Tham khảo Bài 1, phần đối tượng nghiên cứu môn học Text |
The correct answer is: Quy mô, cơ cấu, phân bố và chất lượng dân số |
10. Các trạng thái nghiên cứu dân số gồm? |
a. Số lượng, phân bố, cơ cấu dân số theo một hay nhiều tiêu thức như: Tuổi, giới tính, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, nghề nghiệp. . |
b. Vận động tự nhiên thông qua sinh và chết; Vận động cơ học tức là đi và đến; Vận động xã hội bao gồm những tiến triển về học vấn, nghề nghiệp, mức sống, hôn nhân… |
c. Trạng thái tĩnh và trạng thái động |
d. Nghiên cứu ba dạng vận động của dân số |
Phương án đúng là: Trạng thái tĩnh và trạng thái động. Vì B, A, C. đều nêu chưa chính xác. Tham khảo Bài 1, phần các khái niệm về dân số và tái sản xuất dân số Text |
The correct answer is: Trạng thái tĩnh và trạng thái động |
11. Câu nào sau đây là đúng? |
a. Các nước phát triển có dân số trẻ hơn các nước đang phát triển |
b. Các nước phát triển có dân số già hơn các nước đang phát triển |
c. Tốc độ già hoá các nước phát triển diễn ra nhanh hơn các nước đang phát triển |
d. Các nước phát triển có tuổi trung vị thấp hơn các nước đang phát triển |
Phương án đúng là: Các nước phát triển có dân số già hơn các nước đang phát triển. Vì Các lựa chọn khác không nêu đúng thực trạng. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi dân số Text |
The correct answer is: Các nước phát triển có dân số già hơn các nước đang phát triển |
12. Cấu trúc dân số cho một quốc gia nhất định được thể hiện trực quan bằng một tháp dân số và dân số có hình dạng tháp có đáy tháp mở rộng rất có thể là một dân số có cả hai: |
a. Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em cao trong dân số |
b. Mức sinh cao và tỷ lệ tử vong thấp |
c. Mức sinh thấp và tỷ lệ tử vong cao |
d. Mức sinh cao và tỷ lệ tử vong cao |
Phương án đúng là: Mức sinh cao và tỷ lệ tử vong cao. Vì là đặc điểm của tháp dân số mở rộng. Tham khảo Bài 2, phần phân loại tháp dân số Text |
The correct answer is: Mức sinh cao và tỷ lệ tử vong cao
|
13. Cấu trúc tuổi của Mexico và Mỹ khác nhau đến mức nào và tại sao?
|
a. Mỹ là một xã hội trẻ, đang phát triển; mức sinh cao, mức tử vong thấp, là điển hình tháp tuổi mở rộng. Lão hóa xã hội và, ít sinh, tỷ lệ tử vong thấp. nhiều người già (ngang / phẳng kim tự tháp tuổi) |
b. Mexico là một xã hội trưởng thành và đang già hóa, mức sinh giảm, tỷ lệ tử vong thấp, nhiều người trung niên, điển hình tháp dân số trường thành |
c. Mexico là một xã hội trẻ, đang phát triển; mức sinh cao, mức tử vong thấp, là điển hình tháp tuổi mở rộng |
d. Trong khi Mexico là một xã hội trẻ, đang phát triển; mức sinh cao, mức tử vong thấp, là điển hình tháp tuổi mở rộng thì Mỹ là một xã hội trưởng thành và đang già hóa, mức sinh giảm, tỷ lệ tử vong thấp, nhiều người trung niên, điển hình tháp dân số trường thành có đáy tháp thu hẹp và phần giữa tháp mở rộng |
Phương án đúng là: Trong khi Mexico là một xã hội trẻ, đang phát triển; mức sinh cao, mức tử vong thấp, là điển hình tháp tuổi mở rộng thì Mỹ là một xã hội trưởng thành và đang già hóa, mức sinh giảm, tỷ lệ tử vong thấp, nhiều người trung niên, điển hình tháp dân số trường thành có đáy tháp thu hẹp và phần giữa tháp mở rộng. Vì Quan sát hình vẽ. Tham khảo Bài giảng 2, đặc điểm của tháp dân số Text |
The correct answer is: Trong khi Mexico là một xã hội trẻ, đang phát triển; mức sinh cao, mức tử vong thấp, là điển hình tháp tuổi mở rộng thì Mỹ là một xã hội trưởng thành và đang già hóa, mức sinh giảm, tỷ lệ tử vong thấp, nhiều người trung niên, điển hình tháp dân số trường thành có đáy tháp thu hẹp và phần giữa tháp mở rộng |
14. Chi phí chăm sóc y tế sẽ thay đổi như thế nào theo xu hướng già hóa dân số? |
a. Tập trung chăm sóc tại nhà và điều trị các bệnh mãn tính |
b. Tập trung chăm sóc các bệnh nghề nghiệp |
c. Tập trung chăm sóc bà mẹ và trẻ em |
d. Tập trung phòng chống HIV/AIDs |
Phương án đúng là: Tập trung chăm sóc tại nhà và điều trị các bệnh mãn tính. Vì Các lựa chọn khác đều không chính xác. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Tập trung chăm sóc tại nhà và điều trị các bệnh mãn tính |
15. Chỉ số PAR đo lường mức độ công bằng trong xã hội bằng cách? |
a. Xác định độ lớn của sự thay đổi cần có để tất cả các nhóm dân cư có được mức tiến bộ tương đương như mức độ của nhóm dân cư hiện có ưu thế nhất. |
b. Xác định chênh lệch giữa mức tiến bộ đạt được giữa nhóm dân cư có ưu thế nhất với nhóm có ít ưu thế nhất |
c. Xác định mức chênh lệch về kết quả phát triển giữa các nhóm dân cư. |
d. Xác định khoảng cách cần bù đắp cho nhóm dân cư thiệt thòi nhất trong xã hội |
Phương án đúng là: Xác định độ lớn của sự thay đổi cần có để tất cả các nhóm dân cư có được mức tiến bộ tương đương như mức độ của nhóm dân cư hiện có ưu thế nhất. Vì lựa chọn A phản ánh bản chất của chỉ số PAR theo khái niệm. Tham khảo Bài 1, bản chất của chỉ số PAR Text |
The correct answer is: Xác định độ lớn của sự thay đổi cần có để tất cả các nhóm dân cư có được mức tiến bộ tương đương như mức độ của nhóm dân cư hiện có ưu thế nhất. |
16. Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng làm đầu vào để tính tổng tỷ suất sinh? |
a. Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi |
b. Tỷ suất sinh chung |
c. Tỷ lệ phụ nữ trong dân số |
d. Tỷ suất tái sinh sản thuần túy |
Phương án đúng là: Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi. Vì Cách tính TFR. Tham khảo Bài 3, phần mức sinh, phần các chỉ tiêu đánh giá mức sinh Text |
The correct answer is: Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi |
17. Chỉ tiêu tỷ suất tái sinh thuần túy lớn hơn 1 phản ánh? |
a. Dân số đạt mức sinh thay thế |
b. Dân số sẽ giảm trong tương lai |
c. Dân số sẽ tăng trong tương lai |
d. Dân số sẽ tăng trong tương lai nếu mức sinh mức chết không thay đổi và không có di dân |
Phương án đúng là: Dân số sẽ tăng trong tương lai nếu mức sinh mức chết không thay đổi và không có di dân. Vì Ý nghĩa NRR. Tham khảo Bài 3, các chỉ tiêu đánh giá tái sinh sản Text |
The correct answer is: Dân số sẽ tăng trong tương lai nếu mức sinh mức chết không thay đổi và không có di dân |
18. Chủ nghĩa Neo-Malthusian (tân Malthus) là? |
a. Một phiên bản hiện đại của chủ nghĩa Malthusian liên quan đến sự xuống cấp của môi trường gia đình |
b. Một phong trào chỉ tập trung vào nghèo đói |
c. Một phiên bản hiện đại của chủ nghĩa Malthusian liên quan đến kiểm soát sinh đẻ, nạn đói và các vấn đề môi trường |
d. Một phong trào ủng hộ kiểm soát dân số thông qua nạn đói |
Phương án đúng là: Một phiên bản hiện đại của chủ nghĩa Malthusian liên quan đến kiểm soát sinh đẻ, nạn đói và các vấn đề môi trường. Vì Các lựa chọn khác đều chưa đầy đủ. Tham khảo Bài 6, phần các học thuyết về Dân số và Phát triển, học thuyết Malthus và tân Malthus Text |
The correct answer is: Một phiên bản hiện đại của chủ nghĩa Malthusian liên quan đến kiểm soát sinh đẻ, nạn đói và các vấn đề môi trường |
19. Chuyển dịch mức sinh thường được định nghĩa là? |
a. Sự thay đổi không thể đảo ngược của mức sinh của một quốc gia từ mức sinh cao xuống mức sinh thấp |
b. Sự thay đổi của mức sinh của một quốc gia từ mức sinh thấp lên mức sinh cao |
c. Sự thay đổi của mức sinh của một quốc gia của mức sinh của một quốc gia từ mức sinh cao xuống mức sinh thấp |
d. Sự thay đổi của mức sinh đến khi đạt được mức sinh thay thế |
Phương án đúng là: Sự thay đổi không thể đảo ngược của mức sinh của một quốc gia từ mức sinh cao xuống mức sinh thấp. Vì Quy luật chuyển đổi mức sinh từ cao xuống thấp qua các thời kỳ là một quá trình không thể đảo ngược. Tham khảo Bài 3, thuyết quá độ dân số Text |
The correct answer is: Sự thay đổi không thể đảo ngược của mức sinh của một quốc gia từ mức sinh cao xuống mức sinh thấp |
20. Cơ cấu dân số tự nhiên là sự phân chia dân số theo? |
a. Khu vực địa lý |
b. Tuổi và giới |
c. Tình trạng hôn nhân |
d. Tôn giáo |
Phương án đúng là: Tuổi và giới. Vì Cơ cấu tự nhiên dân số là cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu dân số Text |
The correct answer is: Tuổi và giới |
21. Cơ cấu dân số vàng xảy ra khi? |
a. Tuổi trung vị nhỏ hơn 30 |
b. Tuổi trung vị lớn hơn 30 |
c. Tỷ số phụ thuộc dưới hoặc bằng 50% |
d. Tỷ số phụ thuộc trên hoặc bằng 50% |
Phương án đúng là: Tỷ số phụ thuộc dưới hoặc bằng 50%. Vì Các lựa chọn khác không nêu đúng khái niệm cơ cấu dân số vàng. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi dân số Text |
The correct answer is: Tỷ số phụ thuộc dưới hoặc bằng 50% |
22. Cơ sở của chính sách “duy trì mỗi gia đình có đủ 2 con” là? |
a. Ổn định dân số dựa trên duy trì mức sinh thay thế |
b. Để kiểm soát sự gia tăng dân số của Việt Nam hiện nay |
c. Để giảm quy mô dân số và giảm áp lực do dân số tăng nhanh hiện nay |
d. Ổ định biến động cơ học của dân số |
Phương án đúng là: Ổn định dân số dựa trên duy trì mức sinh thay thế.Vì ý nghĩa của mức sinh thay thế. Tham khảo Bài 3, Ý nghĩa mức sinh thay thế, phần mức sinh Text |
The correct answer is: Ổn định dân số dựa trên duy trì mức sinh thay thế |
23. Cơ sở của mục tiêu chính sách dân số ở Việt Nam hiện nay “sinh đủ 2 con” có ý nghĩa gì? |
a. Để giảm mức sinh |
b. Để giảm sự gia tăng dân số |
c. Để duy trì mức sinh thay thế và ổn định dân số |
d. Để ổn định mức sinh |
Phương án đúng là: Để duy trì mức sinh thay thế và ổn định dân số. Vì Ý nghĩa của mức sinh thay thế. Tham khảo Bài 3, các chỉ tiêu đánh giá mức sinh Text |
The correct answer is: Để duy trì mức sinh thay thế và ổn định dân số |
24. Cơ sở đề xuất các chính sách kiểm soát mức sinh ở các nước đang phát triển năm 1965 (chính sách kế hoạch hóa gia đình) là để giải quyết? |
a. Vòng luẩn quẩn của đói nghèo –kém phát triển-mức sinh cao |
b. Tình trạng phát triển vượt quá khả năng cung cấp của tài nguyên thiên nhiên |
c. Nhu cầu đầu tư cao cho các chương trình kế hoạch hóa gia đình |
d. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển KTXH để giảm mức sinh |
Phương án đúng là: Vòng luẩn quẩn của đói nghèo-kém phát triển-mức sinh cao. Vì Các lựa chọn khác đều không chính xác. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Vòng luẩn quẩn của đói nghèo –kém phát triển-mức sinh cao |
25. Có số liệu dân số địa phương A năm 2009 và 2014 như sau: Dân số 01/07/2009 là 30000 người, dân số 01/07/2014 là 30600 người. Số sinh và chết từ năm 2009 đến 2014 tương ứng là 400 và 150 người. Tính lượng di dân thuần túy trung bình một năm trong thời kỳ 2009 – 2014? |
a. 70 người |
b. 75 người |
c. 80 người |
d. 85 người. |
Phương án đúng là: 70 người. Vì Xác định số lượng di dân thuần túy cuat thời kỳ dựa theo phương trình cân bằng dân số, sau đó chia trung bình cho số năm của thời kỳ. Tham khảo Bài 4, chỉ tiêu đánh giá di dân Text |
The correct answer is: 70 người |
26. Có số liệu dân số địa phương A năm 2009 và 2014 như sau: Dân số 01/07/2009 là 36000 người, dân số 01/07/2014 là 36800 người. Số sinh và chết từ năm 2009 đến 2014 tương ứng là 450 và 150 người. Tính lượng di dân thuần túy trung bình một năm trong thời kỳ 2009 – 2014? |
a. 170 người |
b. 175 người |
c. 100 người |
d. 105 người |
Phương án đúng là: 100 người. Vì Xác định số lượng di dân thuần túy cuat thời kỳ dựa theo phương trình cân bằng dân số, sau đó chia trung bình cho số năm của thời kỳ. Tham khảo Bài 4, chỉ tiêu đánh giá di dân Text |
The correct answer is: 100 người |
27. Có số liệu dân số địa phương A năm 2009 và 2014 như sau: Dân số 01/07/2009 là 36000 người, dân số 01/07/2014 là 36800 người. Số sinh và chết từ năm 2009 đến 2014 tương ứng là 450 và 150 người. Tính lượng di dân thuần túy trung bình một năm trong thời kỳ 2009 – 2014? |
a. 170 người |
b. 175 người |
c. 100 người |
d. 105 người |
Phương án đúng là: 100 người. Vì Xác định số lượng di dân thuần túy cuat thời kỳ dựa theo phương trình cân bằng dân số, sau đó chia trung bình cho số năm của thời kỳ. Tham khảo Bài 4, chỉ tiêu đánh giá di dân Text |
The correct answer is: 100 người |
28. Có số liệu dân số địa phương A năm 2014 như sau: Dân số 01/01 là 300000 người, dân số 31/12 là 300400 người. Hãy dự báo dân số cho năm 2015? |
a. 300600 người |
b. 300500 người |
c. 300700 người |
d. 300550 người |
Phương án đúng là: 300600 người. Vì Tính tốc độ tăng dân số năm 2014 áp dụng công thức : R=(P_1-P_0)/P_0 ×100(%). Dân số năm cần dự báo Pt = P0 (1+r*t). (lưu ý dự báo dân số trung bình năm 2015). Tham khảo Bài 5, phần các phương pháp dự báo dân số Text |
The correct answer is: 300600 người |
29. Có số liệu dân số địa phương A năm 2015 như sau: Dân số 01/01 là 300000 người, dân số 31/12 là 300400 người. Hãy dự báo dân số cho năm 2020? |
a. 302200 người |
b. 301500 người |
c. 301700 người |
d. 302201 người |
Phương án đúng là: 302201 người. Vì Tính tốc độ tăng dân số năm 2015 áp dụng công thức: R=(P_1-P_0)/P_0 ×100(%). Dân số năm cần dự báo Pt = P_0(1+r*t), t=5 (Lưu ý dự báo dân số trung bình năm 2020). Tham khảo Bài 5, phần các phương pháp dự báo dân số Text |
The correct answer is: 302201 người |
30. Có số liệu dân số địa phương A năm 2018 như sau: Dân số 01/01 là 300000 người, dân số 31/12 là 301000 người. Hãy dự báo khoảng thời gian dân số tăng lên gấp đôi của địa phương? |
a. 301 năm |
b. 201 năm |
c. 251 năm |
d. 231 năm |
Phương án đúng là: 231 năm. Vì Tính tốc độ tăng dân số năm 2018 áp dụng công thức : R=(P_1-P_0)/P_0 ×100(%). Khoảng thời gian dân số tăng gấp đôi: t = ln2/r = 0.693/r. Tham khảo Bài 5, phần các phương pháp dự báo dân số Text |
The correct answer is: 231 năm |
31. Có số liệu dân số địa phương D năm 2005 và 2010 như sau: Dân số 01/07/2005 là 34000 người, dân số 01/07/2010 là 34700 người. Số sinh và chết từ năm 2005 đến 2010 tương ứng là 550 và 250 người. Tính lượng tỷ suất di dân thuần túy trung bình thời kỳ 2005 – 2010? |
a. 2.33‰ |
b. 2.57‰ |
c. 2.39‰ |
d. 2.77‰ |
Phương án đúng là: 2.33‰. Vì Xác định số lượng di dân thuần túy của thời kỳ dựa theo phương trình cân bằng dân số, sau đó chia trung bình cho số năm của thời kỳ. Tham khảo Bài 4, chỉ tiêu đánh giá di dân Text |
The correct answer is: 2.33‰ |
32. Có số liệu dân số địa phương D năm 2005 và 2010 như sau: Dân số 01/07/2005 là 37000 người, dân số 01/07/2010 là 37800 người. Số sinh và chết từ năm 2005 đến 2010 tương ứng là 450 và 150 người. Tính lượng tỷ suất di dân thuần túy trung bình thời kỳ 2005 – 2010? |
a. 2.38‰ |
b. 2.55‰ |
c. 2.29‰ |
d. 2.67‰ |
Phương án đúng là: 2.67‰. Vì Xác định số lượng di dân thuần túy cuat thời kỳ dựa theo phương trình cân bằng dân số, sau đó chia trung bình cho số năm của thời kỳ. Tham khảo Bài 4, chỉ tiêu đánh giá di dân Text |
The correct answer is: 2.67‰ |
33. Có số liệu dân số trung bình địa phương A năm 2014 và 2015 lần lượt như sau: 300000 và 300420 người. Giả thiết rằng dân số địa phương trên tăng theo hàm cấp số cộng. Hãy dự báo dân số cho năm 2019? |
a. 300640 người |
b. 300540 người |
c. 300440 người |
d. 302102 người |
Phương án đúng là: 302102 người. Vì Tính tốc độ tăng dân số năm 2014 áp dụng công thức: R=(P_1-P_0)/P_0 ×100(%). Dân số năm cần dự báo Pt = P_0 (1+r*t), t=4. Tham khảo Bài 5, phần các phương pháp dự báo dân số Text |
The correct answer is: 302102 người |
34. Có số liệu dân số trung bình địa phương A năm 2014 và 2019 lần lượt như sau: 300000 và 300420 người. Giả thiết rằng dân số địa phương trên tăng theo hàm cấp số cộng. Hãy dự báo dân số cho năm 2020? |
a. 300604 người |
b. 300504 người |
c. 300404 người |
d. 300304 người |
Phương án đúng là: 300504 người. Vì Tính tốc độ tăng dân số năm 2014 – 2019 áp dụng công thức : R=(P_1-P_0)/P_0 ×100(%)/t. Dân số năm cần dự báo Pt = P_0(1+r*t). Tham khảo Bài 5, phần các phương pháp dự báo dân số Text |
The correct answer is: 300504 người |
35. Có số liệu thống kê dân số địa phương A năm 2019 như sau: Dân số 01/01/2019 là 30000 người, tính đến 31/12 có 500 người di chuyển đến, 200 người di chuyển đi, 300 trẻ em sinh ra và 100 người chết đi. Tính số lượng di dân thuần túy? |
a. 300 người |
b. 400 người |
c. 500 người |
d. 600 người |
Phương án đúng là: 300 người. Vì NM là số lượng di dân thuần túy NM = I – O. Tham khảo Bài 4, chỉ tiêu đánh giá di dân Text |
The correct answer is: 300 người |
36. Có số liệu thống kê dân số địa phương A năm 2019 như sau: Dân số 01/01/2019 là 37000 người, tính đến 31/12 có 600 người di chuyển đến, 100 người di chuyển đi, 500 trẻ em sinh ra và 120 người chết đi. Tính số lượng di dân thuần túy? |
a. 450 người |
b. 600 người |
c. 550 người |
d. 500 người |
Phương án đúng là: 500 người. Vì NM là số lượng di dân thuần túy NM = I – O. Tham khảo Bài 4, chỉ tiêu đánh giá di dân Text |
The correct answer is: 500 người |
37. Có số liệu thống kê dân số địa phương A năm 2019 như sau: số sinh ra trong năm là 90 cháu, số chết trong năm là 96 người, số đến nhập cư là 110 người, số xuất cư là 94 người, dân số tính đến 31/12/2018 là 5700 người. Hãy dự báo dân số địa phương A năm 2020? |
a. 5852 người |
b. 5715 người |
c. 5753 người |
d. 5758 người |
Phương án đúng là: 5715 năm. Vì Tính dân số 31/12/2019 bằng phương trình cân bằng dân số Pt = P0 + B – D + I – O. Xác định dân số trung bình năm 2019 và dự báo dân số 2020 theo hàm cấp số cộng Pt = P_0 (1+r*t). Tham khảo Bài 5, phần các phương pháp dự báo dân số Text |
The correct answer is: 5715 người |
38. Có số liệu thống kê dân số địa phương B năm 2017 như sau: Dân số 01/01/2017 là 36000 người, tính đến 31/12 có 450 người di chuyển đến, 150 người di chuyển đi, 300 trẻ em sinh ra và 100 người chết đi. Tính tỷ suất xuất cư? |
a. 5.34‰ |
b. 4.24‰ |
c. 4.14‰ |
d. 5.27‰ |
Phương án đúng là: 4.14‰. Vì Tính dân số 31/12/2017 bằng phương trình cân bằng dân số. Sau đó xác định dân số trung bình của năm 2017 và xác định tỷ suất xuất cư OR = O/P ̅ 1000. Tham khảo Bài 4, chỉ tiêu đánh giá di dân Text |
The correct answer is: 4.14‰ |
39. Có số liệu thống kê dân số địa phương B năm 2017 như sau: Dân số 01/01/2017 là 36500 người, tính đến 31/12 có 550 người di chuyển đến, 350 người di chuyển đi, 250 trẻ em sinh ra và 150 người chết đi. Tính tỷ suất xuất cư? |
a. 9.34‰ |
b. 9.55‰ |
c. 9.14‰ |
d. 9.27‰ |
Phương án đúng là: 9.55‰. Vì Tính dân số 31/12/2017 bằng phương trình cân bằng dân số. Sau đó xác định dân số trung bình của năm 2017 và xác định tỷ suất xuất cư OR = O/P ̅ 1000. Tham khảo Bài 4, chỉ tiêu đánh giá di dân Text |
The correct answer is: 9.55‰ |
40. Có số liệu thống kê dân số địa phương B năm 2018 như sau: Dân số 01/01/2018 là 35000 người, tính đến 31/12 có 400 người di chuyển đến, 100 người di chuyển đi, 350 trẻ em sinh ra và 90 người chết đi. Tính tỷ suất nhập cư? |
a. 11.45‰ |
b. 11.34‰ |
c. 12.02‰ |
d. 15.17‰ |
Phương án đúng là: 11.34‰. Vì Tính dân số 31/12/2018 bằng phương trình cân bằng dân số. Sau đó xác định dân số trung bình của năm 2018 và xác định tỷ suát nhập cư IR = I/P ̅ 1000. Tham khảo Bài 4, chỉ tiêu đánh giá di dân Text |
The correct answer is: 11.34‰ |
41. Có số liệu thống kê dân số địa phương B năm 2018 như sau: Dân số 01/01/2018 là 45000 người, tính đến 31/12 có 500 người di chuyển đến, 150 người di chuyển đi, 250 trẻ em sinh ra và 100 người chết đi. Tính tỷ suất nhập cư? |
a. 11.55‰ |
b. 11.64‰ |
c. 12.32‰ |
d. 11.05‰ |
Phương án đúng là: 11.05‰. Vì Tính dân số 31/12/2018 bằng phương trình cân bằng dân số. Sau đó xác định dân số trung bình của năm 2018 và xác định tỷ suát nhập cư IR = I/P ̅ 1000. Tham khảo Bài 4, chỉ tiêu đánh giá di dân Text |
The correct answer is: 11.05‰ |
42. Có số liệu thống kê dân số địa phương C năm 2016 như sau: Dân số 01/01/2016 là 45500 người, tính đến 31/12 có 550 người di chuyển đến, 350 người di chuyển đi, 250 trẻ em sinh ra và 150 người chết đi. Tính tỷ suất di dân thuần túy? |
a. 4.38‰ |
b. 4.55‰ |
c. 4.29‰ |
d. 4.27‰ |
Phương án đúng là: 4.38‰. Vì Tính dân số 31/12/2016 bằng phương trình cân bằng dân số. Sau đó xác định dân số trung bình của năm 2016 và xác định tỷ suất di dân thuần túy NMR = (I – O)/P ̅ 1000. Tham khảo Bài 4, chỉ tiêu đánh giá di dân Text |
The correct answer is: 4.38‰ |
43. Có số liệu thống kê dân số địa phương C năm 2016 như sau: Dân số 01/01/2016 là 46500 người, tính đến 31/12 có 550 người di chuyển đến, 350 người di chuyển đi, 250 trẻ em sinh ra và 150 người chết đi. Tính tỷ suất di dân thuần túy? |
a. 4.34‰ |
b. 4.55‰ |
c. 4.29‰ |
d. 4.27‰ |
Phương án đúng là: 4.29‰. Vì Tính dân số 31/12/2016 bằng phương trình cân bằng dân số. Sau đó xác định dân số trung bình của năm 2016 và xác định tỷ suất di dân thuần túy NMR = (I – O)/P ̅ 1000. Tham khảo Bài 4, chỉ tiêu đánh giá di dân Text |
The correct answer is: 4.29‰ |
44. Có số liệu thống kê dân số năm 2017 của địa phương Y như sau: Dân số 01/01 là 6000 người, số sinh ra trong năm là 120 người, số người chết trong năm là 30, số di chuyển đến là 10 người và số di cư đi là 8 người. Để sau 70 năm dân số địa phương A tăng lên gấp đôi, nếu CDR giữ nguyên như năm 2017, và không có di dân thì cần tăng giảm số ca sinh ra như thế nào? |
a. Tăng 20 ca |
b. Tăng 32 ca |
c. Giảm 20 ca |
d. Giảm 32 ca |
Phương án đúng là: Giảm 32 ca. Vì Tính dân số 31/12/2017 bằng phương trình cân bằng dân số Pt = P_0 + B – D + I – O. Xác định dân số trung bình năm 2018 và dự báo số sinh nếu thời gian dân số tăng gấp đôi t=ln2/r=70, tức là r=1%, sau đó xác định CBR = r + CDR – NMR. Xác định chênh lệch tỷ suất sinh thô giữa 2 năm và xác định được số ca sinh chênh lệch. Tham khảo Bài 5, phần các phương pháp dự báo dân số Text |
The correct answer is: Tăng 32 ca |
45. Có số liệu thống kê dân số năm 2018 của địa phương X như sau: Dân số 01/01 là 5000 người, số sinh ra trong năm là 120 người, số người chết trong năm là 30, số di chuyển đến là 10 người và số di cư đi là 8 người. Để sau 70 năm dân số địa phương A mới tăng lên gấp đôi, nếu CDR và NMR giữ nguyên như năm 2018, thì cần tăng giảm số ca sinh ra như thế nào? |
a. Giảm 36 ca |
b. Tăng 39 ca |
c. Giảm 42 ca |
d. Tăng 33 ca |
Phương án đúng là: Giảm 42 ca. Vì Tính dân số 31/12/2018 bằng phương trình cân bằng dân số Pt = P_0 + B – D + I – O. Xác định dân số trung bình năm 2018 và dự báo số sinh nếu thời gian dân số tăng gấp đôi t=ln2/r=70, tức là r=1%, sau đó xác định CBR = r + CDR – NMR. Xác định chênh lệch tỷ suất sinh thô giữa 2 năm và xác định được số ca sinh chênh lệch. Tham khảo Bài 5, phần các phương pháp dự báo dân số Text |
The correct answer is: Giảm 42 ca |
46. Con người sống lâu hơn và sinh ít con hơn là kết quả của quá trình nào sau đây? |
a. Di dân từ nông thôn ra thành thị |
b. Già hóa dân số |
c. Bùng nổ trẻ em |
d. Phòng chống HIV/AIDs |
Phương án đúng là: Già hóa dân số. Vì Các lựa chọn khác đều không chính xác. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Già hóa dân số |
47. Công bằng xã hội là? |
a. Sự ngang bằng nhau giữa người và người trong xã hội không phải về mọi phương diện mà chủ yếu về phương diện phân phối sản phẩm xã hội theo nguyên tắc: cống hiến lao động ngang nhau thì hưởng thụ ngang nhau |
b. Sự ngang bằng nhau giữa người và người trong xã hội về mọi phương diện |
c. Phải giải quyết vấn đề công bằng trên lĩnh vực kinh tế với tiêu chí chung của nó nằm trong quan hệ phân phối sản phẩm |
d. Là bình quân chủ nghĩa |
Phương án đúng là: Sự ngang bằng nhau giữa người và người trong xã hội không phải về mọi phương diện mà chủ yếu về phương diện phân phối sản phẩm xã hội theo nguyên tắc: cống hiến lao động ngang nhau thì hưởng thụ ngang nhau. Vì Công bằng xã hội đảm bảo cống hiến lao động ngang nhau thì hưởng thụ ngang nhau. Tham khảo Bài 1, phần các khái niệm phát triển Text |
The correct answer is: Sự ngang bằng nhau giữa người và người trong xã hội không phải về mọi phương diện mà chủ yếu về phương diện phân phối sản phẩm xã hội theo nguyên tắc: cống hiến lao động ngang nhau thì hưởng thụ ngang nhau |
48. Đặc điểm dân số nào sau đây không được thể hiện trên tháp dân số? |
a. Tuổi |
b. Tôn giáo |
c. Giới tính |
d. Tỷ lệ dân số từng độ tuổi/nhóm tuổi |
Phương án đúng là: Tôn giáo. Vì Các lựa chọn khác là những đặc điểm được thể hiện trên tháp dân số. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi-tháp dân số Text |
The correct answer is: Tôn giáo |
49. Dân cư sống trong khu vực thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây? |
a. Công nghiệp và dịch vụ. |
b. Nông – lâm – ngư – nghiệp. |
c. Công nghiệp và nông –lâm – ngư – nghiệp. |
d. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp. |
Phương án đúng là: Công nghiệp và dịch vụ. Vì Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư thành thị là công nghiệp và dịch vụ. Tham khảo Bài 4, đô thị hóa Text |
The correct answer is: Công nghiệp và dịch vụ. |
50. Dân số đô thị ở các nước đang phát triển tăng nhanh chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? |
a. Gia tăng dân số tự nhiên ở đô thị lớn. |
b. Nông dân di cư tự do vào đô thị kiếm việc làm. |
c. Chính sách di dân của nhà nước. |
d. Kinh tế phát triển nên thu hút nhiều lao động trình độ cao |
Phương án đúng là: Nông dân di cư tự do vào đô thị kiếm việc làm. Vì Vì dân số đô thị ở các nước đang phát triển tăng nhanh chủ yếu do di cư tự do vào đô thị kiếm việc làm (vì thu nhập ở nông thôn quá thấp). Tham khảo Bài 4, đô thị hóa Text |
The correct answer is: Nông dân di cư tự do vào đô thị kiếm việc làm. |
51. Dân số khu vực A năm 2009 theo 3 nhóm tuổi 0-14; 15-59; 60+ lần lượt là 21,45 triệu người; 56,62 triệu người và 7,72 triệu người. Tỷ số phụ thuộc của khu vực A năm 2009 là? |
a. 51,5% |
b. 37,8% |
c. 13,6% |
d. 194% |
Phương án đúng là: 51,5%. Vì Theo công thức tính tỷ số phụ thuộc. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi tính dân số Text |
The correct answer is: 51,5% |
52. Dân số sẽ tăng nếu? |
a. (Sinh + Nhập cư) > (Chết + Xuất cư) |
b. (Sinh + Nhập cư) < (Chết + Xuất cư) |
c. (Sinh + Nhập cư) > (Chết – Xuất cư) |
d. (Sinh + Nhập cư) |
e. (Chết + Xuất cư) |
Phương án đúng là: (Sinh + Nhập cư) > (Chết + Xuất cư). Vì Theo khái niệm PT cân bằng dân số. Tham khảo Bài 1, PT cân bằng dân số Text
The correct answer is: Sinh + Nhập cư) > (Chết + Xuất cư) |
53. Dân số tỉnh A năm 1980 là 250.000 dân. Năm 1990 dân số tỉnh này tăng lên 280.000 dân. Tính tốc độ gia tăng dân số trung bình năm của tỉnh A? |
a. 12 % |
b. 1,2 % |
c. 10,7% |
d. 1,07% |
Phương án đúng là: 1,2 %. Vì Tính theo công thức tốc độ tăng dân số hàng năm. Tham khảo Bài 2, phần tốc độ tăng dân số Text |
The correct answer is: 1,2 % |
54. Dân số Việt Nam hiện tại được phân chia theo mấy vùng kinh tế xã hội? |
a. 5 |
b. 6 |
c. 7 |
d. 8 |
Phương án đúng là: 6. Vì Hiện phân vùng KTXH ở Việt Nam gồm 6 vùng. Tham khảo Bài 2, phần phân bố dân số Text |
The correct answer is: 6 |
55. Dân số Việt Nam năm 2009 theo 3 nhóm tuổi 0-14; 15-59; 60+ lần lượt là 21,45 triệu người; 56,62 triệu người và 7,72 triệu người. Chỉ số già hoá của Việt Nam năm 2009 là? |
a. 24 |
b. 36 |
c. 50 |
d. 65 |
Phương án đúng là: 36. Vì Chỉ số già hóa so sánh tương quan giữa nhó dân số dưới 15 tuổi và nhóm trên 60 tuổi. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi tính dân số Text |
The correct answer is: 36 |
56. Dựa vào biểu đồ trên, mối tương quan giữa thu nhập (của cải) và tuổi thọ (sức khỏe) là gì?
|
a. Không có mối quan hệ giữa hai biến |
b. Khi thu nhập tăng, sức khỏe giảm |
c. Khi thu nhập tăng, tuổi thọ sẽ cao hơn |
d. Tuổi thọ thấp hơn dẫn đến thu nhập cao hơn |
Phương án đúng là: Khi thu nhập tăng, tuổi thọ sẽ cao hơn. Vì Mối quan hệ giữa tăng trưởng thu nhập và tuổi thọ là mối quan hệ tỷ lệ thuận. Tham khảo Khung phân tích mối quan hệ giữa dân số và phát triển Text |
The correct answer is: Khi thu nhập tăng, tuổi thọ sẽ cao hơn |
57. Đâu không phải là đặc điểm của dân cư sống trong khu vực thành thị? |
a. Phố biến lối sống thành thị. |
b. Mật độ dân số cao. |
c. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông lâm ngư nghiệp. |
d. Nhà cửa tập trung với mật độ cao. |
Phương án đúng là: Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông lâm ngư nghiệp. Vì Dân cư sống trong khu vực thành thị có dân cư tập trung đông đúc với mật độ cao, nhà cửa san sát, phổ biến lối sống thành thị, hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp và dịch vụ. Tham khảo Bài 4, đô thị hóa Text |
The correct answer is: Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông lâm ngư nghiệp. |
58. Đâu không phải là mục đích của các cuộc di dân có tổ chức, có kế hoạch của một số nước ở đang phát triển? |
a. Khai hoang, lập đồn điền trồng cây xuất khẩu, xây dựng các công trình công nghiệp mới. |
b. Phát triển kinh tế ở các vùng núi hay vùng ven biển. |
c. Hạn chế tác động của thiên tai. |
d. Di dân để tìm việc làm |
Phương án đúng là: Di dân để tìm việc làm. Vì nhiều nước đang phát triển di dân có kế hoạch tổ chức nhằm mục đích phát triển kinh tế như: khai hoang lập đôn điền trồng cây xuất khẩu, xây dựng các công trình công nghiệp mới, phát triển kinh tế ở các vùng núi hay vùng ven biển hoặc nhằm ứng phó với thiên tai. Tham khảo Bài 4, phân loại di dân Text |
The correct answer is: Di dân để tìm việc làm |
59. Để đánh giá cơ cấu tuổi sử dụng thước đo? |
a. Tỷ số giới tính |
b. Tốc độ tăng dân số |
c. Tuổi trung vị |
d. Khoảng thời gian dân số tăng gấp đôi |
Phương án đúng là: Tuổi trung vị. Vì Tuổi trung vị chia dân số thành 2 nửa, một nửa già hơn và một nửa trẻ hơn độ tuổi này. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi dân số Text |
The correct answer is: Tuổi trung vị |
60. Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là? |
a. Phát triển và mở rộng hệ mạng lưới đô thị |
b. Giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn |
c. Kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố |
d. Xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn |
Phương án đúng là: Xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn. Vì Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị tìm việc làm thì giải pháp chủ yếu và lâu dài nhất là xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn, điều đó sẽ tạo nhiều việc làm ở các khu vực nông thôn. Tham khảo Bài 4, đô thị hóa Text |
The correct answer is: Xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn |
61. Để tăng tính chính xác của kết quả dự báo bằng hàm số toán học, trong dự báo ngắn hạn cần lưu ý nhất? |
a. Tính sát với xu thế biến động dân số của hàm số được chọn để dự báo. |
b. Lựa chọn thời điểm dự báo |
c. Các giả định về khả năng sinh chết trong tương lai của dân số |
d. Các giả định về di dân trong tương lai. |
Phương án đúng là: Tính sát với xu thế biến động dân số của hàm số được chọn để dự báo. Vì Dự báo dân số trong ngắn hạn thì các xu hướng sinh, chết, di dân chưa có thể hiện rõ, do vậy để tăng tính chính xác của kết quả dự báo, cần lưu ý lựa chọn hàm số phản ánh sát biến động dân số trong quá khứ. Tham khảo Bài 5, phần các phương pháp dự báo dân số Text |
The correct answer is: Tính sát với xu thế biến động dân số của hàm số được chọn để dự báo. |
62. Điều nào sau đây ít có khả năng là kết quả của mức sinh thấp dài hạn trong dân số? |
a. Già hóa dân số |
b. Một tuổi trung bình tăng |
c. Tuổi thọ giảm |
d. Thiếu lao động |
Phương án đúng là: Tuổi thọ giảm. Vì Các lựa chọn khác đều là kết quả bới mức sinh giảm thấp trong dài hạn. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi dân số Text |
The correct answer is: Tuổi thọ giảm |
63. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một phần trong dự đoán của Thomas Malthus về sự gia tăng dân số của con người? |
a. Dịch bệnh |
b. Nghèo đói |
c. Hoạt động tội phạm |
d. Khu đô thị lớn |
Phương án đúng là: Khu đô thị lớn. Vì Các lựa chọn khác đều thuộc dự báo của học thuyết Malthus. Tham khảo Bài 6, phần các học thuyết về Dân số và Phát triển, học thuyết Malthus Text |
The correct answer is: Khu đô thị lớn |
64. Điều nào sau đây là không đúng? |
a. TFR của Macao năm 2006 là 0,90, ngụ ý rằng nếu tỷ suất này tiếp tục được duy trì (giả sử không có người nhập cư), tăng trưởng dân số sẽ tiến tới 0. |
b. Tổng tỷ suất sinh chỉ số lượng trẻ em mà phụ nữ có khả năng sinh. |
c. Ở Nigeria, năm 2006, một phụ nữ trung bình sinh 7,9 trẻ em, gấp năm lần so với phụ nữ ở Macao trong cùng thời kỳ |
d. Khu vực trên thế giới có tỷ lệ sinh cao nhất là các nước đang phát triển ở châu Á và châu Phi |
Phương án đúng là: Ở Nigeria, năm 2006, một phụ nữ trung bình sinh 7,9 trẻ em, gấp năm lần so với phụ nữ ở Macao trong cùng thời kỳ. Vì Cách tính GFR. Tham khảo Bài 3, phần mức sinh, phần các chỉ tiêu đánh giá mức sinh Text |
The correct answer is: Ở Nigeria, năm 2006, một phụ nữ trung bình sinh 7,9 trẻ em, gấp năm lần so với phụ nữ ở Macao trong cùng thời kỳ |
65. Dinh dưỡng và dịch vụ y tế tốt hơn sẽ ảnh hưởng đến các quá trình nào sau? |
a. Giảm mức sinh và tăng mức chết |
b. Tăng mức sinh và tăng mức chết |
c. Giảm mức chết và giảm mức sinh |
d. Tăng mức sinh và giảm mức chết |
Phương án đúng là: Giảm mức chết và giảm mức sinh. Vì Các lựa chọn khác đều không chính xác. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Giảm mức chết và giảm mức sinh |
66. Đô thị hóa tự phát ở các nước đang phát triển không có tác động nào sau đây? |
a. Ô nhiễm môi trường. |
b. Thất nghiệp, thiếu việc làm. |
c. Phân bố dân cư hợp lí hơn. |
d. Sinh ra nhiều tệ nạn xã hội. |
Phương án đúng là: Phân bố dân cư hợp lí hơn. Vì ĐTH ở các nước đang phát triển khiến dân cư tập trung đông ở các đô thị, gây áp lực cho hạ tầng cơ sở của các vùng đô thị. Tham khảo Bài 4, đô thị hóa Text |
The correct answer is: Phân bố dân cư hợp lí hơn. |
67. Dự báo bằng phương pháp thành phần có ý nghĩa? |
a. Dự báo dựa trên từng thành phần gồm: dân số gốc, biến động tự nhiên, biến động cơ học |
b. Dự báo thành phần biến động cơ học |
c. Dự báo thành phần biến động tự nhiên |
d. Dự báo biến động kinh tế xã hội |
Phương án đúng là: Dự báo dựa trên từng thành phần gồm: dân số gốc, biến động tự nhiên, biến động cơ học. Vì Các lựa chọn khác đều không chính xác. Tham khảo Bài 5, phần phương pháp dự báo thành phần Text |
The correct answer is: Dự báo dựa trên từng thành phần gồm: dân số gốc, biến động tự nhiên, biến động cơ học |
68. Dự báo bằng phương pháp thành phần hay còn gọi là phương pháp chuyển tuổi vì? |
a. Dự báo sử dụng công thức chuyển tuổi Px + n,t + n = Px,t Sxxx+n |
b. Dự báo sử dụng phương pháp chuyển tuổi |
c. Dự báo thành phần biến động tự nhiên |
d. Dự báo biến động kinh tế xã hội |
Phương án đúng là: Dự báo sử dụng công thức chuyển tuổi Px + n,t + n = Px,t Sxxx+n . Vì Các lựa chọn khác đều không đúng. Tham khảo Bài 5, phần phương pháp dự báo thành phần Text |
The correct answer is: Dự báo sử dụng công thức chuyển tuổi Px + n,t + n = Px,t Sxxx+n |
69. Dự báo dân số ngắn hạn sẽ chính xác hơn dài hạn (từ 20 năm trở lên) vì? |
a. Trình độ kinh nghiệm dự báo dân số của nhà quản lý |
b. Mức độ phổ biến và đầy đủ của số liệu đáng tin cậy |
c. Xu hướng triệt tiêu lẫn nhau khi tổng hợp trên phạm vi toàn quốc |
d. Những tác động kép của các giả định không chính xác tăng theo khoảng thời gian dự báo. |
Phương án đúng là: Những tác động kép của các giả định không chính xác tăng theo khoảng thời gian dự báo. Vì Khi thời gian dự báo tăng càng cao sau 20 năm thì tính sai số trong các giả định càng cao và các sai số này cộng hưởng với nhau nên mức độ chính xác giảm đi so với dự báo dân số trong ngắn hạn hơn. Tham khảo Bài 5, phần các phương pháp dự báo Text |
The correct answer is: Những tác động kép của các giả định không chính xác tăng theo khoảng thời gian dự báo. |
70. Dự báo dân số thành phần được tính toán không dựa vào yếu tố nào dưới đây? |
a. Biến động tự nhiên |
b. Biến động cơ học |
c. Biến động của đường xu thế biểu diễn quy mô dân số theo thời gian |
d. Biến động kinh tế xã hội |
Phương án đúng là: Biến động của đường xu thế biểu diễn quy mô dân số theo thời gian. Vì Các lựa chọn khác đều là cơ sở của dự báo dân số bằng phương pháp thành phần. Tham khảo Bài 5, phần phương pháp dự báo thành phần Text |
The correct answer is: Biến động của đường xu thế biểu diễn quy mô dân số theo thời gian |
71. Dựa trên bảng số liệu dưới đây, nhận định nào là đúng? (GRR:Angola,2005-2010: 2,91). (GRR:Hà Lan, 2009: 0,87) |
a. Nếu cứ tiếp tục các mức sinh của các năm 2005-2010 thì một phụ nữ Angola sẽ sinh được 2,9 con gái trong suốt đời mình |
b. Một phụ nữ Angola sẽ sinh được 2,9 con gái trong suốt đời mình |
c. Một phụ nữ Hà Lan sẽ sinh trung bình nhiều hơn một con gái trong suốt đời mình |
d. Một phụ nữ Hà Lan sẽ sinh trung bình một con gái trong suốt đời mình |
Phương án đúng là: Nếu cứ tiếp tục các mức sinh của các năm 2005-2010 thì một phụ nữ Angola sẽ sinh được 2,9 con gái trong suốt đời mình. Vì Ý nghĩa của GRR. Tham khảo Bài 3, Tái sinh sản Text |
The correct answer is: Nếu cứ tiếp tục các mức sinh của các năm 2005-2010 thì một phụ nữ Angola sẽ sinh được 2,9 con gái trong suốt đời mình |
72. Già hoá dân số không đem lại lợi tức nào sau đây? |
a. Tăng tích luỹ của cải |
b. Tăng năng suất lao động |
c. Tăng tiêu dùng hàng hoá dịch vụ |
d. Tăng tỷ lệ lực lượng lao động |
Phương án đúng là: Tăng tỷ lệ lực lượng lao động. Vì Các lựa chọn khác là những lợi tức mà già hóa dân số có thể đem lại. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi dân số Text |
The correct answer is: Tăng tỷ lệ lực lượng lao động |
73. Già hoá dân số không phải là kết quả của quá trình nào sau đây? |
a. Giảm mức chết |
b. Tuổi thọ trung bình tăng |
c. Tăng mức sinh |
d. Giảm mức sinh |
Phương án đúng là: Tăng mức sinh. Vì Các lựa chọn khác không nêu đúng thực trạng. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi dân số Text |
The correct answer is: Tăng mức sinh |
74. Già hóa dân số sẽ khiến các thách thức nào sau đây xuất hiện? |
a. Thiếu lực lượng lao động và dịch vụ chăm sóc người cao tuổi |
b. Tăng mức sinh và tăng tham gia thị trường lao động của phụ nữ |
c. Giảm lao động trẻ em |
d. Tăng mức sinh và giảm mức chết |
Phương án đúng là: Thiếu lực lượng lao động và dịch vụ chăm sóc người cao tuổi. Vì Các lựa chọn khác đều không chính xác. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Thiếu lực lượng lao động và dịch vụ chăm sóc người cao tuổi |
75. Già hoá năng lực sản xuất có thể được đánh giá bằng chỉ tiêu nào sau đây? |
a. Tỷ lệ dân số cao tuổi trong tổng dân số |
b. Tỷ số phụ thuộc chung |
c. Tỷ số hỗ trợ tiềm năng |
d. Chỉ số già hoá |
Phương án đúng là: Tỷ số hỗ trợ tiềm năng. Vì Các chỉ tiêu khác đánh giá giá hóa dân số. Tham khảo Bài 2, cơ cấu tuổi dân số Text |
The correct answer is: Tỷ số hỗ trợ tiềm năng |
76. Gia tăng dân số có tiềm năng giúp quá trình phát triển theo những cách sau? |
a. Gia tăng lực lượng lao động và tiêu dùng, cũng như lợi ích từ kinh tế theo quy mô |
b. Gia tăng lực lượng lao động |
c. Mở rộng thị trường tiêu dùng. |
d. Mở rộng phân công lao động. |
Phương án đúng là: Gia tăng lực lượng lao động và tiêu dùng, cũng như lợi ích từ kinh tế theo quy mô. Vì Theo quan điểm gia tăng dân số có vai trò tác động tích cực tới phát triển kinh tế. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Gia tăng lực lượng lao động và tiêu dùng, cũng như lợi ích từ kinh tế theo quy mô |
77. Giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi nhân khẩu học được đặc trưng bởi tỷ lệ tử vong bắt đầu giảm? |
a. Giai đoạn 1 |
b. Giai đoạn 2 |
c. Giai đoạn 3 |
d. Giai đoạn 4 |
Phương án đúng là: Giai đoạn 2. Vì Học thuyết quá độ dân số. Tham khảo Bài 3, xu hướng biến động mức chết Text |
The correct answer is: Giai đoạn 2 |
78. Giải pháp mà Nhật Bản sử dụng để kiểm soát tình trạng thiếu nhân công do già hóa dân số? |
a. Di dân từ nông thôn ra thành thị |
b. Sử dụng lao động nhập cư |
c. Tạo việc làm cho người cao tuổi |
d. Sử dụng lao động nhập cư và tạo việc làm cho người cao tuổi |
Phương án đúng là: Sử dụng lao động nhập cư và tạo việc làm cho người cao tuổi. Vì Các lựa chọn khác đều không chính xác và đầy đủ. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Sử dụng lao động nhập cư và tạo việc làm cho người cao tuổi |
79. Giải thích biến động mức chết lần lượt qua 4 giai đoạn quá độ dân số? |
a. Giảm nhanh chóng; Thấp và dao động; Tăng nhanh chóng; Cao và ổn định. |
b. Cao và ổn định; Giảm nhanh chóng; Thấp và dao động; Tăng nhanh chóng; |
c. Cao và biến động; Giảm nhanh chóng; Giảm chậm; Duy trì ở mức thấp; |
d. Cao và ổn định; Giảm nhanh chóng; Tăng nhanh chóng; Thấp và dao động; |
Phương án đúng là: Cao và biến động; Giảm nhanh chóng; Giảm chậm; Duy trì ở mức thấp. Vì Theo thuyết quá độ dân số. Tham khảo Bài 3, Xu thế biến động mức chết, thuyết quá độ dân số Text |
The correct answer is: Cao và biến động; Giảm nhanh chóng; Giảm chậm; Duy trì ở mức thấp; |
80. Giải thích biến động mức sinh lần lượt qua 4 giai đoạn quá độ dân số? |
a. Giảm nhanh chóng; Thấp và giao động; Tăng nhanh chóng; Cao và ổn định. |
b. Cao và ổn định; Giảm nhanh chóng; Thấp và giao động; Tăng nhanh chóng; |
c. Cao và ổn định; Duy trì ở mức cao; Giảm nhanh chóng; Thấp và giao động; |
d. Cao và ổn định; Giảm nhanh chóng; Tăng nhanh chóng; Thấp và giao động; |
Phương án đúng là: Cao và ổn định; Duy trì ở mức cao; Giảm nhanh chóng; Thấp và giao động. Vì Theo thuyết quá độ dân số. Tham khảo Bài 3, Xu thế biến động mức sinh, thuyết quá độ dân số Text |
The correct answer is: Cao và ổn định; Duy trì ở mức cao; Giảm nhanh chóng; Thấp và giao động; |
81. Hình thức di dân mang lại những tác động tích cực cho sự phát triển kinh tế – xã hội là: |
a. Di dân tự do. |
b. Di dân phong trào. |
c. Di dân có kế hoạch. |
d. Di dân tránh thiên tai. |
Phương án đúng là: Di dân có kế hoach. Vì một số nước đang phát triển tiến hành di dân có tổ chức, kế hoạch, những cuộc di dân như vậy có tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế – xã hội. Tham khảo Bài 4, các loại hình di dân Text |
The correct answer is: Di dân có kế hoạch. |
82. Kết quả dự báo dân số thành phần là cơ sở để? |
a. So sánh dân số giữa các nước trong khu vực |
b. Đánh giá sự phát triển kinh tế xã hội |
c. Lập kế hoạch và xây dựng các chính sách dân số-phát triển. |
d. Đánh giá điều kiện kinh tế xã hội của địa phương, quốc gia. |
Phương án đúng là: Lập kế hoạch và xây dựng các chính sách dân số-phát triển. Vì Dự báo dân số giúp chúng ta có thể xác định khoảng cách giữa khả năng và mong muốn của của các hiện tượng dân số từ đó đề xuất các giải pháp điều chỉnh dân số phù hợp. Tham khảo Bài 5, phương pháp dự báo dân số thành phần Text |
The correct answer is: Lập kế hoạch và xây dựng các chính sách dân số-phát triển. |
83. Khi triển vọng sống trung bình tăng lên, tỷ lệ chết có xu hướng? |
a. Giảm xuống |
b. Không đổi |
c. Tăng lên |
d. Tăng gấp đôi |
Phương án đúng là: Giảm xuống. Vì Ý nghĩa của ex và CDR. Tham khảo Bài 3, thuyết quá độ dân số và xu thế BĐMC Text |
The correct answer is: Giảm xuống |
84. Lối sống hiện đại đề cao giá trị cá nhân, tập trung phát triển sự nghiệp sẽ ảnh hưởng đến quá trình nào sau? |
a. Giảm mức sinh |
b. Tăng mức sinh |
c. Giảm mức chết |
d. Tăng mức chết |
Phương án đúng là: Giảm mức sinh. Vì Các lựa chọn khác đều không chính xác. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Giảm mức sinh |
85. Lợi tức dân số lần thứ hai gắn liền với giai đoạn? |
a. Cơ cấu dân số vàng |
b. Già hoá dân số |
c. Chênh lệch giới tính |
d. Bùng nổ dân số |
Phương án đúng là: Già hoá dân số. Vì Thế hệ người cao tuổi nếu giàu có và khỏe mạnh sẽ là nguồn lực cho phát triển. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi dân số Text |
The correct answer is: Già hoá dân số |
86. Mất bao nhiêu năm để một quốc gia tăng trưởng 2% mỗi năm có thể tăng gấp đôi dân số? |
a. 3,5 |
b. 20 |
c. 35 |
d. 50 |
Phương án đúng là: 35. Vì t=ln2/0,02. Tham khảo Bài 2, phần tính khoảng thời gian tăng gấp đôi Text |
The correct answer is: 35 |
87. Một lý do chính của sự già hóa dân số ở một quốc gia là do? |
a. Mức sinh giảm |
b. Tăng khả năng sinh sản |
c. Tỷ lệ kết hôn giảm |
d. Giảm tuổi trung vị |
Phương án đúng là: Mức sinh giảm. Vì mức sinh giảm và tuổi thọ trung bình tăng là nguyên nhân của già há dân số. Tham khảo Bài 2, phần nguyên nhân già hóa dân số Text |
The correct answer is: Mức sinh giảm |
88. Một số nhà nghiên cứu muốn bổ sung giai đoạn 5 cho lý thuyết quá độ dân số biểu diễn giai đoạn này vào hình 2 để chỉ rõ những gì sẽ xảy ra đối với mức sinh và mức chết?
|
a. Mức sinh cao mức chết thấp |
b. Mức sinh thấp và mức chết cao |
c. Mức sinh thấp và biến động, mức chết thấp và ổn định |
d. Mức sinh và mức chết thấp ổn định, mức sinh giảm thấp hơn mức chết |
Phương án đúng là: Mức sinh và mức chết thấp ổn định, mức sinh giảm thấp hơn mức chết. Vì Xu thế mức sinh giảm thấp không thể đảo ngược. Tham khảo Bài 3, phần biến động tự nhiên dân số Text |
The correct answer is: Mức sinh và mức chết thấp ổn định, mức sinh giảm thấp hơn mức chết |
89. Một quốc gia đã đạt đến một giai đoạn mà dân số ổn định hoặc thậm chí giảm nhẹ có thể không có vấn đề tăng dân số nhưng họ có một vấn đề nghiêm trọng khác. Vấn đề này là? |
a. Một sự bùng nổ kinh tế |
b. Thiếu lao động trẻ |
c. Sự gia tăng của những người lao động trẻ, những người cần việc làm |
d. Sự gia tăng đột ngột ở lứa tuổi học sinh cần giáo dục |
Phương án đúng là: Thiếu lao động trẻ. Vì Ổn định dân số do mức sinh giảm, dẫn tới già hóa dân số, dân số giảm dần sẽ dẫn tới tình trạng thiếu lao động trẻ. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi dân số Text |
The correct answer is: Thiếu lao động trẻ |
90. Mức độ chính xác của các giả định về mức sinh có ảnh hưởng lớn đến dự báo dân số ở? |
a. Nhóm tuổi trung niên |
b. Nhóm dân số trong độ tuổi lao động |
c. Nhóm trẻ em dưới 5 tuổi |
d. Nhóm dân số trong độ tuổi sinh sản |
Phương án đúng là: Nhóm trẻ em dưới 5 tuổi. Vì Các giả định về mức sinh ảnh hưởng trực tiếp đến số trẻ em sinh ra trong thời gian dự báo. Tham khảo Bài 5, phần dự báo thành phần, dự báo mức sinh Text |
The correct answer is: Nhóm trẻ em dưới 5 tuổi |
91. Mức sinh tăng sẽ dẫn tới? |
a. Phát triển đầu tư vào giáo dục |
b. Phát triển đầu tư vào bệnh viện lão khoa |
c. Phát triển đầu tư vào nhà dưỡng lão |
d. Phát triển đầu tư vào chất lượng lao động |
Phương án đúng là: Phát triển đầu tư vào giáo dục. Vì Giữa mức sinh và cung-cầu giáo dục có mối quan hệ tỷ lệ thuận, tuy nhiên nếu chỉ tính về mặt quy mô mà chưa tính về mặt chất lượng. Tham khảo Bài 1, khung phân tích mối quan hệ giữa dân số và phát triển Text |
The correct answer is: Phát triển đầu tư vào giáo dục |
92. Mức sinh thay thế đạt được khi tổng tỷ suất sinh bằng |
a. 1,52 |
b. 2,12 |
c. 2,52 |
d. 3,12 |
Phương án đúng là: 2,12. Vì Ý nghĩa của mức sinh thay thế. Tham khảo Bài 3, các chỉ tiêu đánh giá mức sinh Text |
The correct answer is: 2,12 |
93. Năm 2009, cứ 1000 em bé được sinh ra ở tỉnh A thì ước tính 120 em bé sẽ chết trước khi tròn 1 tuổi. Tỷ lệ 120 trẻ chết trên 1000 em được sinh ra trong năm được gọi là? |
a. Tổng tỷ suất sinh |
b. Tỷ suất chết thô |
c. Triển vọng sống trung bình |
d. Tỷ suất chết trẻ sơ sinh |
Phương án đúng là: Tỷ suất chết trẻ sơ sinh. Vì Ý nghĩa của IMR. Tham khảo Bài 3, các chỉ tiêu đánh giá mức chết Text |
The correct answer is: Tỷ suất chết trẻ sơ sinh |
94. Nếu bạn thấy một tháp tuổi lõm vào ở những nhóm tuổi trẻ hơn, thì lời giải thích rất có thể là? |
a. Mức sinh giảm |
b. Tăng tỷ lệ tử vong |
c. Tỷ lệ tử vong giảm |
d. Di cư tăng mạnh |
Phương án đúng là: Mức sinh giảm. Vì Mức sinh giảm đáng kể sẽ tạo hiện tượng thu hẹp hình dạng tháp dân số ở nhóm tuổi trẻ. Tham khảo Bài 2, cấu tạo tháp dân số Text |
The correct answer is: Mức sinh giảm |
95. Nếu cần lập kế hoạch cung ứng dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho năm 2025, có hệ số sống được tính cho giai đoạn 5 năm, nhóm tuổi cách đều 10 năm ta nên chọn năm gốc dự báo là? |
a. 2019 |
b. 2020 |
c. 2018 |
d. 2021 |
Phương án đúng là: 2020. Vì Chọn năm gốc sao cho khoảng thời gian dự báo bằng với khoảng thời gian tính hệ số sống là chính. Tham khảo Bài 5, phần phương pháp dự báo dân số thành phần Text |
The correct answer is: 2020 |
96. Nếu cần lập kế hoạch cung ứng dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho năm 2025, có hệ số sống được tính cho giai đoạn 5 năm, nhóm tuổi cách đều 5 năm ta nên chọn năm gốc dự báo là? |
a. 2019 |
b. 2020 |
c. 2018 |
d. 2021 |
Phương án đúng là: 2020. Vì Chọn năm gốc sao cho khoảng thời gian dự báo bằng với khoảng thời gian tính hệ số sống và khoảng cách nhóm tuổi. Tham khảo Bài 5, phần phương pháp dự báo dân số thành phần Text |
The correct answer is: 2020 |
97. Nếu dân số 10-20 tuổi năm 2015 là 2100 người, với hệ số sống của nhóm 10-20 tuổi sau 10 năm là 0,95, dân số 20-30 tuổi năm 2020 là? |
a. 1900 |
b. 2250 |
c. 1995 |
d. 2150 |
Phương án đúng là: 1995. Vì Chuyển tuổi sau 5 năm 2100*0,95. Tham khảo Bài 5, phần phương pháp dự báo dân số thành phần Text |
The correct answer is: 1995 |
98. Nếu dân số 15-20 tuổi năm 2015 là 2200 người, với hệ số sống của nhóm 15-20 tuổi sau 10 năm là 0,90, dân số 25-30 tuổi còn sống ở năm 2025 là? |
a. 2030 |
b. 2505 |
c. 1980 |
d. 2530 |
Phương án đúng là: 1980. Vì Chuyển tuổi sau 10 năm. Tham khảo Bài 5, phần phương pháp dự báo dân số thành phần Text |
The correct answer is: 1980 |
99. Nếu dân số 15-20 tuổi năm 2015 là 2200 người, với hệ số sống của nhóm 15-20 tuổi sau 10 năm là 0,90, dân số sẽ được dự báo cho nhóm tuổi nào năm 2025? |
a. 20-30 |
b. 25-35 |
c. 20-25 |
d. 25-30 |
Phương án đúng là: 25-30. Vì Chuyển tuổi sau 10 năm. Tham khảo Bài 5, phần phương pháp dự báo dân số thành phần Text |
The correct answer is: 25-35 |
100. Nếu dân số 15-25 tuổi năm 2015 là 2200 người, với hệ số sống của nhóm 15-25 tuổi sau 5 năm là 0,90, dân số sẽ được dự báo cho nhóm tuổi nào năm 2020? |
a. 20-30 |
b. 25-35 |
c. 20-25 |
d. 25-30 |
Phương án đúng là: 20-30. Vì Chuyển tuổi sau 5 năm. Tham khảo Bài 5, phần phương pháp dự báo dân số thành phần Text |
The correct answer is: 20-30 |
101. Nếu dân số 20-25 tuổi năm 2015 là 2500 người, với hệ số sống của nhóm 20-25 tuổi sau 5 năm là 0,90, dân số 25-30 tuổi năm 2020 là? |
a. 1900 |
b. 2250 |
c. 1995 |
d. 2150 |
Phương án đúng là: 2250. Vì Chuyển tuổi sau 5 năm 2500*0,9. Tham khảo Bài 5, phần phương pháp dự báo dân số thành phần Text |
The correct answer is: 2250 |
102. Nếu dân số 20-25 tuổi năm 2019 là 2000 người, với hệ số sống của nhóm 20-25 tuổi sau 5 năm là 0,95, dân số 25-30 tuổi năm 2024 là? |
a. 1900 |
b. 2000 |
c. 1995 |
d. 2020 |
Phương án đúng là: 1900. Vì Chuyển tuổi sau 5 năm 2000*0,95. Tham khảo Bài 5, phần phương pháp dự báo dân số thành phần Text |
The correct answer is: 1900 |
103. Nếu dân số tăng vượt quá mức chịu đựng của môi trường sống thì? |
a. Tỷ lệ nhập cư tăng |
b. Tỷ lệ chết giảm |
c. Tỷ lệ chết tăng |
d. Tỷ lệ sinh tăng |
Phương án đúng là: Tỷ lệ chết tăng. Vì Dân số đông, tiêu dùng cao, phá hủy môi trường thiên nhiên, là nguyên nhân dẫn tới thiên tai, dịch bệnh, và mức chết vì vậy sẽ tăng. Tham khảo Bài 6, phần mối quan hệ giữa dân số và môi trường Text |
The correct answer is: Tỷ lệ chết tăng |
104. Nếu tốc độ gia tăng dân số trung bình hàng năm tăng từ 1% lên 2% thì khoảng thời gian dân số tăng gấp đôi sẽ? |
a. Tăng 34 năm |
b. Giảm 34 năm |
c. Tăng 14 năm |
d. Giảm 14 năm |
Phương án đúng là: Giảm 34 năm. Vì tính khoảng thời gian dân số tăng gấp đôi t=ln2/r. Tham khảo Bài 2, phần tốc độ tăng dân số Text |
The correct answer is: Giảm 34 năm |
105. Nếu tỷ suất sinh chung là 127 phần nghìn, có nghĩa là? |
a. Có 127 trẻ em sinh ra sống trên 1000 dân số nữ trung bình trong độ tuổi 15-49 trong năm nhất định |
b. Có 127 trẻ em trên 1000 phụ nữ trong năm nhất định |
c. Có 127 trẻ em dưới 1 tuổi trên 1000 dân số nữ rung bình trong năm nhất định |
d. Có 127 trẻ em trên 1000 dân số nữ trong tuổi sinh đẻ trung bình |
Phương án đúng là: Có 127 trẻ em sinh ra sống trên 1000 dân số nữ trung bình trong độ tuổi 15-49 trong năm nhất định. Vì Ý nghĩa của GFR. Tham khảo Bài 3, các chỉ tiêu đánh giá mức sinh Text |
The correct answer is: Có 127 trẻ em sinh ra sống trên 1000 dân số nữ trung bình trong độ tuổi 15-49 trong năm nhất định |
106. Nếu tỷ suất sinh thô là 27 phần nghìn, có nghĩa là? |
a. Có 27 trẻ em sinh ra sống trên 1000 dân số trung bình trong năm nhất định |
b. Có 27 trẻ em trên 1000 người sống trong năm nhất định |
c. Có 27 trẻ em dưới 1 tuổi trên 1000 dân số trung bình trong năm nhất định |
d. Có 27 trẻ em trên 1000 dân số trung bình |
Phương án đúng là: Có 27 trẻ em sinh ra sống trên 1000 dân số trung bình trong năm nhất định. Vì Ý nghĩa của CBR. Tham khảo Bài 3, các chỉ tiêu đánh giá mức sinh Text |
The correct answer is: Có 27 trẻ em sinh ra sống trên 1000 dân số trung bình trong năm nhất định |
107. Nghiên cứu thực nghiệm kiểm chứng ảnh hưởng của dân số tới phát triển kinh tế đã chỉ ra: |
a. Tăng trưởng dân số có ảnh hưởng tiêu cực tới phát triển kinh tế |
b. Tăng trưởng dân số có ảnh hưởng tích cực với phát triển kinh tế |
c. Khi tốc độ tăng dân số vượt quá tốc độ sản xuất, phát triển kinh tế sẽ bị cản trở. |
d. Áp lực gia tăng nhanh dân số tác động tới hệ sinh thái, biến đổi khí hậu và môi trường là mối đe dọa lớn đối với nhân loại. |
Phương án đúng là: Khi tốc độ tăng dân số vượt quá tốc độ sản xuất, phát triển kinh tế sẽ bị cản trở. Vì Theo trường phái tân Malthus. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Khi tốc độ tăng dân số vượt quá tốc độ sản xuất, phát triển kinh tế sẽ bị cản trở. |
108. Nguyên nhân nào sau đây không dẫn tới nguy cơ mức sinh thấp? |
a. Xu hướng hoãn sinh con đầu lòng |
b. Chi phí trực tiếp và chi phí cơ hội khi sinh con đối với phụ nữ ngày càng cao |
c. Đoàn hệ dân số nữ mở rộng |
d. Văn hoá truyền thống ở các quốc gia |
Phương án đúng là: Đoàn hệ dân số mở rộng. Vì Đoàn hệ phụ nữ mở rộng, cho dù với khả năng sinh sản ở các nhóm tuổi giảm đi thì số trẻ em sinh ra hàng năm cũng không thấp. Tham khảo Bài 3, phần các yếu tố hình thành mức sinh thấp Text |
The correct answer is: Đoàn hệ dân số nữ mở rộng |
109. Nhận định nào dưới đây là đúng về đặc điểm của cơ cấu dân số vàng? |
a. Cơ cấu dân số vàng chỉ diễn ra ở những quốc gia phát triển |
b. Cơ cấu dân số vàng là cơ hội cho sự phát triển kinh tế |
c. Cơ cấu dân số vàng xảy ra khi dân số trong độ tuổi lao động giảm |
d. Cơ cấu dân số vàng kéo dài tối đa là 15 năm |
Phương án đúng là: Cơ cấu dân số vàng là cơ hội cho sự phát triển kinh tế. Vì Các lựa chọn khác không phải đặc điểm gắn với cơ cấu dân số vàng . Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi dân số Text |
The correct answer is: Cơ cấu dân số vàng là cơ hội cho sự phát triển kinh tế |
110. Nhận định nào sau đây là đúng về tỷ số giới tính? |
a. Độ tuổi càng tăng, tỷ số giới tính càng tăng |
b. Độ tuổi càng tăng, tỷ số giới tính càng giảm |
c. Tỷ số giới tính phản ánh chênh lệch giữa các nhóm tuổi |
d. Tỷ số giới tính có xu hướng giảm tại Việt Nam |
Phương án đúng là: Độ tuổi càng tăng, tỷ số giới tính càng giảm. Vì theo quy luật, phụ nữ sống lâu hơn nam giới, nam có rủi ro tử vong cao hơn nữ ở mọi lứa tuổi. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu giới tính dân số Text |
The correct answer is: Độ tuổi càng tăng, tỷ số giới tính càng giảm |
111. Nhận định nào sau đây là Đúng? |
a. Hầu hết các nước đang phát triển đã đạt hoặc thấp hơn mức sinh thay thế |
b. Hầu hết các nước phát triển đã đạt hoặc thấp hơn mức sinh thay thế |
c. Hầu hết các nước đang phát triển dân số đang giảm |
d. Hầu hết các nước phát triển dân số đang tăng |
Phương án đúng là: Hầu hết các nước phát triển đã đạt hoặc thấp hơn mức sinh thay thế. Vì Các lựa chọn khác không chính sát thực tế dân số các nước. Tham khảo Bài 3, xu hướng biến động mức sinh Text |
The correct answer is: Hầu hết các nước phát triển đã đạt hoặc thấp hơn mức sinh thay thế |
112. Nhận định nào sau đây là đúng? |
a. Quá trình chuyển dịch mức sinh bắt đầu ở hầu hết các nước công nghiệp vào cuối thế kỷ 20 và kết thúc vào giữa thế kỷ 21 |
b. Quá trình chuyển dịch mức sinh bắt đầu ở hầu hết các nước công nghiệp vào cuối thế kỷ 19 và kết thúc vào giữa thế kỷ 20 |
c. Quá trình chuyển dịch mức sinh bắt đầu ở hầu hết các nước châu Á và Mỹ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ nhất |
d. Quá trình chuyển dịch mức sinh bắt đầu ở hầu hết các nước châu Á và Mỹ Latinh từ cuối thế kỳ 20 |
Phương án đúng là: Quá trình chuyển dịch mức sinh bắt đầu ở hầu hết các nước công nghiệp vào cuối thế kỷ 19 và kết thúc vào giữa thế kỷ 20. Vì Học thuyết QĐDS. Tham khảo Bài 3, thuyết quá độ dân số và xu thế BĐMS, MC Text |
The correct answer is: Quá trình chuyển dịch mức sinh bắt đầu ở hầu hết các nước công nghiệp vào cuối thế kỷ 19 và kết thúc vào giữa thế kỷ 20 |
113. Nhận định nào sau đây là đúng? |
a. Số con trung bình của phụ nữ tỷ lệ thuận với trình độ học vấn của họ |
b. Số con trung bình của phụ nữ tỷ lệ nghịch với trình độ học vấn của họ |
c. Số con trung bình của phụ nữ tỷ lệ thuận với độ tuổi kết hôn |
d. Số con trung bình của phụ nữ tỷ lệ nghịch với mức độ độc lập kinh tế của phụ nữ |
Phương án đúng là: Số con trung bình của phụ nữ tỷ lệ nghịch với trình độ học vấn của họ. Vì Mối quan hệ giữa trình độ học vấn và số con trung bình của phụ nữ là mối quan hệ tỷ lệ nghịch. Tham khảo Khung phân tích mối quan hệ giữa dân số và phát triển Text |
The correct answer is: Số con trung bình của phụ nữ tỷ lệ nghịch với trình độ học vấn của họ |
114. Nhận định nào sau đây là đúng? |
a. Triển vọng sống từ khi sinh ở các nước phát triển thường cao hơn các nước đang phát triển |
b. Triển vọng sống từ khi sinh không thay đổi khi độ tuổi tăng lên |
c. Triển vọng sống từ khi sinh không thay đổi theo giới tính |
d. Triển vọng sống từ khi sinh không phụ thuộc vào xu hướng biến động mức chết |
Phương án đúng là: Triển vọng sống từ khi sinh ở các nước phát triển thường cao hơn các nước đang phát triển. Vì Mối quan hệ giữa trình độ phát triển và tuổi thọ bình quân hay triển vọng sống trung bình từ khi sinh có mố quan hệ tỷ lệ thuận. Tham khảo Khung phân tích mối quan hệ giữa dân số và phát triển Text |
The correct answer is: Triển vọng sống từ khi sinh ở các nước phát triển thường cao hơn các nước đang phát triển |
115. Nhìn vào sơ đồ trên, đó là một bản phác thảo của một tháp dân số của?
|
a. Thụy Điển |
b. Đức |
c. Ấn Độ |
d. Việt nam |
Phương án đúng là: Việt nam Vì Thụy điển và Đức có cơ cấu dân số già, Ấn độ có cơ cấu dân số trẻ, Việt Nam đag trong giai đoạn mức sinh đang thu hẹp. Tham khảo Bài 2, phần tháp dân số Text |
The correct answer is: Việt nam |
116. Nhóm dân số nào dưới đây đại diện cho nhóm “phụ thuộc” trong tỷ số phụ thuộc? |
a. Những người với tình trạng sức khoẻ kém |
b. Những người đã về hưu mà không có trợ cấp hưu trí |
c. Những người không có người thân chăm sóc |
d. Những người trẻ hơn 15 tuổi hoặc lớn hơn 64 tuổi |
Phương án đúng là: Những người trẻ hơn 15 tuổi hoặc lớn hơn 64 tuổi. Vì theo khái niệm của tỷ số phụ thuộc. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi dân số Text |
The correct answer is: Những người trẻ hơn 15 tuổi hoặc lớn hơn 64 tuổi |
117. Những quốc gia nào sau đây đang phải đối phó với bẫy mức sinh thấp? |
a. Việt Nam |
b. Nigeria |
c. Nhật Bản |
d. Xu-đăng |
Phương án đúng là: Nhật Bản. Vì Bẫy mức sinh thấp chỉ tình trạng khi mức sinh giảm thấp và khó hồi phục trở lại khi TFR<1,3 do khả năng sinh sản của phụ nữ giảm, đoàn hệ phụ nữ trong tuổi sinh sản cũng giảm do mức sinh giảm ở thế hệ trước. Tham khảo Bài 3, phần xu thế biến động mức sinh, bẫy mức sinh thấp Text |
The correct answer is: Nhật Bản |
118. Những thách thức mà Mỹ gặp phải nếu có cơ cấu tuổi như trên? |
a. Mỹ có tỷ lệ phụ thuộc già cao, và vì vậy có nhu cầu chăm sóc người cao tuổi lớn. |
b. Mỹ có mức sinh thấp hơn mức sinh thay thế nên quan tâm tới việc làm thế nào để tăng khả năng sinh sản |
c. Do việc biến đổi cơ cấu dân số, Mỹ cần đối mặt với việc phải làm gì với nhu cầu về trường học giả sút trong khi nhu cầu về cơ sở khám chữa bệnh cho người cao tuổi tăng lên |
d. Mỹ có mức sinh giảm nên quan tâm tới việc làm thế nào để duy trì mức sinh thay thế, đồng thời cần có chính sách phù hợp để sử dụng hiệu quả lao động trung tuổi |
Phương án đúng là: Mỹ có mức sinh giảm nên quan tâm tới việc làm thế nào để duy trì mức sinh thay thế, đồng thời cần có chính sách phù hợp để sử dụng hiệu quả lao động trung tuổi.Vì Cơ cấu tuổi của Mỹ phản á nh xu thế giảm mức sinh, và tỷ lệ người tuổi trung niên cao. Tham khảo Bài 2, cấu trúc tháp dân số Text |
The correct answer is: Mỹ có mức sinh giảm nên quan tâm tới việc làm thế nào để duy trì mức sinh thay thế, đồng thời cần có chính sách phù hợp để sử dụng hiệu quả lao động trung tuổi |
119. Những thành tựu của cách mạng nông nghiệp cho thấy? |
a. Gia tăng dân số nhanh thực sự là nguyên nhân của đói nghèo |
b. Không chỉ sự gia tăng dân số mà còn là sự phân phối không công bằng gây nên tình trạng nghèo đói |
c. Không cần giảm gia tăng dân số để giảm đói nghèo. |
d. Cần giảm áp lực gia tăng dân số. |
Phương án đúng là: Không chỉ sự gia tăng dân số mà còn là sự phân phối không công bằng gây nên tình trạng nghèo đói. Vì Theo nghiên cứu thực nghiệm, vai trò của tăng dân số không phải lý do duy nhất gây tình trạng đói nghèo. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Không chỉ sự gia tăng dân số mà còn là sự phân phối không công bằng gây nên tình trạng nghèo đói |
120. Nội dung lý thuyết quá độ dân số đề cập đến? |
a. Vai trò trực tiếp của các yếu tố liên quan quá trình sinh sản |
b. Khi kinh tế xã hội phát triển làm giảm mức tử vong trẻ em, từ đó tăng mức sinh |
c. Mức sinh thấp cho phép phụ nữ tham gia vào thị trường lao động nhiều hơn, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. |
d. Các yếu tố làm giảm mức sinh trong các giai đoạn khác nhau của chu kỳ sinh sản của phụ nữ. |
Phương án đúng là: Khi kinh tế xã hội phát triển làm giảm mức tử vong trẻ em, từ đó tăng mức sinh. Vì Theo thuyết QĐDS, CNH và ĐTH là yếu tố làm giảm mức chết, và ban đầu duy trì mức sinh cao, thậm trí còn làm tăng mức sinh do mức sống được cải thiện. Tham khảo Bài 3, thuyết quá độ dân số Text |
The correct answer is: Khi kinh tế xã hội phát triển làm giảm mức tử vong trẻ em, từ đó tăng mức sinh |
121. Ở giai đoạn nào của lý thuyết quá độ dân số, tỷ lệ tử vong giảm trong khi tỷ lệ sinh vẫn cao dẫn đến tăng dân số nhanh? |
a. Giai đoạn 4 |
b. Giai đoạn 1 |
c. Giai đoạn 2 |
d. Giai đoạn 3 |
Phương án đúng là: Giai đoạn 2. Vì Đặc điểm các giai đoạn quá độ dân số. Tham khảo Bài 3, cthuyết quá độ dân số Text |
The correct answer is: Giai đoạn 2 |
122. Ở một số quốc gia, việc phụ nữ phải ở nhà chăm sóc gia đình sau kết hôn có thể sẽ dẫn tới? |
a. Giảm kết hôn và giảm mức sinh |
b. Tăng mức sinh và tăng tham gia thị trường lao động của phụ nữ |
c. Giảm mức chết và giảm mức sinh |
d. Tăng mức sinh và giảm mức chết |
Phương án đúng là: Giảm kết hôn và giảm mức sinh. Vì Các lựa chọn khác đều không chính xác. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Giảm kết hôn và giảm mức sinh |
123. Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa Quốc gia A và Quốc gia B?
|
a. Quốc gia A có ít di cư ròng hơn Quốc gia B. |
b. Quốc gia A có dân số đông hơn Quốc gia B. |
c. Quốc gia A có tỷ lệ tử vong cao hơn Quốc gia B. |
d. Quốc gia A có tốc độ tăng dân số cao hơn Quốc gia B |
Phương án đúng là: Quốc gia A có tốc độ tăng dân số cao hơn Quốc gia B. Vì Cách tính r, NIR, NMR. Tham khảo Bài 4, phương trình cân bằng dân số Text |
The correct answer is: Quốc gia A có tốc độ tăng dân số cao hơn Quốc gia B |
124. Phát triển bền vững bao gồm những mục tiêu nào? |
a. Mục tiêu kinh tế, mục tiêu xã hội |
b. Mục tiêu kinh tế, mục tiêu giáo dục |
c. Mục tiêu xã hội, mục tiêu môi trường |
d. Mục tiêu kinh tế, mục tiêu xã hội, mục tiêu môi trường |
Phương án đúng là: Mục tiêu kinh tế, mục tiêu xã hội, mục tiêu môi trường. Vì Phát triển bền vững bao gồm 3 mục tiêu chính: mục tiêu kinh tế, mục tiêu xã hội, mục tiêu môi trường. Tham khảo Bài 1, Khái niệm về phát triển bền vững Text |
The correct answer is: Mục tiêu kinh tế, mục tiêu xã hội, mục tiêu môi trường |
125. Phát triển con người nghĩa là? |
a. Sự mở rộng phạm vi lựa chọn của con người. |
b. Bao hàm hai khía cạnh chính là mở rộng các cơ hội lựa chọn và nâng cao năng lực lựa chọn của con người |
c. Nhằm hưởng thụ một cuộc sống hạnh phúc, đầy đủ vật chất |
d. Để đạt đến một cuộc sống trường thọ, khoẻ mạnh. |
Phương án đúng là: Bao hàm hai khía cạnh chính là mở rộng các cơ hội lựa chọn và nâng cao năng lực lựa chọn của con người. Vì Các lựa chọn khác chỉ là một phần của quan điểm phát triển con người. Tham khảo Bài 1, quan điểm phát triển con người là cơ sở tính HDI Text |
The correct answer is: Bao hàm hai khía cạnh chính là mở rộng các cơ hội lựa chọn và nâng cao năng lực lựa chọn của con người |
126. Phát triển là quá trình mà một xã hội thỏa mãn (đáp ứng) những nhu cầu mà xã hội ấy cho là thiết yếu, điều ấy có nghĩa? |
a. Đây là quá trình phát triển bền vững |
b. Sự phát triển đã bình đẳng hơn khi quan tâm đến nhóm dân cư nghèo trong xã hội (nhu cầu thiết yếu) |
c. Sẽ phản ánh đầy đủ các thành tựu của sự phát triển |
d. Sẽ giúp đo lường để việc phân phối thu nhập một cách bình đẳng trong xã hội |
Phương án đúng là: Sự phát triển đã bình đẳng hơn khi quan tâm đến nhóm dân cư nghèo trong xã hội (nhu cầu thiết yếu). Vì không phải thỏa mãn bất kỳ nhu cầu nào mà là nhu cầu thiết yếu, nhu cầu cơ bản của nhóm dân cư nghèo khổ nhất trong xã hội, tuy nhiên nếu chỉ đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của con người trong khi nguồn lực khan hiếm, thì đây là sự phát triển không bền vững. Tham khảo Bài 1, phần các khái niệm phát triển Text |
The correct answer is: Sự phát triển đã bình đẳng hơn khi quan tâm đến nhóm dân cư nghèo trong xã hội (nhu cầu thiết yếu) |
127. Phát triển nếu được coi là tăng trưởng kinh tế? |
a. Sẽ phản ánh được đầy đủ các thành tựu phát triển |
b. Sẽ không phản ánh được các giá trị khác mà không nhận biết được bởi giá trị tiền tệ như hòa bình, môi trường trong sạch và bền vững |
c. Sẽ phản ánh sự phát triển một cách bình đẳng |
d. Sẽ giúp đo lường để việc phân phối thu nhập một cách bình đẳng cho mọi thành viên trong xã hội |
Phương án đúng là: Sẽ không phản ánh được các giá trị khác mà không nhận biết được bởi giá trị tiền tệ như hòa bình, môi trường trong sạch và bền vững. Vì Đo lường sự phát triển bằng GDP/người chỉ phản ánh thành tựu phát triển về kinh tế, mà không phản ánh được đầy đủ các thành tựu phát triển khác. Tham khảo Bài 1, phần các khái niệm phát triển Text |
The correct answer is: Sẽ không phản ánh được các giá trị khác mà không nhận biết được bởi giá trị tiền tệ như hòa bình, môi trường trong sạch và bền vững |
128. Quốc gia A(Dân số:1000, Sinh sống:15, Tử vong:3, Nhập cư:3, NIR(‰):5, r:0,5). Quốc gia B(Tử vong:80, Nhập cư:20, Xuất cư: 20, NIR(‰):4). Tỷ suất sinh thô (CBR) và tỷ suất chết thô (CDR) ở nước A là bao nhiêu? |
a. 5 và 3 |
b. 10 và 5 |
c. 15 và 10 |
d. 20 và 15 |
Phương án đúng là: 15 và 10. Vì Ý nghĩa của CBR và CDR. Tham khảo Bài 3, các chỉ tiêu đánh giá mức sinh và mức chết Text |
The correct answer is: 15 và 10 |
129. Quốc gia nào sau đây có tốc độ già hoá dân số nhanh nhất? |
a. Nhật Bản |
b. Đức |
c. Ý |
d. Tây Ban Nha |
Phương án đúng là: Nhật Bản. Vì Thực tế Nhật Bản có tốc độ già hóa dân số nhanh hơn các quốc gia châu Âu còn lại. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi dân số Text |
The correct answer is: Nhật Bản |
130. Quốc gia với đặc điểm tháp dân số mở rộng có thể đối mặt với các vấn đề nào sau đây? |
a. Cần xây dựng thêm nhà ở dưỡng lão |
b. Cần xây dựng thêm các trường học |
c. Cần tạo thêm nhiều việc làm cho người dân |
d. Cần xây dựng thêm bệnh viện lão khoa |
Phương án đúng là: Cần xây dựng thêm các trường học. Vì Đáy tháp mở rộng là do mức sinh cao, dân số trẻ, tỷ lệ trẻ em trong tuổi đi học cao nên nhu cầu trường học là lớn. Tham khảo Bài 6, phần mối quan hệ dân số và giáo dục Text |
The correct answer is: Cần xây dựng thêm các trường học |
131. Quy mô dân số thời điểm là? |
a. Tổng số dân sinh sống trong một vùng lãnh thổ nhất định |
b. Tổng số dân sinh sống trong một vùng lãnh thổ nhất định vào những thời điểm xác định |
c. Số lượng dân cư bình quân trong một thời kỳ nào đó |
d. Số lượng dân cư bình quân trong một năm |
Phương án đúng là: Tổng số dân sinh sống trong một vùng lãnh thổ nhất định vào những thời điểm xác định. Vì Theo khái niệm quy mô dân số thời điểm. Tham khảo Bài 2, phần quy mô dân số Text |
The correct answer is: Tổng số dân sinh sống trong một vùng lãnh thổ nhất định vào những thời điểm xác định |
132. Số con trung bình của phụ nữ trong tuổi sinh đẻ ở các vùng kinh tế xã hội khác nhau cho thấy sự khác biệt đáng kể. Khẳng định nào sau đây là đúng? |
a. Số con bình quân của một người mẹ theo mô hình chung giống nhau ở hầu hết các vùng bất kể mức độ sinh sản khác nhau. |
b. Số con bình quân của một người mẹ thường cao hơn ở những vùng có mức thu nhập thấp. |
c. Số con trung bình của một người mẹ thấp nhất ở vùng có mức thu nhập trung bình. |
d. Số con trung bình của một người mẹ cao nhất ở vùng có mức thu nhập cao nhất |
Phương án đúng là: Số con bình quân của một người mẹ thường cao hơn ở những vùng có mức thu nhập thấp. Vì Giữa mức sinh và mức thu nhập, mối quan hệ không phải tuyến tính, ở mức thu nhập thấp nhất, mức sinh thường cao, tuy nhiên, mức sinh cao nhất lại ở những vùng có mức thu nhập trung bình, khi thu nhập tăng cao hơn mức trung bình, mức sinh bắt đầu giảm, sau đó giảm nhanh và ở mức rất thấp ở những vùng có mức thu nhập cao. Tham khảo Bài 1, Khung phân tích mối quan hệ giữa dân số và phát triển Text |
The correct answer is: Số con bình quân của một người mẹ thường cao hơn ở những vùng có mức thu nhập thấp. |
133. Số lượng các siêu đô thị tăng nhanh nhất ở nhóm các nước nào sau đây? |
a. Các nước phát triển. |
b. Các nước kém phát triển. |
c. Các nước đang phát triển. |
d. Các nước xuất khẩu dầu mỏ. |
Phương án đúng là: Các nước đang phát triển. Vì Số lượng các siêu đô thị tăng nhanh nhất ở nhóm các nước đang phát triển. Tham khảo Bài 4, đô thị hóa Text |
The correct answer is: Các nước đang phát triển. |
134. So sánh mức sinh của 2 vùng A và B có tỷ suất sinh thô (CBR) tương ứng là 30‰ và 25‰? |
a. Mức sinh vùng A cao hơn mức sinh vùng B |
b. Mức sinh vùng A thấp hơn mức sinh vùng B |
c. Mức sinh hai vùng bằng nhau |
d. Chưa biết |
Phương án đúng là: Chưa biết. Vì chưa có thông tin về cơ cấu tuổi và giới tính dân số, cụ thể là tỷ lệ dân số nữ 15-49 tuổi ở hai vùng nên chưa có cơ sở đánh giá so sánh mức sinh của 2 vùng. Tham khảo Bài 3, các chỉ tiêu đánh giá mức sinh Text |
The correct answer is: Chưa biết |
135. Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với? |
a. Gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị. |
b. Sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại. |
c. Chính sách phân bố dân cư của nhà nước. |
d. Sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. |
Phương án đúng là: Gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị. Vì Các siêu đô thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với quá trình gia tăng dân số và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến thành thị. Tham khảo Bài 4, đô thị hóa Text |
The correct answer is: Gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị. |
136. Tại Hội nghị Dân số Thế giới tại Bucharest năm 1965, các quốc gia đang phát triển đã đưa ra khẩu hiệu “Phát triển là một biện pháp tránh thai tốt nhất”, ý nghĩa phù hợp nhất của thông điệp này là gì? |
a. Tăng cường cung cấp các biện pháp tránh thai |
b. Phát triển KTXH là yếu tố giảm mức sinh nhưng đòi hỏi có thời gian và tiềm lực kinh tế |
c. Cần đầu tư cao cho các chương trình kế hoạch hóa gia đình |
d. Phát triển KTXH là yếu tố giảm mức sinh hiệu quả nhất |
Phương án đúng là: Phát triển KTXH là yếu tố giảm mức sinh nhưng đòi hỏi có thời gian và tiềm lực kinh tế. Vì Điều này đã đúng với các nước phát triển khi mức sinh từ mức cao giảm xuống mức thấp cần thời gian hàng thế kỷ. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Phát triển KTXH là yếu tố giảm mức sinh nhưng đòi hỏi có thời gian và tiềm lực kinh tế |
137. Tái sản xuất dân số đầy đủ là quá trình thay thế thế hệ dân số này bằng thế hệ dân số khác thông qua? |
a. Sinh và Chết |
b. Sinh, Chết và Di dân |
c. Biến động tự nhiên, biến động cơ học và biến động xã hội của dân số |
d. Sinh sản |
Phương án đúng là: Biến động tự nhiên, biến động cơ học và biến động xã hội của dân số. Vì Tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng là quá trình thay thế không ngừng các thế hệ dân số kế tiếp nhau thông qua các sinh, chết, di dân, và sự gia tăng trong trình độ và mức sống của dân số |
The correct answer: Biến động tự nhiên, biến động cơ học và biến động xã hội của dân số |
138. Tại sao tỷ suất sinh chung, mặc dù có ưu điểm hơn tỷ suất sinh thô nhưng vẫn không phản ánh chính xác mức sinh? |
a. Bởi vì nó không tính đến tỷ lệ tử vong ở trẻ em |
b. Bởi vì nó đã xem xét số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nhưng không xem xét sự khác biệt về khả năng sinh sản của phụ nữ |
c. Bởi vì nó không luôn luôn sử dụng số dân chính xác |
d. Bởi vì nó không tính đến tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh |
Phương án đúng là: Bởi vì nó đã xem xét số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nhưng không xem xét sự khác biệt về khả năng sinh sản của phụ nữ. Vì Cách tính GFR. Tham khảo Bài 3, phần mức sinh, phần các chỉ tiêu đánh giá mức sinh Text |
The correct answer is: Bởi vì nó đã xem xét số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nhưng không xem xét sự khác biệt về khả năng sinh sản của phụ nữ |
139. Tại sao tỷ suất sinh thô không phản ánh chính xác mức sinh? |
a. Bởi vì nó không tập trung vào số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ hoặc/và xem xét sự khác biệt về khả năng sinh sản của phụ nữ |
b. Bởi vì nó không tính đến tỷ lệ tử vong ở trẻ em |
c. Bởi vì nó không luôn luôn sử dụng số dân chính xác |
d. Bởi vì nó không tính đến tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh |
Phương án đúng là: Bởi vì nó không tập trung vào số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ hoặc/và xem xét sự khác biệt về khả năng sinh sản của phụ nữ. Vì ý nghĩa của CBR. Tham khảo Bài 3, phần mức sinh, phần các chỉ tiêu đánh giá mức sinh Text |
The correct answer is: Bởi vì nó không tập trung vào số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ hoặc/và xem xét sự khác biệt về khả năng sinh sản của phụ nữ |
140. Tăng tuổi kết hôn của phụ nữ là nguyên nhân quan trọng khiến mức sinh suy giảm là do? (nguyên nhân nào sau đây là không hợp lý) |
a. Tăng tuổi kết hôn có thể làm tăng tuổi ở lần sinh đầu tiên và các lân sinh tiếp theo vì phần lớn trẻ em được sinh ra trong hôn nhân. |
b. Trì hoãn sinh sản thường dẫn đến giảm khả năng sinh sản, vì số lần sinh con bị hoãn lại không thể thu hồi được ở những độ tuổi muộn hơn. |
c. Tuổi càng cao, phụ nữ càng khó thụ thai |
d. Phụ nữ khó lấy chồng và sinh con |
Phương án đúng là: Phụ nữ khó lấy chồng và sinh con. Vì các lựa chọn khác đều giải thích lý do tuổi kết hôn tăng làm giảm mức sinh. Tham khảo Bài 3, các yếu tố ảnh hưởng mức sinh Text |
The correct answer is: Phụ nữ khó lấy chồng và sinh con |
141. Tháp dân số dạng mở rộng có đặc điểm? |
a. Đáy tháp thu hẹp |
b. Đáy tháp mở rộng |
c. Tuổi thọ trung bình cao |
d. Dân số tăng chậm |
Phương án đúng là: Đáy tháp mở rộng. Vì Đặc điểm của tháp dân số trẻ hay tháp dân số mở rộng là có đáy tháp mở rộng . Tham khảo Bài 2, phần tháp dân số Text |
The correct answer is: Đáy tháp mở rộng |
142. Tháp dân số dạng thu hẹp có đặc điểm? |
a. Phần giữa lõm vào |
b. Mức sinh giảm |
c. Dân số trẻ |
d. Dân số già |
Phương án đúng là: Mức sinh giảm. Vì Đặc điểm của tháp dân số thu hẹp là có đáy tháp thu hẹp do mức sinh giảm. Tham khảo Bài 2, phần tháp dân số Text |
The correct answer is: Mức sinh giảm |
143. Tháp dân số tuổi – giới là biểu đồ thể hiện? |
a. Dân số nam và nữ ở các nhóm tuổi khác nhau |
b. Dân số nữ ở các nhóm tuổi khác nhau |
c. Dân số nam ở các nhóm tuổi khác nhau |
d. Dân số nam và nữ ở một nhóm tuổi nhất định |
Phương án đúng là: Dân số nam và nữ ở các nhóm tuổi khác nhau. Vì Tháp dân số biểu diễn cơ cấu tuổi của nam và nữ. Tham khảo Bài 2, phần tháp dân số Text |
The correct answer is: Dân số nam và nữ ở các nhóm tuổi khác nhau |
144. Tháp dân số dưới đây có thể là đặc trưng dân số quốc gia nào?
|
a. Nigieria |
b. Đức |
c. Nhật |
d. Mỹ |
Phương án đúng là: Nigieria. Vì Tháp dân số mở rộng là đặc điểm của dân số các nước đang phát triển, có cơ cấu dân số trẻ và tăng nhanh. Tham khảo Bài 2, phần tháp dân số Text |
The correct answer is: Nigieria |
145. Theo học thuyết Malthus đã chỉ ra? |
a. Tăng trưởng dân số có ảnh hưởng tiêu cực tới phát triển kinh tế |
b. Tăng trưởng dân số có ảnh hưởng tích cực với phát triển kinh tế |
c. Khi tốc độ tăng dân số vượt quá tốc độ sản xuất, phát triển kinh tế bị cản trở. |
d. Áp lực biến đổi khí hậu và môi trường là mối đe dọa lớn đối với nhân loại. |
Phương án đúng là: Tăng trưởng dân số có ảnh hưởng tiêu cực tới phát triển kinh tế. Vì Theo quan điểm của học thuyết Malthus. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Tăng trưởng dân số có ảnh hưởng tiêu cực tới phát triển kinh tế |
146. Theo Kohler, H.P (2002), một mức sinh được gọi là thấp khi? |
a. TFR > 1,3 |
b. TFR <1,3 |
c. TFR >2,1 |
d. TFR < 2,1 |
Phương án đúng là: TFR <1,3. Vì Mức sinh được coi là thấp và khó hồi phục trở lại khi TFR<1,3. Tham khảo Bài 3, phần xu thế biến động mức sinh, nguy cơ mức sinh thấp Text |
The correct answer is: TFR <1,3 |
147. Theo lý thuyết Malthus, những yếu tố nào sẽ không chi phối sự tăng trưởng dân số nói chung? |
a. Lượng thức ăn có sẵn hạn chế |
b. Kiến thức và ràng buộc đạo đức của con người |
c. Con người không kiểm soát được sự tăng trưởng dân số |
d. Dân số loài người sẽ ổn định |
Phương án đúng là: Dân số loài người sẽ ổn định. Vì Các lựa chọn khác đều là các yếu tố ảnh hưởng sự gia tăng dân số theo học thuyết Malthus. Tham khảo Bài 6, phần các học thuyết về Dân số và Phát triển, học thuyết Malthus Text |
The correct answer is: Dân số loài người sẽ ổn định |
148. Theo lý thuyết quá độ dân số lần thứ nhất, tỷ lệ tử vong cao nhất ở giai đoạn nào? |
a. Giai đoạn 1 |
b. Giai đoạn 2 |
c. Giai đoạn 3 |
d. Giai đoạn 4 |
Phương án đúng là: Giai đoạn 1. Vì Học thuyết QĐDS. Tham khảo Bài 3, thuyết quá độ dân số và xu thế BĐMC Text |
The correct answer is: Giai đoạn 1 |
149. Theo Malthus, tiền lương thực tế cao hơn sẽ dẫn đến? |
a. Tỷ lệ sinh và tử thấp hơn. |
b. Tỷ lệ sinh và tử cao hơn. |
c. Tỷ lệ sinh thấp hơn và tỷ lệ tử vong cao hơn. |
d. Tỷ lệ sinh cao hơn và tỷ lệ tử vong thấp hơn |
Phương án đúng là: tỷ lệ sinh cao hơn và tỷ lệ tử vong thấp hơn. Vì Mức sống cao hơn giúp giảm mức chết, và ban đầu là tăng mức sinh. Tham khảo Bài 6, phần các học thuyết về Dân số và Phát triển, học thuyết Malthus Text |
The correct answer is: Tỷ lệ sinh cao hơn và tỷ lệ tử vong thấp hơn |
150. Theo nghiên cứu, với mối quan hệ hình chữ J giữa mức sinh và sựu phát triển, nhận định nào sau đây là hợp lý? |
a. Phát triển kinh tế (GDP/người) không đem lại sự phục hồi về mức sinh ở các nước phát triển |
b. Phát triển kinh tế (GDP/người) không đem lại sự phục hồi về mức sinh ở các nước đang phát triển |
c. Khi trình độ phát triển với chỉ số phát triển con người HDI giảm xuống dưới 0,86, các nước phát triển có thể hồi phục về khả năng sinh sản. |
d. Khi trình độ phát triển với chỉ số phát triển con người HDI từ 0,86, các nước phát triển có thể hồi phục về khả năng sinh sản. |
Phương án đúng là: Khi trình độ phát triển với chỉ số phát triển con người HDI từ 0,86, các nước phát triển có thể hồi phục về khả năng sinh sản. Vì Theo nghiên cứu của Fumitaka Furuoka (2009), ”Looking for a J-shaped development-fertility relationship: Do advances in development really reverse fertility declines?”, Economics Bulletin, Vol. 29 no.4 pp. 3067-3074. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Khi trình độ phát triển với chỉ số phát triển con người HDI từ 0,86, các nước phát triển có thể hồi phục về khả năng sinh sản. |
151. Theo nghiên cứu? |
a. HDI tăng thì tổng tỷ suất sinh giảm |
b. HDI giảm thì tổng tỷ suất sinh giảm |
c. GDP/người tăng thì tổng tỷ suất sinh giảm |
d. GDP/người giảm thì tổng tỷ suất sinh giảm |
Phương án đúng là: HDI tăng thì tổng tỷ suất sinh giảm. Vì Phát triển KTXH giúp giảm mức sinh, còn nếu GDP/ng tăng, phải vượt qua một mức nhất định mới làm giảm mức sinh. Tham khảo Bài 6, phần các học thuyết về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: HDI tăng thì tổng tỷ suất sinh giảm |
152. Theo những phát hiện giải thích mức sinh thấp ở các nước tiên tiến, điều nào sau đây là đúng? |
a. Phụ nữ có nhiều con khó cạnh tranh trên thị trường lao động. |
b. Xung đột giới tính ở nơi làm việc góp phần làm giảm tỷ lệ sinh |
c. Làm việc khiến khả năng sinh sản giảm thấp. |
d. Bất bình đẳng giới cao tại gia đình và tại nơi làm việc giải thích mức sinh thấp ở các quốc gia phát triển. |
Phương án đúng là: Phụ nữ có nhiều con khó cạnh tranh trên thị trường lao động. Vì Vai trò chăm sóc gia đình của phụ nữ mang tính cạnh tranh với vai trò của họ trên thị trường lao động. Tham khảo Bài 3, các yếu tố làm giảm mức sinh Text |
The correct answer is: Phụ nữ có nhiều con khó cạnh tranh trên thị trường lao động. |
153. Theo thuyết quá độ dân số, biến động mức sinh – mức chết ở giai đoạn nào được gọi là “cân bằng tiết kiệm”? |
a. Thời kỳ trước quá độ |
b. Thời kỳ quá độ |
c. Thời kỳ sau quá độ |
d. Không đáp án nào đúng |
Phương án đúng là: Thời kỳ sau quá độ. Vì Học thuyết QĐDS. Tham khảo Bài 3, thuyết quá độ dân số và xu thế BĐMC Text |
The correct answer is: Thời kỳ sau quá độ |
154. Theo thuyết quá độ dân số, giai đoạn nào có mức chết tự nhiên cao nhất? |
a. Giai đoạn 1 |
b. Giai đoạn 2 |
c. Giai đoạn 3 |
d. Giai đoạn 4 |
Phương án đúng là: Giai đoạn 1. Vì Học thuyết QĐDS. Tham khảo Bài 3, thuyết quá độ dân số và xu thế BĐMC Text |
The correct answer is: Giai đoạn 1 |
155. Thông thường, khi dự báo dân số người ta thường dựa vào giả thiết biến động tự nhiên trong cộng đồng người di dân là? |
a. Bằng không |
b. Gấp ba lần so với dân số bản địa |
c. Bằng một nửa so với dân số bản địa |
d. Gấp hai lần so với dân số bản địa |
Phương án đúng là: Bằng một nửa so với dân số bản địa. Vì Người di cư thường là người trong độ tuổi trẻ nên tỷ lệ chết thấp hơn người dân địa phương. Người di cư cũng nhiều hơn ở nam giới và thường khi di cư đến nơi mới người dân cần thời gian ổn định cuộc sống, kiếm việc làm nên tỷ lệ sinh cũng thấp hơn so với người dân địa phương. Tham khảo Bài 5, phần các phương pháp dự báo dân số Text |
The correct answer is: Bằng một nửa so với dân số bản địa |
156. Thước đo để đánh giá về mức độ phân bố dân cư? |
a. Tỷ số phụ thuộc |
b. Tốc độ gia tăng dân số |
c. Mật độ dân số |
d. Tuổi trung vị |
Phương án đúng là: Mật độ dân số. Vì Một trong các thước đo phân bố dân số là Mật độ dân số. Tham khảo Bài 2, phần phân bố dân số Text |
The correct answer is: Mật độ dân số |
157. Tổng tỷ suất sinh (TFR) là thước đo? |
a. Theo đoàn hệ |
b. Theo thời kỳ |
c. Số con gái trung bình |
d. Số con trai trung bình |
Phương án đúng là: Theo thời kỳ. Vì TFR bằng tổng tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi của một năm nhất định. Tham khảo Bài 3, các chỉ tiêu đánh giá mức sinh Text |
The correct answer is: Theo thời kỳ |
158. Tổng tỷ suất sinh là? |
a. Tổng số trẻ em sinh ra tại một quốc gia trong một năm nhất định tính trên tổng số dân trong độ tuổi lao động |
b. Tổng số trẻ em sinh ra tại một quốc gia tính trên tổng dân số trong một năm nhất định |
c. Tổng số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tính trên tổng dân số |
d. Số trẻ em sinh ra sống trung bình trong suốt cuộc đời sinh sản của một phụ nữ hay nhóm phụ nữ có tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi của một năm nhất định |
Phương án đúng là: Số trẻ em sinh ra sống trung bình trong suốt cuộc đời sinh sản của một phụ nữ hay nhóm phụ nữ có tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi của một năm nhất định. Vì Ý nghĩa của TFR. Tham khảo Bài 3, các chỉ tiêu đánh giá mức sinh Text |
The correct answer is: Số trẻ em sinh ra sống trung bình trong suốt cuộc đời sinh sản của một phụ nữ hay nhóm phụ nữ có tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi của một năm nhất định |
159. Triển vọng sống trung bình tăng có liên quan tới vấn đề nào sau đây? |
a. Tăng chi tiêu y tế bình quân đầu người |
b. Giảm chi cho nghiên cứu dược phẩm |
c. Giảm nhu cầu đầu tư cho giáo dục |
d. Giảm nhu cầu rèn luyện sức khoẻ |
Phương án đúng là: Tăng chi tiêu y tế bình quân đầu người. Vì Mức sống cao hơn giúp giảm mức chết, và ban đầu là tăng mức sinh. Tham khảo Bài 6, phần mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Tăng chi tiêu y tế bình quân đầu người |
160. Trong phương pháp dự báo bằng hàm số toán học, giả thiết cần được đảm bảo là? |
a. Biến động kinh tế xã hội không ảnh hưởng đến biến động dân số |
b. Biến động mức sinh mức chết không thay đổi |
c. Biến động kinh tế xã hội không ảnh hưởng đến biến động dân số hoặc nếu có thì mang tính chất đều đặn |
d. Biến động dân số không thay đổi |
Phương án đúng là: Biến động kinh tế xã hội không ảnh hưởng đến biến động dân số hoặc nếu có thì mang tính chất đều đặn. Vì Các lựa chọn khác đều không đúng. Tham khảo Bài 5, phần các phương pháp dự báo dân số Text |
The correct answer is: Biến động kinh tế xã hội không ảnh hưởng đến biến động dân số hoặc nếu có thì mang tính chất đều đặn |
161. Trường phái tân Malthus đã chỉ ra? |
a. Tăng trưởng dân số có ảnh hưởng tiêu cực tới phát triển kinh tế |
b. Tăng trưởng dân số có ảnh hưởng tích cực với phát triển kinh tế |
c. Khi tốc độ tăng dân số vượt quá tốc độ sản xuất, phát triển kinh tế sẽ bị cản trở. |
d. Áp lực gia tăng nhanh dân số tác động tới hệ sinh thái, biến đổi khí hậu và môi trường là mối đe dọa lớn đối với nhân loại. |
Phương án đúng là: Áp lực gia tăng nhanh dân số tác động tới hệ sinh thái, biến đổi khí hậu và môi trường là mối đe dọa lớn đối với nhân loại. Vì Theo trường phái tân Malthus. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Áp lực gia tăng nhanh dân số tác động tới hệ sinh thái, biến đổi khí hậu và môi trường là mối đe dọa lớn đối với nhân loại. |
162. Tuổi trung vị tăng theo thời gian phản ánh hiện tượng? |
a. Chuyển đổi nhân khẩu học |
b. Già hoá dân số |
c. Dân số không ổn định |
d. Chu kỳ dân số |
Phương án đúng là: Già hoá dân số. Vì Theo khái niệm già hóa dân số. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi dân số Text |
The correct answer is: Già hoá dân số |
163. Tỷ số giới tính khi sinh quá cao có thể phản ánh? |
a. Giảm quy mô dân số |
b. Tăng quy mô dân số |
c. Vai trò vị thế nữ giới thấp trong xã hội |
d. Tăng mức sinh |
Phương án đúng là: Vai trò vị thế nữ giới thấp trong xã hội. Vì Có thể tỷ số giới tính khi sinh cao do có sự lựa chọn giới tính khi sinh, xuất phát từ tư tưởng trọng nam khinh nữ trong xã hội. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu giới tính dân số Text |
The correct answer is: Vai trò vị thế nữ giới thấp trong xã hội |
164. Tỷ số giới tính là 1:1 phản ánh? |
a. Trung bình mỗi gia đình có 1 người con trai |
b. Trung bình mỗi gia đình có 1 người con gái |
c. Trung bình cứ 1 nam có 1 nữ trong dân số |
d. Trung bình cứ 1 trẻ em có 1 người lớn |
Phương án đúng là: Trung bình cứ 1 nam có 1 nữ trong dân số. Vì theo khái niệm của tỷ số giới tính. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu giới tính dân số Text |
The correct answer is: Trung bình cứ 1 nam có 1 nữ trong dân số |
165. Tỷ số giới tính lúc sinh là 105. Tỷ lệ nữ sinh ra là bao nhiêu? |
a. 31,78% |
b. 41,78% |
c. 51,78% |
d. 61,78% |
Phương án đúng là: 41,78%. Vì Tính theo tỷ lệ 100/105. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu giới tính dân số Text |
The correct answer is: 41,78% |
166. Tỷ số giữa dân số nam và nữ trong tổng thể dân số tại một thời điểm nhất định được gọi là? |
a. Tỷ suất sinh |
b. Tỷ số giới tính |
c. Cơ cấu tuổi dân số |
d. Tỷ lệ phần trăm dân số từng giới |
Phương án đúng là: Tỷ số giới tính. Vì Khái niệm của tỷ số giới tính. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu giới tính dân số Text |
The correct answer is: Tỷ số giới tính |
167. Tỷ số phụ thuộc càng cao chứng tỏ nhóm dân số nào chiếm tỷ trọng ngày càng lớn? |
a. Nhóm dân số trưởng thành |
b. Nhóm dân số nữ |
c. Nhóm dân số nam |
d. Nhóm dân số ngoài độ tuổi lao động |
Phương án đúng là: Nhóm dân số ngoài độ tuổi lao động. Vì Các chỉ tiêu khác không đúng với khái niệm tính tỷ số phụ thuộc. Tham khảo Bài 2, cơ cấu tuổi dân số Text |
The correct answer is: Nhóm dân số ngoài độ tuổi lao động |
168. Tỷ số phụ thuộc đo lường mối tương quan giữa? |
a. Nhóm dân số ngoài độ tuổi lao động và trong độ tuổi lao động |
b. Nhóm dân số trên độ tuổi lao động và trong độ tuổi lao động |
c. Dân số từng nhóm tuổi so với tổng dân số |
d. Nhóm dân số trong độ tuổi lao động và ngoài độ tuổi lao động |
Phương án đúng là: Nhóm dân số ngoài độ tuổi lao động và trong độ tuổi lao động. Vì Các lựa chọn khác không nêu đúng khái niệm. Tham khảo Bài 2, phần cơ cấu tuổi dân số Text |
The correct answer is: Nhóm dân số ngoài độ tuổi lao động và trong độ tuổi lao động |
169. Tỷ suất chết thô của Thuỵ Điển cao hơn Nigieria do? |
a. Trình độ phát triển kinh tế |
b. Trình độ phát triển y tế |
c. Trình độ phát triển giáo dục |
d. Cơ cấu tuổi dân số |
Phương án đúng là: Cơ cấu tuổi dân số. Vì Ý nghĩa của CDR. Tham khảo Bài 3, chỉ tiêu đánh giá mức chết Text |
The correct answer is: Cơ cấu tuổi dân số |
170. Tỷ suất chết thô của Thụy Điển là 11‰, của Việt Nam là 6‰ trong cùng thời kỳ, điều này chứng tỏ? |
a. Mức chết của Thụy Điển cao hơn của Việt Nam do dân số Thụy Điển già hơn |
b. Chăm sóc sức khỏe ở Thụy Điển không tốt bằng ở Việt Nam |
c. Tuổi thọ của Việt Nam cao hơn tuổi thọ ở Thụy Điển |
d. Điều kiện sống ở Việt Nam tốt hơn ở Thụy Điển |
Phương án đúng là: Mức chết của Thụy Điển cao hơn của Việt Nam do dân số Thụy Điển già hơn. Vì Ý nghĩa của CDR. Tham khảo Bài 3, các chỉ tiêu đánh giá mức chết Text |
The correct answer is: Mức chết của Thụy Điển cao hơn của Việt Nam do dân số Thụy Điển già hơn |
171. Tỷ suất chết thô phản ánh? |
a. Số người chết tính trên dân số trung bình của một năm nhất định. |
b. Số người chết ở một độ tuổi hay nhóm tuổi X nhất định |
c. Số năm trung bình mà một người có thể sống được kể từ khi sinh ra. |
d. Số người sống tính trên dân số trung bình của một năm nhất định |
Phương án đúng là: Số người chết tính trên dân số trung bình của một năm nhất định. Vì Ý nghĩa của CDR. Tham khảo Bài 3, các chỉ tiêu đánh giá mức chết Text |
The correct answer is: Số người chết tính trên dân số trung bình của một năm nhất định. |
172. Tỷ suất sinh chung phản ánh? |
a. Số trẻ em sinh ra tính trên 1000 dân số trung bình trong một năm nhất định |
b. Số trẻ em sinh ra sống tính trên 1000 dân số trung bình trong một năm nhất đinh |
c. Số trẻ em sinh ra tính trên 1000 dân số nữ trong tuổi sinh đẻ của một năm nhất đinh |
d. Số trẻ em sinh ra sống tính trên 1000 dân số nữ trong tuổi sinh đẻ của một năm nhất định |
Phương án đúng là: Số trẻ em sinh ra sống tính trên 1000 dân số nữ trong tuổi sinh đẻ của một năm nhất định. Vì Ý nghĩa GFR. Tham khảo Bài 3, các chỉ tiêu đánh giá mức sinh Text |
The correct answer is: Số trẻ em sinh ra sống tính trên 1000 dân số nữ trong tuổi sinh đẻ của một năm nhất định |
173. Tỷ suất sinh thô phản ánh? |
a. Số trẻ em sinh ra tính trên 1000 dân số trung bình trong một năm nhất định |
b. Số trẻ em sinh ra sống tính trên 1000 dân số trung bình trong một năm nhất đinh |
c. Số trẻ em sinh ra tính trên 1000 dân số nữ trong tuổi sinh đẻ của một năm nhất đinh |
d. Số trẻ em sinh ra sống tính trên 1000 dân số nữ trong tuổi sinh đẻ của một năm nhất định |
Phương án đúng là: Số trẻ em sinh ra sống tính trên 1000 dân số trung bình trong một năm nhất đinh. Vì Ý nghĩa của CBR. Tham khảo Bài 3, các chỉ tiêu đánh giá mức sinh Text |
The correct answer is: Số trẻ em sinh ra sống tính trên 1000 dân số trung bình trong một năm nhất đinh |
174. Tỷ suất tái sinh thô phản ánh? |
a. Số con gái trung bình mà một người phụ nữ (nhóm phụ nữ) sẽ sinh ra sống trong suốt cuộc đời sinh sản của mình |
b. Số con gái mà một phụ nữ có thể sinh ra sống trong suốt cuộc đời sinh sản của mình, sống được đến độ tuổi bà mẹ sinh ra mình, có thể thay thế bà mẹ tiếp tục quá trình sinh sản |
c. Số trẻ em sinh ra sống trung bình trong suốt cuộc đời sinh sản của một phụ nữ (nhóm phụ nữ) |
d. Số trẻ sinh ra sống tính trên 1000 dân số trung bình của một năm nhất định |
Phương án đúng là: Số con gái trung bình mà một người phụ nữ (nhóm phụ nữ) sẽ sinh ra sống trong suốt cuộc đời sinh sản của mình. Vì Ý nghĩa GRR. Tham khảo Bài 3, các chỉ tiêu đánh giá mức sinh Text |
The correct answer is: Số con gái trung bình mà một người phụ nữ (nhóm phụ nữ) sẽ sinh ra sống trong suốt cuộc đời sinh sản của mình |
175. Tỷ suất tử vong bắt đầu giảm ở các nước phát triển từ thế kỷ thứ 18 do nguyên nhân nào sau đây? |
a. Chiến tranh |
b. Dịch bệnh |
c. Cải tiến nông nghiệp |
d. Mở rộng tiêm chủng |
Phương án đúng là: Cải tiến nông nghiệp. Vì Học thuyết QĐDS. Tham khảo Bài 3, thuyết quá độ dân số và xu thế BĐMC Text |
The correct answer is: Cải tiến nông nghiệp |
176. Vai Trò của gia tăng dân số tới phát triển kinh tế là? |
a. Tác động tiêu cực |
b. Tác động tích cực |
c. Khác nhau giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển. |
d. Áp lực lớn đối với nhân loại. |
Phương án đúng là: Khác nhau giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển. Vì Theo nghiên cứu thực nghiệm, vai trò của tăng dân số có ảnh hưởng tới phát triển kinh tế không như nhau giữa các nhóm nước ở trình độ phát triển khác nhau. Tham khảo Bài 6, mối quan hệ về Dân số và Phát triển Text |
The correct answer is: Khác nhau giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển. |
177. Vấn đề nào sau đây không phải là kết quả của mức sinh tăng và tốc độ gia tăng dân số nhanh chóng? |
a. Đem lại lợi thế cho nguồn lực tự nhiên do tác động trực tiếp của tiêu dùng thực phẩm |
b. Đô thị hoá nhanh chóng |
c. Tăng tỷ lệ lực lượng lao động đồng thời nguy cơ tăng tỷ lệ thất nghiệp |
d. Dân số trong độ tuổi lao động phải hỗ trợ tỷ lệ thấp hơn người phụ thuộc |
Phương án đúng là: Dân số trong độ tuổi lao động phải hỗ trợ tỷ lệ thấp hơn người phụ thuộc. Vì Các lựa chọn khác đều là kết quả của tốc độ gia tăng dân số nhanh. Tham khảo Bài 6, phần mối quan hệ dân số và lao động việc làm Text |
The correct answer is: Dân số trong độ tuổi lao động phải hỗ trợ tỷ lệ thấp hơn người phụ thuộc |
178. Về mặt cấu trúc dân số, điều nào sau đây là đúng theo thông tin được cung cấp trong Hình trên?
|
a. Tỷ lệ người cao tuổi ở Mỹ thấp hơn so với mức trung bình của thế giới. |
b. Tỷ lệ phụ nữ trong tuổi sinh đẻ ở Mexico cao hơn so với Mỹ |
c. Tỷ lệ phụ nữ trong tuổi sinh đẻ ở Mỹ cao hơn so với Mexico |
d. Trong năm 2008, Mexico sẽ có dân số cao tuổi lớn hơn so với Mỹ. |
Phương án đúng là: Tỷ lệ phụ nữ trong tuổi sinh đẻ ở Mỹ cao hơn so với Mexico. Vì quan sát hình vẻ. Tham khảo Bài 2, tháp dân số Text
The correct answer is: Tỷ lệ phụ nữ trong tuổi sinh đẻ ở Mỹ cao hơn so với Mexico |
179. Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới? |
a. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng. |
b. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. |
c. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp. |
d. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX |
Phương án đúng là: Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. Vì Đặc điểm của đô thị hóa trên thế giới là: sự gia tăng nhanh chóng tỉ lệ người sống trong các đô thị (trong khi tỉ lệ người sống ở nông thôn có xu hướng giảm), dân cư tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn và cực lớn hình thành nên các siêu đô thị (Bắc Kinh, Tô-ki-ô, Luân Đôn,..). Tham khảo Bài 4, đô thị hóa Text |
The correct answer is: Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. |
180. Yếu tố khiến mức sinh giảm nhanh trong thuyết quá độ dân số là? |
a. Chính sách kế hoạch hóa gia đình |
b. Công nghiệp hóa và đô thị hóa |
c. Di dân gia tăng |
d. Thất nghệp tăng |
Phương án đúng là: Công nghiệp hóa và đô thị hóa. Vì Theo thuyết quá độ dân số. Tham khảo Bài 3, Xu thế biến động mức sinh, thuyết quá độ dân số Text |
The correct answer is: Công nghiệp hóa và đô thị hóa |
Chuyên mục
Trả lời